Nosta TKR-304V User manual

-Vuilòng ki m tra thông báo này đ sử dụng sản phẩm đúng cách.
- Hãy đọc cẩn thận toàn bộ cẩm nang hướng dẫnsử dụng này đ biếtcách sử dụng các
chức năng của máy karaoke TKR 340V.
-Vuilòng lưugiữ cẩm nang này sau khi đọc.
- Các bài hát và video trong sách tìm kiếm bài hát và karaoke có th được thêm vào hoặc
loại bỏ mà không cần thông báo đ cảithiệnchất lượng hoặc theoyêu cầu củachủ sở
hữu bản quyền.
Các mẫu quảng cáo hiện trên màn hình của máy này có th được thêm vào hoặcloại bỏ mà
không cần thông báo.
TKR-304V Cẩm nang h ớng dẫn sử dụng
Vietnamese English

Bạn ã sẵn sàng ể thưởng thức chưa?
Máy Karaoke HDD nhãn hiệu mới với âm thanh sốngộng như thật.
Bộ hi n thịHD lắp đặt sẵn
Hoạt ộng bằng hệ thống giải pháp 1080i HD hàng ầu, chấtlượng hình ảnh HD tiêntiến vượt
trội so với các loại hình ảnh SD trước ây, hình ảnh HD ặc trưngvà phụ ề hiển thị rõ nét trên
màn hình.
Được trang bị hệ thống nhạc và âm thanh chọn lọc tốt nhất do Công ty NOSTA cung cấp
Nâng cao chất lượng âm thanh của bản nhạc sửdụng công nghệ nhạc cụiện tử MIDI tiên
tiến và kếthợp với nhạc MP3.
Chức năng nén âm lượng Micro
Đây là chức năngmới nhất chuyển âm lượng thấp thành âm thanh cao hơn và rõ ràng hơn cũng
như chuyển âm lượng quálớn thành âm lượng thấp hơn. Vì vậy,bạn có thểhát dễ dàng và hoải
mái hơn.
Ghi âm& Lưu trữ
Ghi âm và lưu các bài hát về thẻ nhớ USB.
Chức năng biên tập: 100GB
Tự do lưutrữ hình ảnh, videovà các bài hát mới.
Nội dung đã được cấp phép
Các bài hát & videoã ược cấp phép.
Công nghệ thẻ thông minh
Dễ dàng mang theo & xác nhận thuận tiện
Thiết bị ọc thẻ cài ặt sẵn.
CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA TKR-304V
NOSTA-VE-M-00

MỤC LỤC
Cẩm nang h ớng dẫn sử dụng
MỤC LỤC
AN TO N
H ớng dẫn về An toàn
H ớng dẫn về Tiếp đất
KẾT NỐI
Kiểm tra phụ kiện và Các hạng mục tùy chọn
Tên bo phan máy Karaoke
Chức năng điều khiển từ xa dành cho ng ời sử dụng
Chức năng điều khiển từ xa của Khách hàng (Các mục tùy chọn)
Chức năng điều khiển từ xa của Ng ời quản lý (Các mụctùy chọn)
Kết nối Âm li/Loa/Thiết bị ngoại
Ph ơng pháp cài đặt loa phải 4.1 CH
CẤU HÌNH
Môi tr ờng cài đặt
1. Cài đặt hệ thống
2. Cài đặt âm thanh
3. Cài đặt màn hình
4. Cài đặt mạng l ới
5. Cài đặt thiết bị bên ngoài
6. Chức năng bổ sung
7. Nhập /làm mới nội dung
8. Khởi động lại máy đệm nhạc
ETC.
Kiểm tra hỏng hóc và xử lý
Dịch vụ & Tiêu chuẩn kỹ thuật của Sản phẩm
Thư bảo đảm & Hướng dẫn bồi thường đối với thiệt hại của khách hàng
3
4-5
6
7
8-9
10-11
12-13
14
15
15
16
16
17-19
19
19-20
20
21
22
22
23-24
25
3
Vietnamese

HƯ NG DẪN VỀ AN TOÀN Cẩm nang h ớng dẫn sử dụng
4
Các h ớng dẫn đ ợc chia thành 2 phần: “cảnh báo” và “l u ý”.
Những điều “Cảnh báo” và “l u ý” cụ thể nh sau:
Ký hiệu bằng hình ảnh này là để báo động những điều nguy hiểm trong quá trình vận
hành đối với ng ời sử dụng.
Cảnh báo
Cảnh báo : Nếu vi phạm chỉ dẫn, có khả năng gây th ơngtổn nghiêmtrọng hoặc gâychết ng ời.
L u ý: Nếu vi phạm chỉ dẫn, có khả năng gây th ơng tổn hoặc thiệthại nhẹ.
: Trong tr ờng hợp có nguycơ giật điện. : Trong tr ờng hợp có nguycơ cháy.
Không được kéo mạnh hoặc vặn dây điện ra.
- Đây có thể là lý do gây cháy hoặc giật điện.
- Trong tr ờng hợp dây điện bị đứt và hở mạch, đề nghị thay dây điện tại đại lý bán sản phẩm.
Giữ khoảng cách giữa máy và tường để tạo sự thông hơi khi lắp đặt máy.
- Nhiệt độ bên trong tăng lên có thể là lý do dẫn đến cháy.
- Khoảng cách ít nhất giữa t ờng và máy phải trên 10cm, 2cm tính từ đỉnh máy và 5cm tính từ đằng sau.
Không được sử dụng điện áp khác ngoài điện áp chỉ định.
- Đây có thể là lý do gây cháy hoặc giật điện.
Không được sử dụng máy này ở vị trí dễ thấm nước chẳng hạn như phòng tắm hoặc ngoài trời.
- Đây có thể là lý do gây cháy hoặc giật điện.
Không được kết nối máy này vào nguồn điện một chiều (DC).
- Có thể dẫn đến hỏng máy hoặc gây cháy.
- Có thể là lý do gây cháy hoặc giật điện nếu thay đổi điện để lắp đặt vào một nơi cụ thể.
Nên kết nối dây tiếp đất vào đầu cuối tiếp đất.
- Nếu không kết nối dây tiếp đất hoặc kết nối không ổn định, có thể dẫn đến cháy hoặc giật điện.
- Có thể bị giật điện khi chạm vào các phụ kiện (màn hình, Â m li, Loa) đ ợckết nốivào karaoke.
Rút phích cắm điện sau khi tắt công tắc điện khi có sấm chớp mạnh.
- Có thể gây hỏng máy hoặc cháy nổ và giật điện.
Không được tháo máy hoặc tháo phần nắp máy.
- Có thể gây hỏng máy hoặc cháy nổ và giật điện.
Không được sử dụng máy này ở nơi kín hoặc dưới thảm/mền.
- Có thể gây cháy nếu lỗ thông hơi bị chặn kín và nhiệt độ tăng lên.
Trong trường hợp có vật rơi vào bên trong máy, hãy gọi trung tâm dịch vụ hoặc đại lý.
- Có thể gây cháy hoặc giật điện.
Không được sử dụng điện áp khác ngoài điện áp 100-204V theo chỉ định.
- Có thể gây cháy hoặc giật điện.
Không được đặt ghim hoặc mẫu kim loại nhỏ vào bên trong máy.
- Có thể gây cháy hoặc giật điện hoặc hỏng hóc.
Máy này không thể sử dụng trong nội địa Vietnam.
- Không đ ợc kết nối máy vào nguồn điện một chiều trong một mạch. Nó có thể gây cháy.
Hãy giữ pin ngoài tầm tay trẻ em.
- Hãy hỏi ý kiến bác sĩ nếu trẻ em nuốt phải pin.
Không được sạc pin.
- Có thể gây cháy do chất lỏng bên trong pin bị rò rỉ.
Không được mở thùng máy. Hãy yêu cầu trung tâm dịch vụ hoặc đại lý tiến hành kiểm
tra bên trong, bảo dưỡng và sửa chữa máy.
- Công ty chúng tôi không chịu trách nhiệm đối với sự vận hành và chất l ợng củamáy
nếu mở thùng máy ở một nơi nào đó ngoài trung tâm dịch vụ hoặc đại lý của công ty chúng tôi.

HƯ NG DẪN VỀ AN TOÀN
Cẩm nang h ớng dẫn sử dụng
5
Lưu ý
Để đảm bảo an toàn, chỉ lau chùi máy sau khi đã rút phích điện ra khỏi ổ cắm.
- Có thể gây giật điện và những tai nạn bất ngờ.
Khi rút phích điện, nên giữ phích điện, không được kéo dây điện.
- Có thể gây cháy hoặc giật điện nếu dây điện bị đứt.
Khi không sử dụng máy trong một thời gian dài, hãy rút phích điện ra khỏi ổ cắm.
- Những tai nạn bất ngờ có thể xảy ra.
Khi dịch chuyển máy, giữ máy theo phương thẳng đứng và nắm chặt bên phải và bên trái của mặt đáy thân máy.
- Có thể gây tổn th ơng do làm rơi máy.
Không được chạm vào phích điện khi tay ướt.
- Có thể bị giật điện.
Không được để máy ở nơi bụi bẩn.
- Có thể gây cháy hoặc giật điện.
Khi kết nối máy này vào các thiết bị khác (màn hình, karaoke, Loa, micro), hãy rút phích điện ra khỏi ổ cắm.
- Có thể gây hỏng máy hoặc gây ra những tai nạn bất ngờ.
Khi dịch chuyển máy, hãy cẩn thận tránh làm hỏng dây sau khi đã tách rời tất cả các dây đã được kết nối.
- Có thể gây cháy hoặc giật điện nếu dây điện bị hỏng.
Không được đặt vật gì lên máy này hoặc ngồi lên nó.
- Thân máy chính có thể bị biến dạng hoặc hỏng hóc do tải.
- Có thể gây cháy, giật điện và gây th ơng tật do vỡ máy.
Không được lắp máy gần bếp lò hoặc bàn ăn và máy giữ ẩm không khí.
- Có thể gây cháy hoặc giật điện.
Phải sử dụng dây điện theo chỉ định để kết nối máy này với các thiết bị khác theo cẩm
nang sử dụng của sản phẩm này.
- Có thể gây cháy/bỏng hoặc giật điện do nóng nếu nối dây hoặc sử dụng dây không theo chỉ định.
Sau khi kết nối máy này với các thiết bị khác (màn hình, karaoke, Loa, micrô), hãy giảm
tối đa âm lượng của âm li trước khi cắm điện.
- Có thể gây lãng tai nếu máy phát ra âm thanh cao bất ngờ.
Không được sử dụng sáp, benzene, rượu cồn, chất pha loãng, thuốc xịt muỗi, dầu bôi
trơn, dung dịch tẩy rửa, v.v.
- Có thể làm tróc sơn của sản phẩm.
Không được đặt máy dưới tia sáng trực tiếp và đèn tụ cũng như gần các vật nóng.
- Có thể gây cháy hoặc giật điện.
Không được đặt bình, chậu hoa, ly, mỹ phẩm, dược phẩm, bình đựng chất lỏng và nến
lên máy.
- Có thể gây cháy hoặc giật điện.
- Không đ ợc sử dụng điện thoại di động, thiết bị không dây, v.v gây nhiễu gần máy này.
- Sử dụng chất tẩy tự nhiên để lau chùi các vật khác trên nắpmáy bằng vải ớt, và làm sạch bằng vải khô.
- Không đ ợc úp máy xuống hoặc đặt máy ng ợc lên trên.
-Không đ ợc đặt bình, chậu hoa, mỹ phẩm, d ợc phẩm, bình chứa hoặc vật kim loại có chứan ớc, v.v lên máy.
- Sử dụng máy trong điều kiện sau: (Nhiệt độ: 5-350 C (khi sử dụng)/Độ ẩm: 45-80%)
- Máy có thể không hoạt động do bị lạnh ở bên trong máy sau khi bị làm lạnh trong một
thời gian dài trong mùa đông. Lúc này, sau khi rút phích điện ra khỏi ổ cắm, hãy chờ
khoảng 1~2 giờ và sau đó hãy sử dụng máy. Tốt nhất hãy tăng nhiệt độ từ từ.
- Máy có thể bị lạnh cứng nếu lắp máy ở nơi có gió tỏa ra từ máy điều hòa trongmùa hè.
- Trong tr ờng hợp này, hãy chuyển máy sang một nơi khác.
Vietnamese

HƯ NG DẪN VỀ TIẾP ĐẤT Cẩm nang h ớng dẫn sử dụng
6
LƯU Ý
Tiếp đất là gì?
Nên kết nối dây tiếp đất vào đầu cuối tiếp đất. Nếu không kết nối dây tiếp đất hoặc kếtnối
không ổn định, có thể gây cháy hoặc giật điện. Hơn nữa, các thiết bị khác (màn hình, karaoke,
micrô) đ ợc kết nối vào âm li có thể gây giật điện.
Máy này đ ợc sử dụng trong các phòng karaoke, quán bar, những nơi kinh doanh khác, v.vcó
các thiết bị nh máy karaoke, màn hình, Loa, LDP, đầu video, máy thu vệ tinh, micrô,v.v.Các
loại máy phức tạp khác.
Vì vậy, phải lắp đặt hệ thống tiếp đất để đảm bảo an toàn, tránh gây cháy nổ và giật điện.
Tiếp đất là thiết bị an toàn cơ bản trong sử dụng thiết bị điện. Nếu ph ơng tiện tiếp đất không
phù hợp, nó có thể là nguyên nhân chính gây ra tai nạn, giảm chất l ợng, vỡ máy và hỏng hóc.
Vì vậy, phải duy trì hệ thống tiếp đất hoàn chỉnh để bảovệ máy và ngăn chặn những tainạn
đối với con ng ời và tránh hỏng hóc máy.
Nếu thiết bị tiếp đất không phù hợp, khi quátải, thiết bị ngắt điện hoạt động không chính xác
hoặc gây ra các vấn đề về thiết bị và máy; vì vậy, không thể ngănchặn tình trạng xảy ra cháy
hoặc vỡ máy. Khi điện từ máy bị rò rỉ, thiết bị ngắt điện không nhận biết đ ợc, gây ra tai nạn
giật điện; đặc biệt trong những ngày ẩm ớt, chẳng hạn những ngày trời m a.
Sấm chớp có thể gây ra cháy, vỡ máy và giảm tuổi thọ do thay đổi điện thế cực nhanh từ vài
trăm triệu đến hàng tỷ.
Điện thế sử dụng cho sản phẩm này là dòng điện xoay chiều 100AC ~ 240V.
Không đ ợc mở nắp máy khi sản phẩm có vấn đề. Làm nh vậy
có nguy cơ gây cháy hoặc giật điện.
Nếu không sử dụng sản phẩm theo điện thế và cầu chì đã định,
có nguy cơ gây cháy nổ.
Điều khiển bằng cách ấn nút chính xác h ớng về phía bộ nhận
tín hiệu điều khiển từ xa. Điều khiển từ xa đ ợc sử dụng trong
phạm vi 7m và một góc xoay trái/phải 300 so với bộ nhận tín hiệu.
Ngoài phạm vi đó, điều khiển từ xa hoạt động không tốt.
Bảo quản điều khiển từ xa
L u ý! Điều khiển từ xa có thể bị biến dạng hoặc vỡ nếu bị đánh
rơi hoặc vứt đi và nếu bị tiếp xúc với nhiệtđộ cao hoặc n ớc.
Bảo quản pin
1. Đặt loại pin “AAA” khớp với mỗi cực.
2. Trong tr ờng hợp không sử dụng điều khiển từ xa trong
một thời gian dài, hãy tháo pin ra
3. Nếu điều khiển từ xa không hoạt động tốt, hãy thay 2 pin một lúc.

KẾT N I
Cẩm nang h ớng dẫn sử dụng
7
Kiểm tra phụ kiện và Các hạng mục tùy chọn
Sách h ớng dẫn Mục lục Pin 2EA dùng cho
điều khiển từ xa
(loại AAA)
Điều khiển từ xa
dành cho ng ời sử
dụng
Cáp VIDEO 1EA Cáp tiếp đất 1EA Cáp ghi âm 2P 2EA
(Bộ nối RCA đến bộ
nối RCA)
Điều khiển từ xa của Ng ời quản lý Điều khiển từ xa của Khách hàng
Dây điện 1EA
Phụ kiện
Các hạng mục tùy chọn
Vietnamese

KẾT N I Cẩm nang h ớng dẫn sử dụng
8
Tên bộ phận máy Karaoke (MẶT TRƯỚC)
Điều khiển MỞ/TẮT điện hệ thống.1. ĐIỆN (POWER)
Cho Khách hàng: L u những bài hát đã ghi âm vào USB và phát
những file MP3 đã l u.
Để lắp đặt: Nhập các bài hát mới thông qua USB.
2. USB
Điều khiển âm l ợng của micro đang sử dụng.
5. ÂM LƯỢNG của MICRO
(MIC VOLUME)
Hiển thị số bài hát đã chọn.
6. Cửa sổ hiển thị
(DISPLAY WINDOW)
Kết nối vào micro. (Chỉ 600Ω Loại trở kháng/55jắc)
10. Cổng vào Micro
(MIC INPUT)
HD: SD:
Khi điều khiển giai điệu: Điều khiển tông điệu của một bài hát đang phát.
Khi điều khiển nhịp điệu: Điều khiển tốc độ phát bài hát.
7. TÔNG ĐIỆU, NHỊP ĐIỆU
(KEY, TEMPO)
Đặt tr ớc: Đặt tr ớc một bài hát sẽ phát
Hủy đặt tr ớc: Hủy bài hát đã đặt tr ớc.
9.Nút đặt trước, Hủy đặt
trước
(RESERVE, RSRV CANCEL)
Chức năng nhập số: Chọn số của một bài hát để phát.
Chức năng phím di chuyển: Đ ợc sử dụng nh thao tác di chuyển
trong cấu hình, v.v. của máy karaoke.
Khởi động: Bắt đầu phát bài hát đã chọn/ Hủy: Hủy phát bài hát.
8. Nhập số đã chọn,
Khởi động/Hủy
(NUMBER,
START, CANCEL)
Điều khiển âm l ợng nhạc.
4. ÂM LƯỢNG NHẠC
(MUSIC VOLUME)
Khe cài thẻ thông minh sử dụng để xác nhận máy karaoke.
3. THẺ THÔ NG MINH
(SMART CARD)
PHÍM NÓ NG (HOT KEY) (Ấn cùng lúc, giữ trong 3 giây)
145
10
789
6
2
3

KẾT N I
Cẩm nang h ớng dẫn sử dụng
9
Tên bộ phận máy Karaoke (MẶT SAU)
Kết nối vào thiết bị đèn thời gian, đèn mờ MIDI, thiết bị
chiếu sáng.
1. ĐIỀU KHIỂN ĐÈN
(LIGHT CONTROLLER)
Kết nối với các thiết bị mạng nh PC, Hub, máy chủ, v.v.
(Sẽ cập nhật)
2. MẠNG NỘI BỘ (100Mbps)
(LAN)
Đ ợc kết nối với Đầu cuối CỔNG VÀ O Â m thanh của một
âm li.
3. ĐẦU RA Â M THANH
(AUDIO OUTPUT)
Sử dụng trong t ơng hoạt bằng một thiết bị điều khiển bên
ngoài nh điều khiển liên lạc chung, v.v.
4. ĐỒNG XU(COIN)
Cổng vào thiết bị video bên ngoài đ ợc kết nối với đầu máy
video khác nh DVDP, LDP, VCDP, VTR, ngoại trừ đầu
video của máy karaoke.
5. ĐẦU VÀ O VIDEO
(VIDEO INPUT)
HDMI: Cổng ra hình ảnh số cho máy hình ảnh mật độ cao
Kết hợp: Cổng đầu ra hình ảnh analog cho máy hình ảnh mật
độ đơn. (SD Visuals)
6. ĐẦU RA VIDEO
(VIDEO OUTPUT)
Kết nối với micrô. (Chỉ 600Ω Loại trở kháng/55jắc)
7. ĐẦU VÀ O MICRÔ
(MIC INPUT)
Kết nối với nền của ổ cắm t ờng hoặc đầu cuối tiếp đất của
mỗi thiết bị.
8. TIẾP ĐẤT
(GROUND)
Cấp điện xoay chiều công suất 100V ~ 240V, có dây điện.
9. MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY
CHIỀU(AC INPUT)
Hộp ổ cứng 3.5” đ ợc sử dụng để phản hổi hoặc chuyển đổi HDD.10. Ổ CỨNG (HDD)
1
4
5
10
789
6
2
3
Vietnamese

KẾT N I Cẩm nang h ớng dẫn sử dụng
10
Chức năng điều khiển từ xa dành cho người sử dụng
TKR-304TKR-304VVRR
SONG SEARCH
CANCEL STAR T
RSRV RSRV
CANCEL
1st RSRV
JUMP
NEWSONG
FAVORITEFAV ORITE
HOT
CHILDCHILD
USER
tuv
ghi
pqrs
def
mno
wxyz
CLEAR
TITLE LYRIC
SINGER
COUNTRY
SPACEINITIAL
←←
←←
♭
-
KEY TEMPO
VOCAL SCOREMELODY
REC BGV
ECHO/REVERB
U
♯
+
MUSIC EFFECTMIC
+
-
+
-
+
-
SEL
❸
❷
❶
❺
❻
❽
❾
❿
❼
❹

KẾT N I
Cẩm nang h ớng dẫn sử dụng
11
CLEAR: Xóa chữ tr ớc.
INITIAL: Tìm kiếm từ đầu. (Ví dụ: TOTP: Bài “Top of the world”)
SPACE: Bỏ qua một khoảng trống từ chữ tr ớc.
TITLE: Tìm kiếm bài hát theo tiêu đề.
SINGER: Tìm kiếm bài hát theo tên ca sĩ.
LYRIC: Tìm kiếm bài hát theo lời bài hát.
COUNTRY: Tìm kiếm bài hát theo quốc gia.
1. TÌM KIẾM BÀI HÁT
(SONG SEARCH)
Ấn phím số để nhập số của bài hát.
2. S (NUMBER)
Ấn phím để dừng bài hát.
3. HỦY(CANCEL)
Di chuyển lên, xuống, trái, phải trong danh sách hoặc chức năng hiển thị.
6. Chuyển hướng
Chọn lựa.
7. SEL
Điều khiển micrô bằng tông điệu đơn từ phím chuẩn giọng nam hoặc giọng nữ.
9.TÔNG ĐIỆU(KEY)
Điều khiển micrô bằng phím đơn từ phím chuẩn giọng nam hoặc giọng nữ.
10. NHỊP ĐỘ(TEMPO)
REC: Ng ời sử dụng có thể ghi âm bài hát của mình và nghe lại.
BGV: Cài đặt màn hình nền theo hình ảnh mong muốn để hiển
thị trong suốt bài hát.
VOCAL: Loại bỏ giọng hát ca sỹ.
MELODY: Chọn âm l ợng của giai điệu đang phát.
SCORE: Sau khi các điểm số của bài hát không đ ợc hiển thị.
12. GHI ÂM, BGV,
ÂM THANH,
GIAI ĐIỆU,
ĐIỂM S
(REC, BGV, VOCAL,
MELODY, SCORE)
HIỆU ỨNG NHẠC, MICRÔ: Điều khiển âm l ợng của nhạc đệm, micro và hiệu ứng.
ÂM VỌNG/HỒI ÂM: Có thể chọn lựa hiệu ứng trực tiếp của MICRO.
11. HIỆU ỨNG NHẠC,
MICRO,
ÂM VỌNG/HỒI ÂM
(MUSIC, MIC,
EFFECT,
ECHO/REVERB)
NEW SONG: Hiển thị danh sách các bài hát mới nhất.
FAVORITE: Hiển thị danh sách các bài hát yêu thích.
USER: Ng ời sử dụng có thể phát các bài hát MP3
hoặc chèn ảnh cho hình nền bằng cách sử dụng thẻ nhớ USB.
HOT: Hiển thị danh sách Nhạc Hot.
CHILD: Hiển thị danh sách các bài hát trẻ em.
8. Chức năng mở rộng
thuận tiện
(NEW SONG,
FAVORITE,USER,
HOT, CHILD)
JUMP: Bỏ qua khúc dạo hoặc khoảng dừng của một bài hát đang phát.
RSRV: Đặt tr ớc một bài hát.
1st RSRV đầu tiên: Đặt tr ớc một bài hát để phát tr ớc các bài hát đã đặt.
RSRV CANCEL: Hủy một bài hát đã đặt tr ớc.
5. RSRV
Ấn phím để bắt đầu phát bài hát đã chọn tr ớc hoặc một bài hát sau khi đã nhập số.
4. BẮT ĐẦU(START)
Vietnamese

KẾT N I Cẩm nang h ớng dẫn sử dụng
12
Chức năng điều khiển từ xa của Khách hàng (Các mục tùy chọn)
KEY: Điều khiển micro bằng tông điệu đơn từ một tong điệu chuẩn nam hoặc nữ.
TEMPO (tốc độ): Điều khiển tốc độ của bài hát đang phát.
MELODY: Chọn âm l ợng của giai điệu đang phát.
1. TÔNG ĐIỆU, NHỊP
ĐIỆU, GIAI ĐIỆU
HIỆU ỨNG ÂM NHẠC, MICRO: Điều khiển âm l ợng của nhạc
đệm, micro và hiệu ứng.
ÂM VỌNG/HỒI ÂM: Có thể chọn lựa hiệu ứng trực tiếp của MICRO.
2. HIỆU ỨNG NHẠC,
MICRO,
ÂM VỌNG/HỒI ÂM
SKIP : Nhảy lùi lại một giai điệu của bài hát đang phát.
SKIP : Nhảy qua một giai điệu của một bài hát đang phát.
INTERLUDE: Nhảy qua khúc dạo đầu, khoảng dừng giữa bài của bài
hát đang phát.
VERSE: Nhảy qua đoạn tiếp theo của bài hát đang phát.
3. BỎ QUA ,
NHẠC DẠO ĐẦU,
ĐOẠN NHẠC
❷❶ ❸
❹❺
❻❼
❽

KẾT N I
Cẩm nang h ớng dẫn sử dụng
13
MALE/FEMALE: Chọn phím nam/nữ.
APPLAUSE: Tạo tâm trạng bằng hiệu ứng vỗ tay.
VOCAL: Loại bỏ âm thanh chủ đạo.
SCORE: Sau khi các điểm số của bài hát không đ ợc hiển thị.
VERSE1: Chọn đoạn nhạc đầu tiên khi hát và sẽ tiếp tục áp dụng khi cài đặt.
RHYTHM: Thay đổi âm điệu đang phát thành âm điệu disco,
techno, jitterbug, cha-cha-cha.
NEWSONG: Hiển thị danh sách các bài hát mới nhất.
HOT: Hiển thị danh sách nhạc hot hiện hành.
FAVORITE: Hiển thị danh sách các bài hát yêu thích.
CHILD: Hiển thị danh sách các bài hát trẻ em.
4. Chức năng mở rộng
thuận tiện
SỐ: Ấn phím số để nhập số của bài hát.
START: Ấn phím khởi động để phát bài hát đã đặt tr ớc hoặc một.
bài hát sau khi đã nhập số.
CANCEL: Ấn phím để dừng bài hát.
5. PHÍM S ,
KHỞI ĐỘNG, HỦY
(NUMBER,
START, CANCEL)
Di chuyển/chọn định h ớng: Di chuyển lên, xuống, trái, phải trong
danh sách hoặc chức năng hiển thị.
PAGE: Chuyển một trang trong chức năng danh sách.
BGV: Cài đặt màn hình nền theo hình ảnh mong muốn để đ ợc
hiển thị trong suốt bài hát.
REC: Ng ời sử dụng có thể ghi âm một bài hát của mình và nghe lại.
USER: Ng ời sử dụng có thể phát nhạc MP3 sau khi đăng ký nội
dung vào Cài đặt Nội dung ng ời sử dụng.
6. Di chuyển/
Chọn định hướng,
Chuyển trang, BGV,
GHI ÂM,
NGƯỜI SỬ DỤNG
Ng ời dùng có thể tìm kiếm nhạc Việt Nam, nhạc tiếng Anh và nhạc Hàn Quốc.
Ng ời sử dụng có thể tì m kiếm bài hát theo tiêu đề, ca sĩ,
Lời bài hát đầu và theo quốc gia.
Ng ời sử dụng có thể tìm kiếm tr ớc tiếp bằng cách nhập dữ liệu
bằng bàn phím số tên ca sĩ và tiêu đề bài hát.
8. Tìm kiếm bài hát
PAUSE: Ng ời sử dụng có thể dừng một bài hát.
1st RESERVE: Đặt tr ớc một bài hát để phát tr ớc các bài hát đã đặt.
RESERVE CANCEL: Hủy một bài hát đã đặt.
RESERVED VIEW: Hiển thị danh sách các bài hát đã đặt.
(Ng ời sử dụng có thể chọn và hủy một bài hát đã đặt trong
danh mục các bài hát đã đặt tr ớc hoặc hủy một bài hát sau
khi đã nhập số của bài hát)
RESERVE: Đặt tr ớc một bài hát sẽ phát.
7. DỪNG,
ƯU TIÊN ĐẶT TRƯỚC,
HỦY ĐẶT TRƯỚC,
XEM ĐẶT TRƯỚC,
ĐẶT TRƯỚC
(PAUSE, 1st RESERVE,
RESERVE CANCEL,
RESERVED VIEW,
RESERVE)
Vietnamese

KẾT N I Cẩm nang h ớng dẫn sử dụng
14
Chức năng điều khiển từ xa của Người quản lý (Các mục tùy chọn)
Thời gian, thời gian đầu vào trong 30 phút, 60 phút và 120 phút.
ĐỒNG XU, Nhập ĐỒNG XU trong 10, 20, 30 và 40.
1. THỜI GIAN, XU
(TIME, COIN)
Nhập menu cấu hình.
2. CÀI ĐẶT (SETTING)
Nhập menu điều khiển điểm số của menu cấu hình.
3. ĐIỀU KHIỂN ĐIỂM S
(SCORE CONTROL)
Nhập mật mã, thời gian và xu.
4. S (NUMBER)
Nhập th ởng.
5. THƯỞNG (BONUS)
Trừ thời gian hoặc đống xu.
6. THỜI GIAN/ĐỒNG XU
(TIME/COIN)
Đ ợc sử dụng để thay đổi mật mã cấu hình.
7. S BÍ MẬT
(SECRET NUMBER)
Đ ợc sử dụng để hủy menu cấu hình hoặc xuất ra sau khi hoàn thành.
8. HỦY (CANCELLATION)
Điều khiển âm l ợng đang phát theo 4 b ớc.
9. ĐIỀU KHIỂN ÂM LƯỢNG
(VOLUME CONTROL)
Đ ợc sử dụng để di chuyển lên, xuống, trái và phải trong menu
cấu hình.
10. Chi chuyển định hướng
(SETTING CONTROL)
Đ ợc sử dụng để nhập tên cửa hàng, thay đổi cấu hình và khởi
động tính liên tục của thể loại.
11. ĐẦU VÀO
(INPUT)
Đ ợc sử dụng để cập nhập thời hạn của chứng nhận.
12. ĐIỀU CHỈNH(AMENDMENT)
❷
❶
❸
❹
❺ ❻
❼ ❽ ❾
❿
11
12

KẾT N I
Cẩm nang h ớng dẫn sử dụng
15
Kết nối Âm li/Loa/ Thiết bị bên ngoài
Phương pháp cài đặt loa phải 4.1 CH
Để nghe âm thanh sống động của nhạc nh ở trong một phòng
hòa nhạc bằng cách nâng cao tính thực và độ khuếch đại.
- Loa trái, phải Tr ớc: Cài đặt ở một góc 60 từ giữa vị trí nghe.
- Loa trái, phải Sau: Cài đặt ở một góc 120 từ giữa vị trí nghe
- Loa LEF: Cài đặt bên d ới loa phải tr ớc.
Nếu loa LFE đ ợc lắp ở giữa mặt tr ớc, âm thanh phát ra từ loa
LFE có thể bị phá hủy do âm thanh từ t ờng phản hồi lại làm
mất đi hiệu ứng chuẩn.
Vui lòng tháo nó ra lúc cài đặt.
Tiếp đất
AC power
INPUT
100~240V
Internet
Màn hình
HDMI (HD) Micro 1, Micro 2
Thiết bị
đồng xu
Thiết bị đầu ra
Video
Âm li
Phải-TRƯỚC-Trái Phải-SAU –Trái LFE
Màn hình
(SD)
Đèn mờ MIDI hoặc thiết bị chiếu
sáng đơn giản
Loa LFE
Trái trước
Vị trí nghe
Phải trước
Trái sau Phải sau
Vietnamese

CẤU H NH Cẩm nang h ớng dẫn sử dụng
16
Môi trường cài đặt
Ấn phím trên điều khiển của Ng ời quản lý hoặc ấn đồng thời máy và phím.
[Mật mã ban đầu của sản phẩm là 1111]
Một khi bạn đã thay đổi cài đặt của máy, bạn phải nhập mật mã để vào cấu hình lần nữa.
Hãy ghi nhớ mật mã của bạn vì nếu bạn quên mật mã, bạn phải gửi máy đến công ty lắp đặt hoặc bảo d ỡng để lấy lại mật mã.
*Hãy liên hệ với công ty lắp đặt hoặc bảo d ỡng trong tr ờng hợp bạn quên mật mã.
Tựa bài hát mới
(New Song) Chọn hiển thị hoặc ẩn danh sách
các bài hát mới từ màn hình chờ. MỞ
(ON)
Vị trí lời bài hát
(Lyric Array) Cài đặt các bài hát đ ợc hiển thị
trên đầu hoặc chân màn hình. Đoạn d ới
(Standard)
Cài đặt điểm số
(Score)
Chọn cài đặt mức điểm số
đ ợc hiển thị sau khi hoàn
thành bài hát.
Cao
Điểm tối thiểu
(Loweet score) Chọn cài đặt điểm số thấp
nhất có thể. Không
(Off)
Tỷ lệ 100%
(Perfect Score) Chọn cài đặt để có thể cho
điểm 100. 10%
Sừ dụng video ngoài
(External Image) Xác định cài đặt hình ảnh
bên ngoài.
Cài đặt âm thanh
(Maintainting
volume)
Cài đặt thời gian để điều
khiển âm l ợng của nhạc, micro,
âm vọng đ ợc duy trì.
Mức chuấn
(Standard)
Liên tục
(Maintainting)
Báo giờ còn lại
(Remaining Time) Chọn hiển thị hoặc ẩn thời gian
còn lại trên màn hình.
MỞ
(ON)
Lời chào đầu&cuố
(Greetings) Chọn hiển thị hoặc ẩn lời
chào mở đầu và kết thúc.
MỞ
(ON)
H ớng dẫn sừ dụng
(Functions) Chọn hiển thị hoặc ẩn các
chức năng trên màn hình chờ. MỞ
(ON)
Báo giờ kết thúc
(End Time)
Chọn hiển thị hoặc ẩn thông
báo thời gian kết thúc trên
màn hình.
Bắt đầu/
Kết thúc
(BEGINNING,ENDING)
Hướng
dẫn
cài đặt
(Setup
of
guidance)
Hướng
dẫn
trình bày
(Display
option)
1. Cài đặt hệ thống
Bước 1 Bước 2 Mô tả Cài đặt
chuẩn
Cài đặt
điểm số
(Score
setup)
Xóa tự động
(Auto delete)
Tự động xóa bài hát đã ghi
âm sau khi đã hết xu/thời
gian hoặc khởi động lại hệ thống.
Xóa có chọn
(Manual Delete)
Duy trì bài hát đã ghi âm
thậm chí sau khi đã hết
xu/thời gian hoặc khởi
động lại hệ thống.
Ng ời sử dụng có thể chọn để xóa
bài hát đã ghi âm.
Xóa có
chọn
(Manual
Delete)
Xóa bài
ghi âm
(Recorded
song
setup)

CẤU H NH
Cẩm nang h ớng dẫn sử dụng
17
Loại nhạc nền
(BGM type) Chọn Nhạc nền có tiếng,
không tiếng hoặc không chọn. Nhạc tiếng
Nút hiệu quả
(Button effect) Cài đặt âm l ợng của
hiệu ứng âm thanh phím.
Thời gian nhạc nền
(BGM start time)
Cài đặt Nhạc nền để bắt
đầu phát sau 1phút/3 phút/
5 phút chờ/ thời gian rỗi.
Sau 5 phút
Âm l ợng nhạc nền
(BGM volume)
Chọn “Không có, Nhỏ, Vừa, Lớn”
đối với âm l ợng của
nhạc nền.
Cài đặt âm l ợng Nhạc
nền đến 10%, 20%, 30%,
40%, 50%, 80%, 100%.
10%
Vừa
(Standard)
Vừa
(Standard)
Hiệu quả điểm số
(Score effect) Cài đặt âm l ợng của
hiệu ứng âm thanh điểm số. Vừa
(Standard)
Thử loa
(Speaker test) Kiểm tra tình trạng và mức độ loa.
Lời chào cuối
(End Greeting)
Cài đặt âm l ợng của lời
chào cuối khi hết thời gian
hoặc hết xu.
Vừa
(Standard)
Lời chào ban đầu
(Initial Greeting)
Cài đặt âm l ợng của âm
thanh chào đầu khi thời gian
karaoke bắt đầu hoặc khi
nhét xu vào.
Vừa
(Standard)
Hiệu quả âm thanh
(Voice effect)
Cài đặt âm l ợng âm
tiếng đ ợc phát ra khi
chọn menu.
Vừa
(Standard)
Hiệu quả đệm
(Booting Effect)
Cài đặt âm l ợng của
bài hát đ ợc phát khi khởi
động máy.
Vừa
(Standard)
Cài đặt
nhạc nền
(BGM
setup)
(Chọn nhạc
nền trong
thời gian
chờ)
Giai điệu
(Melody)
Hiệu ứng
âm thanh
(Sound
Effect)
Thử loa
-toàn bộ
kênh
(Speaker
setup)
(Kiểm
soát âm
l ợng
hiệu ứng
âm
thanh)
2. Cài đặt âm thanh
Bước 1 Bước 2 Mô tả Cài đặt
chuẩn
Vietnamese

CẤU H NH Cẩm nang h ớng dẫn sử dụng
18
Micro mixer
(Mic Mixer) Chọn để sử dụng bộ hòa tiếng
Micro đ ợc lắp đặt bên trong máy.
Cài hiệu ứng-Bạn có thể kiểm soát
tiêu chuẩn thiết lập cho micro.
Không: Tắt Âm Vang và Âm Dội.
Âm vang: Tăng âm vang của giọng
hát qua micro.
Âm dội: Cài đặt giọng hát lặp lại và
vang lại qua micro.
MỞ
(ON)
Âm vang
Mày nén khi
(Compresser)
Hiệu ứng micro
(MIC EFFECT)
Chọn cài đặt nén micro
TẮT: Chỉ áp dụng khi cài đặt
đ ợc chọn để tạo hiệu ứng
micro.
MỞ: Chức năng này chuyển
âm l ợng giọng thấp thành
âm thanh cao hơn và rõ hơn
cũng nh chuyển âm l ợng
giọng quá cao thành âm l ợng
thấp hơn.
MỞ
(ON)
Cài đặt micro
(Mic setup)
Điều khiển âm thanh micro.
Cài đặt hi
êu ứng micro
(Mic effect
setup) Cài đặt sẵn Echo - Cài đặt tiếng để lặp lại và dội lại.
Chuẩn: Cài đặt tr ớc hiệu ứng Echo (thời gian và phản hồi)
chuẩn để hát.
Chế độ th ờng(engineer mode):
Ng ời sử dụng có thể điều khiển cài đặt để tạo hiệu
ứng Echo của micro. Cài đặt đ ợc chọn trở thành cài đặt chuẩn.
Âm vang tiêu chuẩn - Bạn có thể sử dụng chế độ cài sẵn.
Sân khấu lớn: Thiết lập cho không gian sân khấu lớn
cần sự âm vang lớn.
Khán phòng: Thiết lập cho không gian khán phòng cần
âm vang trung bình.
Phòng thu: Thiết lập cho không gian phòng thu cần âm
vang nhỏ.
Kiểm soát hoạt động của loa(S/W):
L u ý không để v ợt quá 90.
Nếu S/W v ợt quá 90
có thể sẽ tạo ra tiếng rít.
Âm l ợng: Khách hàng có thể
điều khiển âm l ợng của micro.
Âm thấp(bass):
điều khiển âm thanh thấp của micro.
Âm thấp trung bình: điều khiển âm
thanh thấp trung bình của micro.
Âm trung(âm thanh gấp đôi):
điều khiển âm trung của micro.
Nốt cao: điều khiển nốt cao của micro.
Micro/
cài đặt
âm thanh
(MIC/
MUSIC
Setup)
(Chọn cài
đặt âm
thanh của
micro và
nhạc)
2. Cài đặt âm thanh
Bước 1 Bước 2 Mô tả Cài đặt
chuẩn

CẤU H NH
Cẩm nang h ớng dẫn sử dụng
19
Cài đặt âm thanh
(Music setup) Điều khiển âm l ợng của MIDI và nhạc MP3.
Âm l ợng:
Cài đặt âm l ợng chuẩn sử dụng máy hoặc điều khiển từ xa.
Âm thanh thấp:
Điều khiển âm thanh thấp(bass) của các bài hát midi từ băng 2 EQ.
Âm thanh cao:
Điều khiển âm thanh cao của các bài hát midi từ băng 2 EQ.
Cài đặt LFE
(LFE setup) Điều khiển âm l ợng của loa LFE và pha. (0 độ/180 độ)
Micro/
cài đặt
âm thanh
(MIC/
MUSIC
Setup)
2. Cài đặt âm thanh
Bước 1 Bước 2 Mô tả Cài đặt
chuẩn
[Chuẩn:64]
[Chuẩn:
64=0 dB]
[Chuẩn:
64=0 dB]
HD (HDMI): Cài đặt khi sử dụng cổng HDMI.
SD (Composite):
Cài đặt khi sử dụng cổng kết hợp SD.
Cài đặt chế độ màn hình chờ ở đơn vị là 5 phút,
bắt đầu từ 1 phút đến 30 phút.
SD
TẮT
(OFF)
Nối ra
màn hình
(Monitor
set up)
Tắt
màn hình
(Monitor
Sleep
mode)
3. Cài đặt màn hình
Bước 1 Mô tả Cài đặt
chuẩn
Chọn kết nối với mạng nh thế nào.
Chọn cài đặt để cập nhật nội dung. (Sẽ cập nhật)
1. Khi khởi động(On booting):
Cài đặt để tải ch ơng trình cập nhật khi MỞ máy.
2. Nền(On background):
Cài đặt để cập nhật trên máy chủ.
* Khử kích hoạt khi không kết nối.
* Khử kích hoạt khi sử dụng mạng LAN nội bộ.
Không
kết nối
(Off–line)
Hệ thống
tắt-mờ
(On/off
line
setup)
Cập nhật
dữ liệu
(Data
Update)
4. Cài đặt mạng lưới
Bước 1 Mô tả Cài đặt
chuẩn
Vietnamese

CẤU H NH Cẩm nang h ớng dẫn sử dụng
20
Cài đặt số phòng từ 1 đến 100 đ ợc kết nối với máy.
* Khử kích hoạt khi hoạt động trực tuyến (tự động).
Kiểm tra tình trạng kết nối của máy khi đ ợc kết
nối với mạng nội bộ (LAN) (sẽ cập nhật).
* Khử kích hoạt khi không kết nối.
* Khử kích hoạt khi hoạt động trực tuyến (tự động).
Cài đặt
số phòng
(Room
number)
Tình trạng
kết nối
mạng
(Internet
Lan
Status)
4. Cài đặt mạng lưới
Bước 1 Mô tả
Ph ơng thức
quản li
(Managing type) Chọn loại quản lý máy. Không
Đồng
xu theo bài
(Coin per song)
Cài đặt số l ợng đồng
xu trên mỗi bài hát khi
sử dụng chế độ đồng xu.
1
Đồng Xu
Số bài theo
đồng xu
(Song per coin)
Cài đặt số l ợng bài hát
trên mỗi đồng xu khi sử
dụng chế độ đồng xu. 1 số bài
Đồng xu
theo phút
(Time setting
per coin)
Cài đặt giá trị thời gian
trên đồng xu khi sử dụng
chế độ thời gian. 5 phút
Hệ thống
máy ngoài
(Device
manager)
5. Cài đặt thiết bị bên ngoài
Bước 1 Mô tảBước 2 Cài đặt
chuẩn
Table of contents
Languages: