
Sản phẩm này được sản xuất bằng cách sử dụng công nghệ mới nhất trong điều kiện thân thiện với môi trường.
CÁC NỘI DUNG
1 Hướng dẫn chung về an toàn . . . . 4
1.1 An toàn về tài sản và cuộc sống . . 4
1.2 An toàn cho trẻ. . . . . . . . . . . . . . . . 4
1.3 An toàn về điện . . . . . . . . . . . . . . . 5
1.4 An toàn về bề mặt nóng. . . . . . . . . 5
2 Hướng dẫn quan trọng về môi
trường. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6
2.1 Tuân thủ Chỉ thị WEEE . . . . . . . . . 6
2.2 Thông tin trên bao bì . . . . . . . . . . . 6
3
Mục đích sử dụng. . . .6
4 Đặc tính kỹ thuật. . . . . . . . . . . . . . . 7
4.1 Lắp đặt . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8
4.1.1 Vị trí lắp đặt thích hợp. . . . . . . . . 8
4.1.2 Tháo vỏ bọc đóng gói . . . . . . . . . 8
4.1.3 Tháo các khóa vận chuyển. . . . . 8
4.1.4 Nối hệ thống cấp nước. . . . . . . . 9
4.1.5 Nối các ống xả nước với cống
thoát nước . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9
4.1.6 Điều chỉnh chân máy . . . . . . . . 10
4.1.7 Kết nối điện . . . . . . . . . . . . . . . . 10
4.1.8 Lần sử dụng đầu tiên . . . . . . . . 10
4.2 Chuẩn bị . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11
4.2.1 Phân loại quần áo. . . . . . . . . . . 11
4.2.2 Chuẩn bị quần áo để giặt . . . . . 11
4.2.3 Những điều cần được thực hiện
để tiết kiệm năng lượng . . . . . . . 11
4.2.4 Cho quần áo vào. . . . . . . . . . . . 11
4.2.5 Khả năng chịu tải chính xác . . . 11
4.2.6 Sử dụng bột giặt và nước xả vải12
4.2.7 Các bí quyết để giặt quần áo hiệu
quả . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14
4.3 Vận hành máy giặt . . . . . . . . . . . 15
4.3.1 Bảng điều khiển . . . . . . . . . . . . 15
4.3.2 Chọn chương trình . . . . . . . . . . 15
4.3.3 Các chương trình . . . . . . . . . . . 15
4.3.4 Chọn nhiệt độ . . . . . . . . . . . . . . 17
4.3.5 Chọn tốc độ vắt. . . . . . . . . . . . . 17
4.3.6 Chương trình và bảng tiêu thụ . 18
4.3.7 Chọn chức năng phụ trợ. . . . . . 19
4.3.8 Thời gian kết thúc . . . . . . . . . . . 20
4.3.9 Khởi động chương trình . . . . . . 20
4.3.10 Cửa nạp khóa . . . . . . . . . . . . . 20
4.3.11 Thay đổi lựa chọn sau khi chương
trình đã khởi động. . . . . . . . . . . . 20
4.3.11.1 Chuyển máy sang chế độ
dừng: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 20
4.3.11.2 Thay đổi chức năng phụ trợ, tốc
độ và nhiệt độ . . . . . . . . . . . . . . . 20
4.3.11.3 Thêm vào hoặc lấy quần áo ra21
4.3.12 Khóa Trẻ em . . . . . . . . . . . . . . 21
4.3.12.1 Để kích hoạt khóa trẻ em: . . 21
4.3.12.2 Để tắt kích hoạt khóa trẻ em 21
4.3.13 Hủy chương trình . . . . . . . . . . 21
4.3.14 Kết thúc chương trình. . . . . . . 21
4.3.15 Tính năng “Chế độ chờ” của
máy . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 21
4.4 Bảo trì và vệ sinh . . . . . . . . . . . . . 22
4.4.1 Vệ sinh ngăn chứa bột giặt. . . . 22
4.4.2 Vệ sinh cửa nạp và thùng giặt . 22
4.4.3 Vệ sinh thân máy và bảng điều
khiển . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22
4.4.4 Vệ sinh bộ lọc dẫn nước. . . . . . 23
4.4.5 Xả nước còn lại và vệ sinh bộ lọc
máy bơm. . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23
5 Xử lý sự cố . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25