SECHRIST 3500 Series User manual

SECHRIST INDUSTRIES
BỘTRỘN KHÍ
1
PN 100001. Rev 24
BỘTRỘN KHÍ
HƯỚNG DẪN SỬDỤNG
Model lưu lượng thấp:
20099, 3500 CP-G, 20457, 20459
Model lưu lượng cao:
3600 & 3601
LUẬT LIÊN BANG HOA KỲHẠN CHẾCHỈBÁN THIẾT BỊNÀY THEO ĐẶT HÀNG
CỦA BÁC SĨ.
Digitally signed by CÔNG TY
TNHH THIẾT BỊY TẾTERUMO
VIỆT NAM
DN: c=VN, st=THÀNH PHỐHÀ
NỘI, cn=CÔNG TY TNHH THIẾT
BỊY TẾTERUMO VIỆT NAM,
0.9.2342.19200300.100.1.1=MS
T:0105881933
Date: 2021.10.27 11:04:27
+07'00'

SECHRIST INDUSTRIES
BỘTRỘN KHÍ
2
PN 100001. Rev 24
MỤC LỤC CHUNG
Bản tiếng anh .......................................................1

SECHRIST INDUSTRIES
BỘTRỘN KHÍ
3
PN 100001. Rev 24
MỤC LỤC
GIỚI THIỆU ................................................................................................ 4
TRÁCH NHIỆM CỦA NGƯỜI SỬDỤNG/ CHỦSỞHỮU ..................... 4
CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG ............................................................... 4
CÁC BIỂU TƯỢNG .................................................................................... 6
CHỈĐỊNH SỬDỤNG ................................................................................. 7
Chỉđịnh sửdụng .................................................................................. 7
CHỐNG CHỈĐỊNH..................................................................................... 7
HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH ....................................................................... 7
THÔNG SỐKỸTHUẬT ............................................................................ 8
XÁC MINH HIỆU SUẤT............................................................................ 9
BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ........................................................................... 12
KIỂM TRA BỞI NHÀ MÁY...................................................................... 15
TUỔI THỌTHIẾT BỊ................................................................................. 15
XỬLÝ LỖI................................................................................................. 15

SECHRIST INDUSTRIES
BỘTRỘN KHÍ
4
PN 100001. Rev 24
GIỚI THIỆU
Chúng tôi, Sechrist Industries, Inc. cảm ơn quý khách đã lựa chọn sản phẩm Bộtrộn khí Sechrist.
Chúng tôi cũng xin khuyến cáo với quý khách rằng trước khi sửdụng Bộtrộn khí trong môi trường
chăm sóc bệnh nhân, cần phải nắm vững các hướng dẫn trong cuốn sách hướng dẫn này, cũng như
bất kỳthông tin nào ghi trên nhãn sản phẩm. Trong cuốn sách hướng dẫn này, các cảnh báo, thận
trọng và lưu ý sẽđược sửdụng để nhấn mạnh đến các vấn đề đặc biệt quan trọng mà quý khách
cần phải lưu tâm.
TRÁCH NHIỆM CỦA NGƯỜI SỬDỤNG/CHỦSỞHỮU
CẢNH BÁO: Trách nhiệm của các tổchức mua sắm là đảm bảo có các dụng cụ, thiết bịvà
kiến thức đào tạo cần thiết đểthực hiện các nhiệm vụmà họđảm nhiệm
CẢNH BÁO: Các bệnh viện hoặc người sử dụng thực hiện việc sửa chữa và/ hoặc dịch vụ
định kỳmà không được đào tạo bởi Sechrist Industries sẽchịu trách nhiệm nếu có bất cứ
sự cốnào do sử dụng không đúng cách, lỗi bảo dưỡng, sửa chữa, hỏng hóc hoặc thay đổi
không được phép
Bộtrộn khí Sechrist sẽthực hiện theo các thông sốkỹthuật và mô tảtrong sổtay này và kèm theo
nhãn khi bộ trộn được vận hành và bảo dưỡng theo các hướng dẫn trong tài liệu này và các tài liệu
kèm theo khác. Không cốgắng vận hành thiết bịnày trước khi đọc và hiểu kỹcác hướng dẫn. Bộ
trộn phải được kiểm tra định kỳtheo quy định trong hướng dẫn này (xem phần Bảo dưỡng định
kỳ). Không được sửdụng sản phẩm bịlỗi trong thiết lập lâm sàng. Bất kỳsửa chữa cần thiết nào
nên được thực hiện tại văn phòng của Sechrist tại Anaheim, CA hoặc bởi một cá nhân được đào
tạo và ủy quyền bởi Sechrist Industries. Tuy nhiên, Sechrist nhận thấy một sốbệnh viện và người
sửdụng có đội ngũ dịch vụcủa riêng họ(kỹsư y sinh và kỹ thuật viên), là những người thực hiện
việc sửa chữa và/ hoặc dịch vụđịnh kỳ. Với trường hợp này, Sechrist không cung cấp linh phụ
kiện và kít sửa chữa.
CẢNH BÁO & THẬN TRỌNG
CẢNH BÁO: cho thấy khảnăng xảy ra thương tích cá nhân hoặc tửvong cho bệnh nhân và / hoặc
người vận hành thiết bị.
THẬN TRỌNG: cho thấy khảnăng gây tổn hại cho thiết bịvà / hoặc tài sản khác nếu thông tin
thận trọng bị bỏ qua.
LƯU Ý: kêu gọi sựchú ý đến các trình bày bổ sung hoặc nhấn mạnh các hướng dẫn cơ bản trong
cuốn cẩm nang này.
CẢNH BÁO: Trách nhiệm của các tổchức mua sắm là đảm bảo có các dụng cụ, thiết bị và kiến
thức đào tạo cần thiết để thực hiện các nhiệm vụmà họđảm nhiệm
CẢNH BÁO: Không được phép thay đổi, cải tiến thiết bị. Không được thay đổi, cải tiến thiết bị
mà không được sựủy quyền bởi nhà sản xuất. Nếu thay đổi, cải tiến thiết bị, cần kiểm tra và
kiểm định đầy đủ để đảm bảo an toàn sửdụng.
CẢNH BÁO: Các bệnh viện hoặc người sửdụng thực hiện việc sửa chữa và/ hoặc bảo dưỡng
định kỳmà không được đào tạo bởi Sechrist Industries sẽchịu trách nhiệm nếu có bất cứsựcố

SECHRIST INDUSTRIES
BỘTRỘN KHÍ
5
PN 100001. Rev 24
nào do sửdụng không đúng cách, lỗi bảo dưỡng, sửa chữa, hỏng hóc hoặc thay đổi không được
phép
CẢNH BÁO: Người sửdụng thiết bị sẽchịu trách nhiệm nếu có bất cứsựcốnào do sửdụng
không đúng cách, lỗi bảo dưỡng, sửa chữa không được ủy quyền, hỏng hóc hoặc thay đổi không
được phép bởi bất kỳai ngoài Sechrist Industries.
CẢNH BÁO: Các điều kiện báo động/bypass phải được điều chỉnh nhanh chóng, vì nồng độ
oxy đã chọn sẽkhông được cung cấp trong tình trạng bypass
CẢNH BÁO: Nước lỏng hoặc các chất gây ô nhiễm khác có trong nguồn cấp khí, đặc biệt trong
nguồn cấp khí air, sẽgây ra lỗi thiết bị và các thiết bị đi kèm khác. Nguồn khí phải đáp ứng độ
khô .0045 mg nước /cm3khí.
CẢNH BÁO: Nồng độ oxy phải được giám sát ởhạnguồn từbộ trộn với máy phân tích oxy
thích hợp, được trang bị báo động có thể cài đặt cho FI02 cao và thấp. FI02 sau đó sẽ được điều
chỉnh để duy trì nồng độ khí máu thích hợp.
CẢNH BÁO: Bộtrộn được thiết kếchỉđể trộn khí và O2; không thay đổi các đầu vào để phù
hợp với bất kỳnguồn khí nào khác.
CẢNH BÁO: Ôxy sẽlàm tăng tốc quá trình đốt cháy. Để tránh nguy cơ xchays nổ, không để
bộ trộn khí tiếp xúc với bất kỳdụng cụhoặc thiết bị nào có thể bị dính dầu hoặc mỡ. Khí cung
cấp cho bộ trộn khí phải cực kỳsạch (không được quá 25 phần triệu (ppm) của hydrocarbon
khí). Hàm lượng hydrocarbon cao trong khí cung cấp là một nguy cơ gây cháy.
CẢNH BÁO: Báo động bằng âm thanh của bộtrộn khí có thể không hoạt động khi áp suất
cung cấp khí nén và O2 nhỏhơn áp suất đầu vào tối thiểu đã định.
CẢNH BÁO: Các đầu ra có khảnăng cung cấp áp suất khí bằng áp suất đầu vào. Vì vậy, bất
kỳthiết bị nào kèm theo phải có van bảo vệan toàn để ngăn áp suất quá mức đến bệnh nhân.
CẢNH BÁO: Bất cứkhi nào kết nối bệnh nhân với thiết bị chăm sóc hô hấp, yêu cầu phải có
người được đào tạo đạt chuẩn theo dõi liên tục. Việc sửdụng hệthống báo động hoặc theo dõi
không phải là hình thức đảm bảo tuyệt đối cảnh báo lỗi hệthống có thể xảy ra. Ngoài ra, một số
vấn đề yêu cầu cần phải lưu ý ngay.
CẢNH BÁO: Áp suất cung cấp quá mức (> 70 psi, 482 kPa) có thể làm hỏng hoặc lỗi chức
năng bộ trộn khí. Cần thiết phải sửdụng một hệthống điều khí.
CẢNH BÁO: Bộtrộn khí Sechrist là một thiết bị y tếtinh vi được thiết kếđể sửdụng bởi các
nhân viên có trình độ dưới sựhướng dẫn của một bác sĩ có trình độ
CẢNH BÁO: Sản phẩm này chỉnên được bảo trì và sửa chữa bởi nhà máy của Sechrist
Industries – kỹthuật viên được đào tạo hoặc bằng các hướng dẫn bằng văn bản của Sechrist
Industries. Sản phẩm này không được sửa đổi dưới bất kỳhình thức nào trừkhi có sự đồng ý
trước bằng văn bản của Sechrist Industries. Các sửa đổi không được chấp thuận có thể dẫn đến
tửvong hoặc thương tích nghiêm trọng.
CẢNH BÁO: Bộtrộn khí không có bộ lọc khửtrùng khí và sẽcung cấp cùng một chất lượng
khí được cung cấp từnguồn khí. Trách nhiệm của người sửdụng là phải dùng nguồn khí sạch
và bộ lọc đường khí.

SECHRIST INDUSTRIES
BỘTRỘN KHÍ
6
PN 100001. Rev 24
CẢNH BÁO: Bộtrộn khí Sechrist được sửdụng với thiết bị hỗtrợhô hấp, người sửdụng phải
tham khảo và làm theo các hướng dẫn được cung cấp bởi nhà sản xuất thiết bị hô hấp đó.
THẬN TRỌNG: Không ngâm bộ trộn khí vào bất kỳdung dịch nào. Không khửtrùng.
THẬN TRỌNG: Bộtrộn khí này có thể không hoạt động hoặc bịhư hỏng nếu sửdụng mà
không lắp bộ phận bẫy nước và các bộlọc được cung cấp.
THẬN TRỌNG: Trước khi sửdụng bộ trộn khí, chắc chắn đã tiến hành xác minh hiệu suất bởi
cá nhân có trình độ.
CÁC BIỂU TƯỢNG
BIỂU TƯỢNG
Ý NGHĨA
Thận trọng
Nhà sản xuất
Ngày sản xuất
Biểu tượng chỉthịngười sửdụng/ vận hành đọc hướng dẫn
sửdụng trước khi dùng
Cảnh báo, hoạt động bị cấm hoặc bắt buộc
Thận trọng: Luật pháp liên bang chỉ cho phép sản phẩm được
bán hoặc theo yêu cầu của bác sĩ

SECHRIST INDUSTRIES
BỘTRỘN KHÍ
7
PN 100001. Rev 24
CHỈĐỊNH SỬDỤNG
Chỉđịnh sửdụng
Mục đích của thiết bịnày là cho phép các nhân viên đủ trình độ thực hiện trộn khí y tếvà oxy y
tế, theo tỷlệ được lựa chọn của người vận hành, để cung cấp đến bệnh nhân thông qua các loại
thiết bị hô hấp khác nhau.
Bộtrộn khí Sechrist là thiết bịchính xác, điều chỉnh và cân bằng áp suất, được thiết kếđể trộn
chính xác khí và oxy y tế(O2). Máy trộn có thể cung cấp cho FIO2từ.21 đến 1.0 để phân phối
đến nhiều loại các thiết bị hô hấp. Bộtrộn nhận khí và oxy qua các đầu nối tuân thủhệthống chỉ
sốđường kính an toàn (D.I.S.S.) với áp suất định danh là 50 psi (344 kPa). Máy sẽvận hành tốt
với áp suất đầu vào 30 - 70 psi (207 - 482 kPa) ởđiều kiện áp suất trong khoảng 20 psi (138 kPa).
Bộtrộn khí Sechrist có thểđược chỉđịnh sửdụng bất cứkhi nào cần nồng độ oxy chính xác cho
các ứng dụng lâm sàng. Việc sửdụng bộ trộn khí theo cấu hình phù hợp của nó, có thể được thấy
trong môi trường chăm sóc sức khoẻ. Việc sửdụng bao gồm nhưng không giới hạn việc cung cấp
tại giường nồng độôxy chính xác trực tiếp cho bệnh nhân hoặc cung cấp chính xác FIO2cho các
thiết bị khác, như máy thở hoặc thiết bị cách ly hoặc hồi sức.
CHỐNG CHỈĐỊNH
Mặc dù liệu pháp oxy bổ sung không phải là không có các tác dụng phụcó thểxảy ra, chẳng hạn
như xẹp phổi do hấp thụvà nhiễm độc oxy, nhưng các tác dụng bất lợi của oxy không bao giờ
ngăn cản việc sửdụng khi được chỉđịnh 1.
1. Donald F. Eagan, MD,Elegants Fundementals of Respiatory Care, Tái bản lần 5 1999
HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH
♦Trước khi sửdụng bộ trộn khí, phải chắc chắn đã hoàn thành công đoạn xác minh hiệu suất.
♦Nếu có thể, nối đầu ra của bộtrộn khí với đầu vào thiết bịsẽcung cấp nồng độ oxy tới bệnh
nhân.
♦Từcác nguồn khí tin cậy với áp suất được điều chỉnh, kết nối cảkhí y tếvà oxy y tếvới các
đầu vào của bộtrộn khí bằng ống dẫn khí phù hợp (ống dẫn khí P / N IV 308 và ống dẫn oxy
IV / 309).
CHÚ Ý: Báo động/bypass sẽ được kích hoạt khi nguồn khí đầu tiên được kết nối. Báo động
sẽ được cài đặt lại khi kết nối với nguồn cung cấp khí thứhai.
♦Sửdụng núm điều khiển đã được hiệu chỉnh, chọn nồng độ oxy mong muốn (FIO2) từ.21 đến
1.0.
♦Nếu cấu hình có một hoặc nhiều lưu lượng kế, dẫn dòng khí đầu tiên qua lưu lượng kếbằng
cách vặn núm trên lưu lượng kếtheo chiều kim đồng hồđến lưu lượng mong muốn.
♦Bắt đầu vận hành thiết bị cung cấp đi kèm, nếu có.

SECHRIST INDUSTRIES
BỘTRỘN KHÍ
8
PN 100001. Rev 24
♦Sau khi hỗn hợp khí được chọn đã làm sạch khí phòng khỏi thiết bị cung cấp, hãy phân tích và
theo dõi nồng độ khí đã cấp bằng thiết bịphân tích oxy đã được hiệu chuẩn. Thiết lập mức giới
hạn báo động cao và thấp trên bộ phân tích một cách hợp lý.
♦Thỉnh thoảng quan sát bẫy nước xem có tích tụhơi nước không. Loại bỏđộ ẩm khỏi bẫy nước
bằng cách nhấn vào van ởđáy của bình hứng nước.
♦Theo dõi định kỳthiết bị phân tích oxy và đánh giá FIO2được cung cấp.
THÔNG SỐKỸTHUẬT
Nhiều cấu hình có sẵn, có và không kèm theo lưu lượng kế. Tất cảcác mô hình sửdụng cùng một
khí gas và do đó các thông số kỹthuật sau đây áp dụng cho tất cảcác cấu hình.
FIO
2
.21 +.01 đến 1.0
Độ chính xác*
±3%
(Cấu hình lưu lượng cao)
Ít nhất 100 l/phút ởFIO
2
0,60 với áp suất đầu vào là
50 psi (344 kPa). Phạm vi cung cấp 30-70 psi cho ra
lưu lượng đầu ra trong khoảng 70-150 l/phút
(Cấu hình lưu lượng thấp)
ít nhất 40 l/phú ởFIO
2
0,60 với áp suất đầu vào là 50
psi (344 kPa). Phạm vi cung cấp 30-70 psi cho ra lưu
lượng đầu ra trong khoảng từ29-60 l/phút
Áp suất cung cấp **
Tiêu chuẩn
50 psi (344 kPa) ± 20 psi (138 kPa) (ởlưu lượng tối
thiểu 4,0 feet khối / phút SCFM)
Tối thiểu
30 psi (207 kPa)
Tối đa
70 psi (482 kPa)
Lưu lượng máu ***
(Cấu hình lưu lượng cao)
Cài đặt lưu lượng 8.0 đến 10.0 lpm @16 lpm
(Cấu hình lưu lượng thấp)
Cài đặt lưu lượng 2.5 đến 4.5 lpm @ 81pm
Kích thước (không có lưu lượng kế)
Cao
6 inch (15.24 cm)
Rộng
6 inch (15.24 cm) (gắn cột)
6 ½ inch (16.51 cm) (gắn tường)
Sâu
6 inch (15.24 cm) (gắn cột)
5 ½ inch (13.97 cm) (gắn tường)
Trọng lượng
6 lbs. (2.73 kg)
Tuổi thọdịch vụ
2 năm

SECHRIST INDUSTRIES
BỘTRỘN KHÍ
9
PN 100001. Rev 24
Tuổi thọthiết bị
Tuổi thọthiết bịlà 20 năm trong điều kiện sửdụng các
linh phụ kiện cho Sechrist cung cấp và kỹthuật viên
được chứng nhận của Sechrist 2 năm/lần
Lưu lượng kếtùy chọn
1 – 10 lpm
± 3% cân đủ
1 – 15 lpm
± 3% cân đủ
0 – 16 lpm
± 3% cân đủ
2 – 20 lpm
± 3% cân đủ
2 – 32 lpm
± 3% cân đủ
3 – 30 lpm
± 3% cân đủ
100 – 1000 ml/phút
± 3% cân đủ
* LƯU Ý: Bộtrộn khí sẽduy trì FIO2phân phối trong ± 1% nồng độ đã chọn với dao động nhỏ
của áp suất cung cấp. Sai sốbổ sung 2% gây ra từkhảnăng đọc của điểm đặt và lỗi cân.
** LƯU Ý: Áp suất đầu ra của bộ trộn khí sẽluôn thấp hơn một chút so với áp suất thấp hơn trong
hai áp suất. Một sốthiết bịhô hấp gắn với bộtrộn khí có thểyêu cầu khoảng dung sai gần hơn;
nếu có, tham khảo với nhà sản xuất thiết bị đó.
*** LƯU Ý: Lưu lượng máu ởđáy của mô đun định lượng và là cần thiết để duy trì độ chính xác
FI02 ởcác cài đặt lưu lượng rất thấp.
Các phụkiện tùy chọn
Ống dẫn áp suất vào có thể tháo lắp sau đây tuân thủquy định của Hiệp hội Khí nén (CGA) V-l,
V-5 và G-4.1:
Ref. IV 308 14 foot (4.27m) Ống cấp khí nén
Ref. IV 309 14 foot (4.27m) Ống cấp oxy
XÁC MINH HIỆU SUẤT
Trước mỗi lần sửdụng lâm sàng, người sửdụng nên thực hiện kiểm tra báo động và phân tích
phạm vi FIO2đầy đủ. Với bộphân tích oxy được hiệu chuẩn chính xác, người sửdụng nên phân
tích FIO2 ởcác thiết lập sau: 21%, 40%, 60%, 80% và 100%. Ngoài ra, người sửdụng nên ngắt
kết nối một nguồn cung cấp để đảm bảo rằng các hệthống báo động/bypass đang hoạt động. Với
một nguồn cung cấp duy nhất bịngắt kết nối, báo động sẽphát ra âm thanh và FIO2đã phân tích
sẽcho biết FIO2của nguồn cung cấp duy nhất; ví dụ21% nếu oxy bị ngắt kết nối và 100% nếu khí
bị ngắt kết nối.

SECHRIST INDUSTRIES
BỘTRỘN KHÍ
10
PN 100001. Rev 24
Thủtục mởrộng hơn sau đây nên được thực hiện ít nhất mỗi tháng một lần, hoặc thường xuyên
hơn theo chỉđịnh hoặc mong muốn.
Thủtục này cung cấp một phương tiện để xác định xem bộ trộn khí có hoạt động theo các thông
sốthiết lập. Việc xác minh này được chỉđịnh thực hiện tại cơ sởchăm sóc sức khoẻbởi nhân viên
có trình độ. Thủthuật nên được thực hiện đúng như đã quy định. Nếu bộ trộn khí không đáp ứng
các tiêu chuẩn đã được thiết lập, nên loại bỏkhỏi ứng dụng lâm sàng cho đến khi hoàn thành công
đoạn hiệu chuẩn và / hoặc bảo dưỡng (xem phần khắc phục sựcốhoặc hướng dẫn bảo dưỡng)
LƯU Ý: Khuyến cáo rằng nhân viên chịu trách nhiệm kiểm tra xác minh hiệu suất giữcác lưu trữ
của các hoạt động kiểm tra.
Quy trình xác minh hiệu suất yêu cầu cấu hình đơn giản như được mô tảbên dưới.
Nối bộ trộn khí với các nguồn khí có các bộđiều áp có thể điều chỉnh độc lập.
Kết nối một lưu lượng kếvào đầu ra bộ trộn khí.
Dẫn dòng chảy từlưu lượng kếtới bình chứa (ví dụnhư chai hoặc ống), đảm bảo rằng
không có không khí phòng bị trộn vào làm pha loãng hỗn hợp.
Đặt một máy dò phân tích O2 trong bình chứa
Nguồn khí nén
Nguồn oxy
Bộđiều áp có
thểđiều chỉnh
0-60 p.s.i.g
Bộđiều áp có
thểđiều chỉnh
0-60 p.s.i.g
Gauge
Gauge
Lưu lượng kế
Bình chứa
Bộtrộn
Bộphân tích O2
(Hình 1)

SECHRIST INDUSTRIES
BỘTRỘN KHÍ
11
PN 100001. Rev 24
Kiểm tra độ chính xác tổng thể
Đặt cảhai áp suất cung cấp đến 50 psi (344 kPa)
Đặt lưu lượng kếđến mức 8 1pm cho cấu hình có các lưu lượng kếnhư sau; 0-10lpm, 1-
15 lpm, 0-16 lpm, và 100-1000 ml/phút.
Đặt lưu lượng kếđến 15 1pm cho cấu hình có các lưu lượng kếnhư sau ; 2-20 1pm, 2-32
lpm, and 3-30 lpm.
So sánh kết quảđọc của máy phân tích O2 ởcác cài đặt dưới đây. Vì bộtrộn có độ chính
xác tổng thểlà ± 3% và nếu độ chính xác của máy phân tích nằm trong khoảng ± 1% thì
các so sánh dưới đây phải thỏa đáng trong ± 4% điểm.
0.21
0.40
0.60
0.80
1.0
Kiểm tra độ chính xác với áp suất đầu vào khác nhau.
Đặt FIO2đến mức .60 với áp suất đầu vào ởmức 50 psi (344 kPa).
Xác minh độ chính xác cài đặt so với cài đặt có giá trịđã được phân tích.
Đặt áp suất O2 đến 40 psi (276 kPa) để cấp khí ởmức 60 psi (414 kPa).
Lưu ý đọc máy phân tích.
Đặt áp suất O2 đến 60 psi (414 kPa) và cấp khí tới 40 psi (276 kPa)
Lưu ý đọc máy phân tích.
Nồng độ O2 đã được phân tích không nên khác quá 2% so với những thay đổi áp suất ở
trên.
Kiểm tra chức năng module báo động.
Đặt áp suất cung cấp ởmức 50 psi (344 kPa).
Đặt FIO2, đến mức .60.
Giảm áp suất cấp khí xuống 24 psi. (166 kPa).
Có báo động bằng âm thanh trong phạm vi áp suất là 24-28 psig, và máy phân tích đọc O2
là 100%.
Từtừtăng áp suất cấp khí lên 50 psi (344 kPa). Báo động ngừng và đặt lại trước khi đạt áp
suất cung cấp là 40 p.s.i. (276 kPa).
Giảm áp suất cấp O2 về24 psi (166 kPa).
Có báo động bằng âm thanh trong phạm vi áp suất 24-28 psi và máy phân tích đọc O2 là
21%

SECHRIST INDUSTRIES
BỘTRỘN KHÍ
12
PN 100001. Rev 24
Từtừtăng áp suất cung cấp O2 lên 50 psi (344 kPa). Báo động ngừng và đặt lại trước khi
đạt áp suất cung cấp là 40 p.s.i. (276 kPa).
Kiểm tra bộlọc đầu vào.
Một cổng kiểm tra nhỏđược cung cấp ởphía sau bộ trộn khí ngay trên đầu nhận khí, để
kiểm tra lưu lượng chảy qua bộ lọc bẫy nước và các bộlọc khí đầu vào.
Tắt cảhai nguồn cung cấp khí và để cho khí ngừng lưu thông. Bằng một driver lục giác ¼
inch, rút phích cắm ra khỏi cổng kiểm tra và lắp khớp nối có ren 10-32 vào.
Kết nối một thiết bị đo áp suất chính xác (0-60 psi) (0-414 kPa) vào khớp nối có ren.
Bật nguồn cấp khí và cài mức lưu lượng 16 lpm
Cài đặt điều khiển FIO2 bộ trộn khí lên .21.
Quan sát mức áp suất đăng ký bởi thiết bị đo áp suất đã kết nối với cổng kiểm tra.
Chênh lệch giữa áp suất trên máy đo kiểm tra và áp suất cung cấp không nên quá 5
psi (34 kPa).
Nếu mức chênh lệch áp suất > 5 psi (34 kPa), phải thay bộ lọc đầu vào như được
hướng dẫn trong Mục bảo trì định kỳ
BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ
LƯU Ý: Nhà sản xuất sẽcung cấp các sơ đồmạch, danh sách bộphận, mô tả, hướng dẫn
hiệu chuẩn hoặc các thông tin khác để hỗtrợnhân viên bảo trì đã được đào tạo sửa chữa các
bộphận của thiết bịy tếđó, theo phân công của nhà sản xuất nếu nhân viên bảo trì đó có thể
thực hiện được.
Bảo dưỡng định kỳbộ trộn khí được giới hạn trong việc kiểm tra hiệu suất định kỳ, thay bộ lọc
đầu vào và làm sạch bềmặt bên ngoài. Không nên sử dụng bộ trộn khí cần hiệu chỉnh hoặc bảo
dưỡng cho đến khi các quy trình cần thiết được thực hiện và thiết bị đã được kiểm tra để xác định
nó hoạt động đúng. Hiệu chuẩn và bảo dưỡng chỉcó thểđược thực hiện bởi nhân viên được đào
tạo và ủy quyền thực hiện bởi Sechrist Industries. Bảo dưỡng định kỳ, theo định nghĩa trong tài
liệu này, có thể được thực hiện bởi một cá nhân có kinh nghiệm trong việc bảo dưỡng các thiết bị
tương tự. Các bộphận được nêu trong sổtay này chỉnên được thay thếbằng các bộphận được sản
xuất hoặc bán bởi Sechrist Industries.
Quy trình bảo dưỡng định kỳ
Bộlọc đầu vào
Định kỳthay bộ lọc bẫy nước/ bộlọc đầu vào (P/N 3529E trong Hình 4) ít nhất mỗi 6 tháng
một lần hoặc khi cần thiết.
Thay bộ lọc bằng thép không rỉbên trong (P / N 3522K trong Hình 3) ít nhất mỗi 6 tháng
một lần hoặc khi cần.
THẬN TRỌNG
Không ngâmbộ trộn khí vào bất kỳdung dịch nào. Không cốgắng khửtrùng.

SECHRIST INDUSTRIES
BỘTRỘN KHÍ
13
PN 100001. Rev 24
Vệsinh
Lau các bềmặt bên ngoài của bộ trộn khí bằng dung dịch xà phòng nhẹ hoặc dung dịch
khửtrùng dạng lỏng. Không sửdụng các chất làm sạch chứa chất ăn mòn.
Hình 3

SECHRIST INDUSTRIES
BỘTRỘN KHÍ
14
PN 100001. Rev 24
Hình 4

SECHRIST INDUSTRIES
BỘTRỘN KHÍ
15
PN 100001. Rev 24
KIỂM TRA BỞI NHÀ MÁY
Để đảm bảo thiết bịhoạt động đúng chức năng và độchính xác, bộ trộn khí Sechrist phải được
kiểm tra kỹlưỡng trong hai (2) năm. Để duy trì bảo hành sản phẩm, cần thực hiện kiểm tra kỹ
lưỡng bởi Sechrist Industries hoặc bởi nhân viên được ủy quyền của Sechrist.
TUỔI THỌCỦA THIẾT BỊ
Thiết bịcó tuổi thọ20 năm trong điều kiện sửdụng các linh phụ kiện cung cấp bởi Sechrist và các
kỹthuật viên được chứng nhận bởi Sechrist hai năm/lân.
XỬLÝ LỖI
Lỗi
Nguyên nhân
Hành động khắc phục
Mức FIO
2
không
chính xác
Máy phân tích O2 ngoài mức hiệu
chuẩn (vấn đề phổbiến nhất)
Hiệu chuẩn lại máy phân tích
O2.
Các khí cung cấp không đủ sạch
Kiểm tra/xác nhận độ tinh khiết
của khí gas cung cấp
Khí cung cấp không đúng với đầu
vào
Đảm bảo rằng các đầu ra và ống
dẫn đã được kết nối đúng.
Đệm trước và sau bị mòn.
** Vệsinh hoặc thay đệm.
Hiệu chuẩn không đúng mô đun
định lượng.
** Hiệu chuẩn lại bộ trộn khí
theo hướng dẫn bảo dưỡng.
Mô-đun cân bằng hoạt động sai.
**Hiệu chuẩn lại module cân
bằng theo hướng dẫn bảo dưỡng.
Nút điều khiển FIO
2
khó xoay.
Mặt ngoài đã thay đổi
Trục điều chỉnh cong
Định vịlại mặt ngoài
** Thay trục và hiệu chỉnh lại
như được mô tảtrong hướng dẫn
bảo dưỡng
FIO
2
thay đổi> 1%
khi kiểm tra.
Bộlọc đầu vào khí nén hoặc O2 có
thểbị bẩn gây ra chênh lệch> 20 psi
(138 kPa).
Thay bộ lọc đầu vào
Kim điều áp ngoài mức hiệu chuẩn.
**Hiệu chuẩn lại bộ trộn khí như
được mô tảtrong hướng dẫn bảo
trì.
Báo động liên tục
khi cảhai áp lực đầu
vào bằng nhau.
Bộlọc đầu vào bẩn
Bóng kiểm tra bypass bị rò
Mô-đun báo động ngoài mức hiệu
chuẩn.
Thay bộ lọc.
**Vệsinh bóng và đệm.
**Hiệu chuẩn lại như được mô
tảtrong hướng dẫn bảo trì.
Báo động không
phát âm thanh khi
Reed báo động bị lỗi
**Thay reed báo động

SECHRIST INDUSTRIES
BỘTRỘN KHÍ
16
PN 100001. Rev 24
mất áp suất từmột
nguồn khí.
Mô-đun báo động ngoài mức hiệu
chuẩn.
Poppet báo động bị kẹt
**Hiệu chuẩn lại như được mô
tảtrong hướng dẫn bảo trì.
**Vệsinh, tra dầu poppet báo
động và hiệu chuẩn lại như được
mô tảtrong hướng dẫn bảo trì.
Nếu vấn đề hoặc quan ngại vẫn tiếp tục xảy ra sau khi có biện pháp khắc phục thích hợp, hãy hỏi
đại diện dịch vụđược ủy quyền của Sechrist hoặc liên hệvới Bộphận HỗtrợKỹthuật của Sechrist
Industries.
** Chỉđược thực hiện bởi người được ủy quyền

P/N 100001 Rev. 24
SECHRIST INDUSTRIES, INC.
3500 / 3500HL Series
Air / Oxygen Mixer
USER’S MANUAL
Low Flow Models:
20099, 3500 CP-G, 20457, 20459
High Flow Models:
3600 & 3601
Sechrist Industries, Inc.
4225 E. La Palma Avenue •Anaheim, CA 92807 •USA
(USA & Canada): 1–800-SECHRIST (732-4747)
Phone: 714-579-8400 •Fax: 714-579-0814
Website: www.SechristUSA.com
E-mail: info@SechristUSA.com
FEDERAL LAW (USA) RESTRICTS THIS DEVICE TO SALE BY OR ON THE ORDER OF A PHYSICIAN.

General Table of Contents
2
P/N 100001
ENGLISH......................................................1
BULGARIAN / БЪЛГАРСКИ........................12
CZECH / ČECH............................................22
DANISH / DANSK.......................................32
DUTCH / БЪЛГАРСКИ ...............................42
ESTONIAN / EESTI .....................................52
FINNISH / SUOMALAINEN.........................62
FRENCH / FRANÇAIS..................................72
GERMAN / DEUTSCHE...............................82
GREEK / ΕΛΛΗΝΙΚΑ ...................................92
HUNGARIAN / MAGYAR..........................102
ITALIAN / ITALIANO ................................112
LITHUANIAN / LIETUVA...........................122
NORWEGIAN / NORSK ............................132
POLISH / POLSKIE....................................142
PORTUGUESE / PORTUGUÊS ...................152
ROMANIAN / ROMÂNĂ...........................162
SIMPLIFIED CHINESE / 简体中文 .............172
SLOVAK/ SLOVENSKÝ ..............................182
SLOVENIAN / SLOVENŠČINA....................192
SPANISH / ESPAÑOL................................202
SWEDISH/ SVENSKA................................212
TURKISH / TÜRK......................................222

Table of Contents
3
P/N 100001
INTRODUCTION ..........................................4
USER / OWNER RESPONSIBILITY................4
WARNINGS & CAUTIONS...........................4
SUMMARY OF SYMBOLS ............................5
INDICATIONS FOR USE ...............................6
Intended Use...........................................6
CONTRAINDICATIONS ................................6
OPERATING INSTRUCTIONS .......................6
SPECIFICATIONS..........................................6
PERFORMANCE VERIFICATION...................7
ROUTINE MAINTENANCE ...........................9
FACTORY OVERHAUL..................................11
LIFETIME OF DEVICE ...................................11
TROUBLESHOOTING ...................................11
Registered Address:
Obelis s.a.
Bd. Général Wahis 53
B-1030 Brussels, Belgium
Phone: 32.2.732.59.54
Fax: 32.2.732.60.03
E-mail: [email protected]
Representative: Mr. Gideon ELKAYAM (CEO)

4
P/N 100001
S E C H R I S T I N D U S T R I E S
A I R / O X Y G E N M I X E R
INTRODUCTION
We at Sechrist Industries, Inc. thank you for choosing a Sechrist air/oxygen mixer. We also caution you that before attempting to use the mixer in a patient care setting,
you must make yourself thoroughly familiar with the instructions in this manual and any product labeling. Throughout this manual, warnings, cautions, and notes will be
utilized to bring your attention to particularly important matters.
USER / OWNER RESPONSIBILITY
WARNING: It is the responsibility of the procuring organization to assure they have the tooling, equipment and training necessary to perform the
tasks they are procuring components or kits for.
WARNING: Hospitals or users who perform certain repairs and/or periodic service without undergoing training by Sechrist Industries assumes sole
responsibility for any malfunction, which results from improper usage, faulty maintenance, improper or unauthorized repairs, damage or
alteration performed.
The Sechrist mixer will perform in accordance with the specifications and descriptions contained within this manual and accompanying labeling when the mixer is
operated and maintained in accordance with the instructions contained within this manual and other accompanying documentation. Do not attempt to operate this
equipment before reading and thoroughly understanding these instructions. The mixer should be checked periodically as specified within this manual (see Routine
Maintenance section). A defective product should never be used in a clinical setting. Any necessary repair should be provided at the Sechrist home offices in Anaheim,
CA or by an individual trained and authorized by Sechrist Industries. However, Sechrist recognizes that some hospitals and other users maintain their own service groups
(biomedical engineers and technicians) who perform certain repairs and/or periodic service. Given this, Sechrist does provide spare components and kits for such effort.
WARNINGS & CAUTIONS
WARNING: indicate the possibility of personal injury or death to the patient and/or operator of the device.
CAUTION: indicate the potential of damage to equipment and/or other property if the caution is ignored.
Notes: call attention to statements that are intended to supplement or emphasize basic instructions contained within this manual.
WARNING: It is the responsibility of the procuring organization to assure they have the tooling, equipment and training necessary to perform
the tasks they are procuring components or kitsfor.
WARNING: No modification of this equipment is allowed. Do not modify this equipment without authorization from the manufacturer. If this
equipment is modified, appropriate inspection and testing must be conducted to ensure continued safe use of the equipment.
WARNING: Hospitals or users who perform certain repairs and/or periodic service without undergoing training by Sechrist Industries assumes
sole responsibility for any malfunction, which results from improper usage, faulty maintenance, improper or unauthorized repairs, damage or
alteration performed.
WARNING: The user of the Sechrist Air/Oxygen Mixer shall have sole responsibility for any malfunction, which results from improper usage,
faulty maintenance, improper and/or unauthorized repairs, damage or alteration performed by anyone other than Sechrist Industries.
WARNING: Alarm/bypass conditions must be corrected swiftly, as the selected oxygen concentration, will not be delivered during a
bypass situation.
WARNING: Liquid water or other contaminants in either supply gas, particularly in the air supply, will cause malfunction of this equipment and
any attached equipment. Supply gases should meet gas dryness of .0045 mg water per cubic centimeter of gas.
WARNING: Oxygen concentration must be monitored downstream from the mixer with a suitable, calibrated oxygen analyzer, equipped with
alarms that can be set for high and low FIO2’s. FIO2’s should then be adjusted to maintain appropriate blood gas concentrations.
WARNING: The mixer is designed to mix air and O2 only; do not modify the inlets to accommodate any other source gases.
WARNING: Oxygen vigorously accelerates combustion. To avoid explosion hazard, do not expose the mixer to any instruments or other
equipment that may have been contaminated by oil or grease. Gas supplied to the mixer must be extremely clean (no more than 25 parts per
million (ppm) of gaseous hydrocarbons is allowed.) A high concentration of hydrocarbons in the gas supply is a fire hazard.
WARNING: The mixer audible alarm may not function when both air and O2 supply pressures are less than the minimum specified
inlet pressure.
This manual suits for next models
7
Table of contents
Languages: