KDK v60wk User manual

Ceiling Fan
Ӥ
Quạt trần
Model Number
ဴ
Sốmodel
V60WK
®
CEILING FAN
MIN
SPEED
TIMER
AUTO
YURAGI
ON
AUTO
OFF/ON
SPEED
OFF/ON
RESET
LAMP
OFF/ON
h
MAX
SLEEP
MODE
OFF/ON
OFF TIMER
CANCEL SET
SLEEP MODE
Operating And Installation
Instructions
Before operating this set, please read these instructions completely.
ᐇհҏᐠϞࠉȂрಠᎧήӖᇳ݂Ȅ
Hãy đọc kỹnhững hướng dẫn sau đây trước khi sửdụng thiết bịnày.
ᐇհڷԊ၆ࡾҰ
ᐇհڷԊ၆ࡾҰ
Hướng dẫn sửdụng và lắp đặt
Use only with rated voltage.
ѫџоٺҢۡႫᔆġȄ
Chỉsửdụng thiết bịvới điện áp định mức.
Switch off power supply and wait until the Blade is fully static, before cleaning or doing any
maintenance jobs.
໌఼ࢿܖӈդᆰওώհࠉȂᜰഖႫྛٮ้ڗᖎׇӒୄХȄ
Tắt nguồn điện và chờcho cánh quạt ngừng quay hoàn toàn trước khi lau chùi hoặc tiến hành bảo dưỡng quạt.
This appliance is not intended for use by persons (including children) with reduced physical, sen-
sory or mental capabilities, or lack of experience and knowledge, unless they have been given
supervision or instruction concerning use of the appliance by a person responsible for their safety.
Children should be supervised to ensure that they do not play with the appliance.
ଶߨҥԊӒᅿ៖Ρ൷ҏࠢ໌ᅿܖࡾᏲȂ֏ࠌ٘ᡝȃཐۢܖසΨԤђራᛤޱȂܖޱીмࣺᜰင
ᡛڷޣᜋޟΡρȞѓࢂڋ็ȟϼٺҢҏႫᏢȄ࣏Οጂ߳ԑ҂ޟωࡆϚޖԪႫᏢȂѺঈ၎ڧڗᅿȄ
Những người có sức khỏe thểlực hoặc tinh thần kém hoặc các giác quan bịgiảm sút hoặc thiếu kinh nghiệm
cũng nhưkiến thức không nên sửdụng thiết bịnày trừkhi có sựgiám sát hoặc hướng dẫn của người chịu
trách nhiệm vềsựan toàn đối với những đối tượng nêu trên. (Các đối tượng kểtrên bao gồm cảtrẻem). Cần
giám sát trẻem để đảm bảo rằng chúng không đùa nghịch với thiết bịnày.
To avoid the possibility of causing injury to users or damage to properties, please follow all the
explanation written in this manual. The manufacturer will not be responsible for any accidents and
injuries caused by defective, deficient installation or installation which does not follow to instruction
manual.
࣏ᗗջᏲҢИڧ༌ܖސཬᚽޟџܒȂᒳԈҏᇳ݂ϱޟܚԤࡾҰȄᇧഅ୦ᄇӈդӰϚғጂޟ
Ԋ၆ܖϚࡸྱᇳ݂ࡾҰޟԊ၆ܚഅԙޟӈդཎѴڷཬ༌ϚӈդӈȄ
Để tránh trường hợp bịchấn thương với người dùng hay có những hưhỏng với thiết bị, hãy tuân theo tất cả
những hướng dẫn có trong quyển hướng dẫn sửdụng này. Nhà sản xuất sẽkhông chịu trách nhiệm với bất
cứtai nạn hay chấn thương nào xảy ra do lỗi lắp đặt không đúng hay không tuân theo hướng dẫn trong quyển
hướng dẫn sửdụng này.

WARNING /
ឌ֙
/ CẢNH BÁO
To avoid the possibility of causing injury to users or damage to properties, please follow all the explanations written below.
࣏ᗗջᏲҢИڧ༌ܖސཬᚽޟџܒȂᒳԈоήܚޟܚԤࡾҰȄ
Để tránh khảnăng người sửdụng bịchấn thương hay thiết bịbịhưhỏng, hãy tuân theo những hướng dẫn sau đây.
SAFETY AND PRECAUTION /
ԊӒڷ߳៖௩ࢊ!
/ AN TOÀN VÀ CHÚ Ý
Make sure all Screws, Nut, Bolt and connection
are firmly tighten.
Installation error can cause fire, electrical
shock, ceiling fan drops and injuries.
More than 1m
2
More than 2.5m
●
Electrical wiring must be done by qualified
personnel.
●
Installation must be done by a competent
personnel.
Ԋ၆ᒿᇲџоᏲЬخȃႫᔞȃӤ௬ဣڷڧ༌Ȅ
●
Ⴋጣጣώհ҆ҥӫޟΡষ໌Ȅ
●
Ԋ၆ώհ҆ҥಒӫၥޟΡষ໌Ȅ
Tuân theo một cách nghiêm ngặt tất cảnhững hướng
dẫn lắp đặt trong quyển hướng dẫn sửdụng này.
●
Việc đi dây điện phải do người có chuyên
môn tiến hành.
●
Việc lắp đặt phải do người có chuyên môn
tiến hành.
Những sai sót trong việc lắp đặt có thểdẫn đến cháy,
giật điện, rơi quạt và những chấn thương khác.
Follow strictly to all the instructions given in this
manual for installation.
Ԋ၆ᝒӴᒳԈҏЙыϱܚޟܚԤࡾҰȄ
ጂ߳ܚԤᖳ๛ȃᖳൾȃᖳڷϐᕻᆧȄ
Kiểm tra chắc chắn rằng tất cảnhững đinh ốc, đai ốc,
bu-lông và những đầu nối đều được siết chặt.
Can cause injury if ceiling fan drops.
ϼӵӤғӵᐇհޟঐញᄥӤȄ
Có thểgây chấn thương nếu quạt rơi.
Do not touch the ceiling fan while it is operating.
Không chạm vào quạt nếu quạt đang hoạt động.
Ӥ௬ဣོᏲڧ༌Ȅ
Can cause injury, damage and ceiling
fan drops.
Có thểgây chấn thương, hỏng hóc
và làm quạt rơi.
Ӥ௬ဣོᏲڧ༌ȃཬᚽȄ
Do not dismantle the ceiling fan unless stated
by this manual.
Must use original accessories.
ϼܶଶӤȂଶߨԪᇳ݂ࡾҰȄ
҆ٺҢন၆ӇȄ
Không tháo dỡquạt trừkhi được hướng dẫn
trong quyển hướng dẫn này.
Phải sửdụng các phụkiện chính hãng.
Can cause fire, electrical shock, ceiling fan
drops and injuries.
џоᏲЬخȃႫᔞȃӤ௬ဣڷڧ༌Ȅ
Có thểgây cháy, giật điện, làm quạt rơi và gây
chấn thương.
Switch off all power supply before installation
and maintenance.
໌Ԋ၆ڷᆰওϞࠉӑᜰഖܚԤႫྛȄ
Tắt tất cảcác nguồn điện trước khi lắp đặt hay
bảo dưỡng.
Can cause ceiling fan to move
suddenly, injuries and electrical shock.
Kindly refer to your sales agent for repairing.
Có thểkhiến quạt quay đột ngột, gây chấn
thương và giật điện. Hãy liên hệvới đại lý phân
phối để được sửa chữa thiết bị.
џоᏲӤณᙽଢ଼ȃڧ༌ڷႫᔞȄġ
ԤᜰᆰওПޟ୰ᚠȂ፴ၚௌޟ୵ф౩ΡȄ
Can cause ceiling fan drops
and injuries.
ܶଶકཬܖཬᚽΟޟӤȄ
Tháo dỡquạt bịhỏng.
Dismantle the broken or damage ceiling fan.
џоᏲӤ௬ဣڷڧ༌Ȅ
Có thểkhiến quạt bịrơi và gây
chấn thương.
Ceiling fan must be mounted above 2.5m from
the floor and 1m from the wall to the Blade.
Avoid fixing inside the dome ceiling.
Ӥ҆௮ӵᚔӴijįĶԽоΰޟଽ࡙ȂՄᖎ҆
ᚔᕓᏩIJԽоΰȄ
ᗗջԊ၆ӵ༫ഥЈ߆ݖȄ
Quạt phải được lắp đặt cách mặt đất 2.5m, các
cánh quạt phải cách tường 1m.
Tránh lắp đặt dưới trần cong kiểu mái vòm.
຺ႆIJԽ
Hơn 1m
຺ႆijįĶԽ
Hơn 2.5m
Can cause injury if hit the Blades.
Can cause unstable air flow and affect the ceiling
fan to wobble.
ᔞϛᖎȂџоᏲڧ༌Ȅ
џоᏲϚᛧۡࢺڷӤȄ
Có thểbịchấn thương nếu va phải cánh quạt.
Có thểkhiến cho luồng gió không ổn định,
khiến quạt bịlắc.
This product is not provided with cord and plug
or with other means for disconnection from
the supply.
ԪࠢؠԤඪټႫᢟڷඨᓞܖڏтҢհሻႫྛ
ޟߣӇȄ
Sản phẩm này không được bán kèm với dây
điện và phích cắm hay bất kỳthiết bịnào khác
để ngắt quạt khỏi nguồn điện.
It should be installed with a double poles single
throw switch (breaker switch) with minimum
3mm contact gap in the fixed installation
circuit.
Ѻ҆ӵھۡԊ၆Ⴋၯΰ၆ΰញᘈሪ࣏ശЍĴయԽ
ޟᚖྃᜰȞᘞၯᜰȟȄ
Nên lắp quạt kèm với công tắc hai cực (công tắc
ngắt) với khoảng cách tiếp xúc tối thiểu trong
mạch điện được lắp cốđịnh là 3mm.
This symbol denotes an action that is COMPULSORY.
ԪಒဴߒҰԤᜰ࣏ڙܒޟȄ
Biểu tượng này thểhiện những hành động BẮT BUỘC.
This sign warns of death or serious injury.
ġ Ԫಒဴឌ֙џᏲԫιܖᝒཬ༌Ȅ
Đây là ký hiệu cảnh báo có thểgây chết người hoặc bịthương nghiêm trọng.
This sign warns of damage to property.
ġ Ԫಒဴឌ֙џᏲސཬᚽȄ
Ký hiệu này cảnh báo những hưhỏng có thểxảy ra với thiết bị.
This symbol denotes an action that is PROHIBITED.
ԪಒဴߒҰԤᜰ࣏ೝХޟȄ
Biểu tượng này thểhiện những hành động NGHIÊM CẤM TUYỆT ĐỐI.
WARNING
ឌ֙
CẢNH BÁO
CAUTION
ωЖ
LƯU Ý
INSTALLATION
INSTRUCTION

3
Dimmer SwitchRegulator
Do not install at places where there is high
vibration and impact.
ϸϼԊ၆ӵଽଢ଼࡙ڷଽፐᔞ࡙ޟӴПȄ
Không lắp đặt tại nơi có độ rung cao và có sự
va chạm.
Can cause injury if ceiling fan drops.
Ӥ௬ဣོᏲڧ༌Ȅ
Có thểgây chấn thương nếu quạt bịrơi.
Do not use power supply other than rated
voltage mentioned.
ϸϼٺҢҏМࡾۡޟۡႫᔆоѴޟႫྛȄ
Không sửdụng các nguồn điện khác ngoài
nguồn điện định mức đã được nói ởtrên.
Overheating can cause electrical shock
and fire.
ႆዥџоᏲញႫڷЬخȄ
Khi quạt quá nóng có thểgây cháy hoặc giật
điện.
Do not install near chemicals and alkali.
ϸϼԊ၆ӵϽᏰސࠢڷᢃܒސࠢߣߖȄ
Không lắp đặt gần các hóa chất và các chất
kiềm.
Can cause fire, explosion, short circuit and
electrical shock.
џоᏲЬخȃᛖࣔȃၯڷႫᔞȄ
Có thểgây cháy, nổ, đoản mạch và giật điện.
Wipe away dirt with a clean soft cloth,
ordinary soap and water to keep the fan clean.
Do not use solvents (Gasoline and petroleum)
or any other chemicals.
ҢୁޟҀȃලغڷЫܡўԯၬо߳ࡻ
ޟ఼ዓȄϸϼٺҢྙᏘȞءݶڷүݶȟܖӈդڏ
тϽᏰސࠢȄ
Lau chùi các vết bẩn bằng vải mềm, sạch, các
loại xà bông thông thường và nước để giữcho
quạt được sạch. Không sửdụng các dung môi
hòa tan (xăng, dầu) hay bất kỳcác hóa chất
nào khác.
Can cause plastic part deformation.
џоᏲ༭ጲഋϷᡐלȄ
Có thểkhiến các phụkiện bằng nhựa biến
dạng.
Do not install at a windy places.
ϸϼԊ၆ӵԤσޟӴПȄ
Can cause injury if ceiling fan drops.
Ӥ௬ဣོᏲڧ༌Ȅ
Có thểgây chấn thương nếu quạt bịrơi.
Không lắp đặt ởnhững nơi có gió.
Can cause injury if ceiling fan drops.
Ӥ௬ဣོᏲڧ༌Ȅ
Có thểgây chấn thương nếu quạt rơi.
Do not install at a wet and high humidity area
such as shower room.
ϸϼԊ၆ӵࡉ้ዘᕆڷଽᕆ࡙ޟӴПȄ
Không lắp đặt tại những nơi ẩm ướt và các khu
vực có độ ẩm cao nhưnhà tắm.
If an electrical current leakage occurs, it can
easily cause electrical shock and fire.
ีҡᅓႫȂ࡞ৠོܾᏲႫᔞڷЬخȄ
Trong trường hợp xảy ra sựcốrò điện, nó dễ
dàng gây cháy và giật điện.
Do not install near a flammable area such
as a gas cooker.
ϸϼԊ၆ӵྯج้ܾᐽӴୢߣߖȄ
Không lắp đặt tại những nơi dễcháy nổnhư
bếp ga.
Can easily cause fire, explosion, short circuit
and electrical shock.
࡞ৠོܾᏲЬخȃᛖࣔȃၯڷႫᔞȄ
Dễgây cháy, nổ, đoản mạch và giật điện.
Do not connect ceiling fan to any dimmer
switch or regulator (can cause malfunction
or abnormal sound).
ϸϼӤՍӈդӎᜰܖᏢȞџо
Ᏺ࢈ራܖலᖐȟȄ
Không lắp quạt với bất kỳcông tắc hay bộđiều
chỉnh độ lớn nào (có thểgây hỏng hóc hoặc gây
ra những âm thanh lạ)
ӎᜰ
Ꮲ
Công tắc điều chỉnh độ lớn
Bộđiều chỉnh
Avoid continuously exposure of direct wind
from the fan.
It may cause discomfort.
ᗗջߝᡱޢ֚ௌȄ
џོᏲϚᎌ
Tránh tiếp xúc trực tiếp liên tục với luồng gió
do quạt tạo ra. Điều này có thểkhiến bạn thấy
khó chịu.
This product is for in house use only.
Can cause rusty, discolour, damage and
injury.
ҏࠢѫټࡉϱٺҢȄ
џоᏲҡ㠯ȃᒌՓȃཬᚽڷڧ༌Ȅ
Chỉlắp đặt sản phẩm trong nhà.
Có thểgây gỉsét, mất màu, hưhỏng và chấn
thương.
Avoid installing at oily places.
ᗗջԊ၆ӵݶᑶޟӴПȄ
Tránh lắp đặt tại những nơi có nhiều dầu mỡ.
Can cause fire, explosion, short circuit and
electrical shock.
џоᏲЬخȃᛖࣔȃၯڷႫᔞȄ
Có thểgây cháy, nổ, đoản mạch và giật điện.
The Safety Wire must be connected all the
time.
߳ᓎጣ҆ړȄ
Phải luôn luôn nối Dây An Toàn.
Ԋ၆ׇࡣȂጂ߳ӤϚོႆ࡙Ȅ
Sau khi lắp đặt, phải kiểm tra chắc chắn rằng
quạt không bịlắc nhiều.
After installation make sure the ceiling fan
does not wobble extremely.
Replace all the Blades if any of them broken
or crack.
ӈդΙаᖎᘞΟܖю౪ນ౷ȂܚԤ
ᖎȄ
Vibration can cause the ceiling fan to fall.
Ꭺଢ଼ོᏲӤ௬ဣȄ
Rung lắc trong khi quay có thểkhiến quạt rơi.
Thay thếtất cảcác Cánh quạt nếu bất kỳcánh
nào bịvỡhoặc bịrạn nứt.
CAUTION /
ωЖ
/ LƯU Ý
Can cause injury if ceiling fan drops.
Ӥ௬ဣོᏲڧ༌Ȅ
Có thểgây chấn thương nếu quạt rơi.

Remove the supplied Bolt, Nut, Spring Washer, Cotter Pin and
Pulley from the Hanger Plate Assembly.
Place the Pulley onto the Hook.
Hook/
႙υ/
Móc treo
HOW TO INSTALL MOTOR ASSEMBLY /
ԃդԊ၆ีଢ଼ᐠಢӇ!
/
CÁCH LẮP ĐẶT BỘĐỘNG CƠ
SUPPLIED PARTS /
!രႭӇ!
/ CÁC BỘPHẬN ĐƯỢC CUNG CẤP
4
2
2
1
1
3
3
4
4Remove the Safety Wire Screw from the Hanger Plate.
After hanging the Motor Assembly to the Hook, re-fix and firmly tighten the
previous Bolt, Spring Washer, Nut and slot the Cotter Pin.
Cotter Pin must fix into Bolt and bent. Can cause injury if ceiling fan drops.
Pulley
/ྤᎈ/
Pu-li
Ensure Hook can sustain more than 10 times the ceiling
fan weight.
2
5
6
4
3
7
8
1
2
5
6
4
3
7
8
1
CEILINGFAN
MIN
SPEED
TIMER
AUTO
YURAGI
ON
AUTO
OFF/ON
SPEED
OFF/ON
RESET
LAMP
OFF/ON
h
MAX
SLEEP
MODE
OFF/ON
OFFTIMER
CANCEL SET
SLEEPMODE
Safety Wire Screw/
߳ᓎጣᖳ๛/
Đai ốc của Dây An Toàn
Hanger Plate/
ӤݖಢӇ/
Tấm Treo
Pulley/ྤᎈ/Pu-li
Nut/ᖳൾ/Đai ốc
Bolt/ᖳ/Bu-lông
Spring Washer/
ኆᙋწ/Vòng đệm lò xo
Hanger Plate Assembly/
ӤݖಢӇ/BộTấm Treo
രޟᖳȃᖳൾȃኆᙋწȃοڷྤᎈӤݖಢӇܶଶȄ
Tháo bu-lông, đai ốc, vòng đệm lò xo, chốt hãm nêm, và pu-li ra
khỏi BộTấm Treo.
ྤᎈܹӵ႙υΰȄ
Đặt pu-li vào móc treo.
ጂۡ႙υџоܛڧ຺ႆӤޟIJı໔ġȄ
Đảm bảo rằng móc treo có khảnăng chịu đựng trọng
lượng lớn hơn trọng lượng của quạt 10 lần.
Hook/
႙υ/
Móc treo
Nut/ᖳൾ/Đai ốc
ีଢ଼ᐠಢӇ௮ΰ႙υࡣȂཱི၆ΰڷᚇᆧϞࠉܶଶޟᖳȃኆᙋწȃᖳൾȂณࡣඨ
ΣοȄ
Sau khi treo BộĐộng cơlên Móc treo, lắp đặt lại và vặn chặt các bu-lông, vòng
đệm lò xo, đai ốc và lắp chốt hãm nêm vào vịtrí cũ.
ο҆ඨΣᖳณࡣ᠉ȄӤ௬ဣོᏲڧ༌Ȅ
Chốt hãm nêm phải được lắp khít với bu-lông và bẻgập xuống. Có thểgây chấn
thương nếu quạt rơi.
߳ᓎጣᖳ๛ӤݖಢӇܶюȄ
Tháo đai ốc của Dây An Toàn ra khỏi Tấm Treo.
Parts /
ႭӇġ
/ Các bộphậnPcs
/
Ӈġ
/
Chiếc
1.
Motor Assembly / ีଢ଼ᐠಢӇġ
/ Bộđộng cơ1
2.
Canopy
/ ဋᇐġ
/ Vỏđộng cơ2
3.
Blade Assembly Set
/ ᖎಢӇġ
/
BộCánh quạt5
4.
Decoration Cap
/ ၆Ⴚᇐġ
/ Nắp trang trí 1
5.
Batteries
/ ႫԱġ
/ Pin loại(AAA, R03, LR030) 2
6.
Remote Control Unit
/ ልᏢġ
/
Bộđiều khiển từxa 1
7.
Part Set (10 pcs Screws)
/
ႭӇಢȞIJıġݛᖳ๛ȟ
/ Bộốc vít (10 vít) 1
8.
Remote Control Holder Set
/
ልᏢھۡᏢġ
/ Giá đỡ bộđiều khiển từxa 1
Cotter Pin/ο/
Chốt hãm nêm
WARNING /
ឌ֙
/ CẢNH BÁO
WARNING /
ឌ֙
/ CẢNH BÁO
Cotter Pin/ο/
Chốt hãm nêm
Spring Washer/
ኆᙋწ/Vòng đệm lò xo
Bolt/ᖳ/
Bu-lông
Ceiling / Ј߆ݖġ/ Trần nhà

Connect the wires to the house’s supply line according to diagram shown.
Please use splice if using Terminal for installation.
Make sure all the Terminals are connected correctly by qualified
personnel to avoid electrical hazards.
Can cause fire and electric shock.
5
Firmly screw the Safety Wire onto the Hanger Plate.
Safety Wire must fix correctly. Can cause injury if ceiling fan drops.
CHECK POINT AFTER MOTOR ASSEMBLY INSTALLATION /
ีଢ଼ᐠಢӇԊ၆
ׇࡣޟᔮᡛᘈ!
/CÁC ĐIỂM KIỂM TRA SAU KHI LẮP ĐẶT ĐỘNG CƠ
The ceiling fan is securely fixed on to the Hook. Make sure the
Bolt, Spring Washer and Nut are firmly tightened and the Cotter
Pin is inserted and bent for safety reason.
The Safety Wire is firmly fixed onto the Hook and screwed
to the Hanger Plate.
2
1
Arrange and tie the Safety Wire as shown.
3The wiring is connected properly to the power supply.
In case “J” Hook
is being used.
Safety Wire Screw/߳ᓎጣᖳ๛/
Ốc của Dây An Toàn
Pipe/
Ᏺᆓ!/
Ống trụ
Safety Wire /
߳ᓎጣ/
Dây An Toàn
Live (Brown) /ġЬጣ
ĩՓ) / Dây nóng (Nâu)
Earth (Green/Yellow) /
ӴጣȞᆦՓİ༁Փȟ/
Nối đất (Xanh/Vàng)
Neutral (Blue) /
ႭጣȞᙢՓȟ/
Trung hòa (Xanh)
Ceiling / Ј߆ݖġ/ Trần nhà
ӤϐᛧۡӴԊ၆ӵ႙υΰȄஅܻԊӒ౩ҥȂጂ߳ᖳȃኆᙋწڷ
ᖳൾϐᚇᆧȂٮиοϐඨΣڷ᠉Ȅ
ԃყܚҰշညڷဇ߳ᓎጣȄ
Đặt Dây An Toàn và thắt dây nhưhình vẽ.
ٺҢġ
“J”
႙υȄ
Trong trường hợp
sửdụng Móc treo
hình chữ“J”.
߳ᓎጣᆧᆧӴᚇΣӤݖಢӇȄ
Vặn chặt đai ốc Dây An Toàn vào Tấm Treo.
߳ᓎጣ҆ғጂӴԊ၆ȄӤ௬ဣོᏲڧ༌Ȅ
Dây An Toàn phải được lắp đặt đúng. Có thểgây chấn thương nếu quạt rơi.
ԃყܚҰႫጣՍড়㠰ޟႫྛጣȄٺҢᆒυ໌Ԋ၆ȂٺҢᓞȄ
Nối các dây điện với nguồn điện theo sơđồ nhưhình vẽ.
Sửdụng cách nối bện nếu dùng Cực điện trong lắp đặt.
ӫΡষጂ߳ܚԤᆒυϐғጂӴԁоᗗջႫӠᓎȄ
џоᏲЬخڷႫᔞȄ
Đảm bảo rằng các cực được nối với nhau một cách chính xác và
do người có chuyên môn thực hiện để tránh các sựcốvềđiện.
Có thểgây cháy hoặc giật điện.
From Motor /
Ռีଢ଼ᐠ/
TừĐộng cơ
Quạt được lắp đặt một cách an toàn trên Móc treo. Kiểm tra chắc
chắn rằng các bu-lông, vòng đệm lò xo, và đai ốc được vặn chặt,
Chốt hãm nêm đã được chèn đúng vịtrí và được bẻgập xuống
để đảm bảo an toàn.
Ceiling / Ј߆ݖ!/ Trần nhà
߳ᓎጣϐᛧھӴԊ၆ӵ႙υΰڷᚇΣӤݖಢӇȄ
Dây An Toàn phải được cuốn cốđịnh trên Móc treo và đồng
thời phải được vít chặt trên Tấm treo.
ႫጣϐғጂӴΟႫྛጣȄ
Dây được nối chính xác với nguồn điện. 220~240Ӆޢࢺ/50ሀ૭ġ
220~240VAC / 50Hz
220~240VAC / 50Hz
5
5
6
6
7
7
1
2
3
WARNING /
ឌ֙
/ CẢNH BÁO
WARNING /
ឌ֙
/ CẢNH BÁO
Earth (Green/Yellow) /
ӴጣȞᆦՓİ༁Փȟ/
Nối đất (Xanh/Vàng)
Live (Brown) /ġЬጣ
ĩՓ) / Dây nóng (Nâu)
Neutral (Blue) /
ႭጣȞᙢՓȟ/
Trung hòa (Xanh)
Cotter Pin/ο/
Chốt hãm nêm
Hook/႙υ/ Móc treo
Pulley/ྤᎈ/
Pu-li
Bolt/ᖳ/
Bu-lông Nut/ᖳൾ/Đai ốc
Spring washer/
ኆᙋწ/Vòng đệm lò xo
Hook/႙υ/ Móc treo

iii) Should there be a dimmer switch or regulator, disconnect it and reconnect the wiring as below.
Attention /
ݧཎ
/ Chú ý
It is recommended to user, to install an OFF/ON switch on the wall for the ceiling fan, replacing existing regulator or new
regulator point. If your Remote Control Unit missing or misplaced, the ceiling fan can be switched on at pre-set speed 4.
i) Only direct connection to wall switch is allowed. Please refer to figure below.
Ceiling Fan / Ӥġ/ Quạt trần
Wall Switch (OFF / ON) İġᕓᏩᜰġĩOFF / ONĪİġCông tắc tường (TẮT/BẬT)
Double pole single throw switch (Breaker Switch)
ii) This product should be installed with a double poles single throw switch (Breaker Switch) with minimum 3mm contact gap
in the fixed installation circuit.
Do not connect this ceiling fan to dimmer switch or regulator. (It can damage the ceiling fan)
Earth / Ӵጣġ/ Dây nối đất
~
Regulator / Ꮲġ/ Bộđiều chỉnh Dimmer Switch / ӎᜰġ/ Công tắc Điều chỉnh
Power Supply / Ⴋྛ / Nguồn điện
220-240VAC / 50Hz
220~240Ӆޢࢺ/50ሀ૭
220-240VAC / 50Hz
Power Supply / Ⴋྛ / Nguồn điện
Connect Directly /
ޢ /
Nối trực tiếp
This product is not provided with cord and plug or with other means for disconnection from the supply.
When connect or change the power cord or lead wire, it must be performed by qualified personnel in order to avoid a
hazard. Please use 227IEC53(RVV) or thickness of tube is 1mm or above. (Other requirements such as diameter of lead
wire, please use according to the regulation of the country).
6
CONNECTING THE POWER SUPPLY /
Ⴋྛ!
/ NỐI NGUỒN ĐIỆN
ѫџоޢՍᕓᏩᜰȄՃήყȄ
Chỉđược phép nối trực tiếp với công tắc tường. Xem hình minh họa phía dưới.
ᚖྃᜰȞᘞၯᜰȟ
Công tắc hai cực (Công tắc ngắt)
Sản phẩm này không được bán kèm cùng với dây dẫn hay ổcắm hoặc các thiết bịngắt quạt khỏi nguồn điện.
Việc nối hay thay đổi dây dẫn điện hay dây chì nhất thiết phải do người có chuyên môn tiến hành để tránh các sựcốcó
thểxảy ra.
Sửdụng loại ống 227IEC53(RVV) hoặc ống có độ dày trên 1mm. (Các yêu cầu khác nhưđường kính của dây chì tuân
theo các quy định của nước sởtại.)
ġ ԪࠢؠԤඪټႫᢟڷඨᓞܖڏтҢհሻႫྛޟߣӇȄ
ġ ࿋ܖႫᢟܖႫጣȂώհ҆ҺҥӫΡষஈо٩ӠᓎȄٺҢ227IEC53(RVV)ܖࠔ຺࡙ႆIJయԽޟᏲᆓȄȞڏтؑȂġ
ġ ٽԃႫጣޢ৷้้ȂᒳԈࣺᜰড়ޟనٽȟȄ
CAUTION /
ωЖ
/ LƯU Ý
Ԫࠢ҆ӵھۡԊ၆Ⴋၯΰ၆ΰញᘈሪ࣏ശЍĴయԽޟᚖྃᜰȞᘞၯᜰȟȄ
ġ ϸϼԪӤՍӎᜰܖᏢȄȞོཬᚽӤȟ
Sản phầm này cần được lắp kèm với công tắc hai cực (Công tắc ngắt) với khoảng cách tiếp xúc tối thiểu trong mạch
được lắp cốđịnh là 3mm.
Không nối quạt với công tắc hay bộđiều chỉnh độ lớn. (Điều này có thểkhiến quạt bịhỏng.)
ԤӎᜰܖᏢȂࡸྱήყܶଶณࡣཱིȄ
Trong trường hợp có công tắc hoặc bộđiều chỉnh độ lớn, hãy ngắt nó ra và nối dây lại nhưhình vẽdưới đây.
Power Supply / Ⴋྛ / Nguồn điện
Connect Directly /
ޢ /
Nối trực tiếp
Regulator /
Ꮲġ/
Bộđiều chỉnh
Dimmer Switch /
ӎᜰġ/
Công tắc Điều chỉnh
࡚ដҢИӤޟOFF/ONᜰԊ၆ӵᕓᏩΰȂ౪ԤޟᏢܖཱིޟᘈȄௌޟልᏢϚَΟȂӤџооႱ೩ഀ࡙4ంȄ
Nên lắp thêm công tắc TẮT/BẬT trên tường để bật/tắt quạt, thay thếbộđiều chỉnh hiện có hoặc bộđiều chỉnh mới.
Nếu thiếu hoặc lắp sai bộđiều khiển từxa, có thểbật quạt với tốc độ đặt trước là 4.

7
Canopy / ဋᇐġ/ Vỏđộng cơ
Screw / ᖳ๛ / Vít
Distance of Canopy from the Ceiling must be more than 5mm.
HOW TO INSTALL CANOPY /
ԃդԊ၆ဋᇐ!
/ CÁCH LẮP ĐẶT VỎĐỘNG CƠ
Separate the Canopy by loosen the 2 Screws provided.
2
1
3
Take the Canopy (2 pieces) and clip it until the “click” sound is heard.
Canopy /
ဋᇐ /
Vỏđộng cơ
Click /
ᅎ๎ᖐ /
Tiếng “tách”
Fix the Screws into the Canopy and tighten it.
CAUTION
AWAS
Do not assemble Canopy in this opposite direction.
Can cause abnormal noise.
Do not place the fan directly on the floor.
Can cause scratches to the fan.
The Canopy is securely screwed. Distance of Canopy from the Ceiling
must be more than 5mm.
1
ATTENTION / ݧཎ!/!LƯU Ý
Make sure both Canopy Rib fix into
the same level of Canopy Slot for
both side.
Press / ࡸ/ Ấn
Remove the Screws / ܶᖳ๛ / Tháo các vít
1
ᚬijݛരޟᖳ๛ϷဋᇐȄ
Tách hai mảnh vỏđộng cơbằng cách nới lỏng hai vít được cung cấp.
Pull / ܜ/ Kéo
2
ଔဋᇐȞijаȟٮֶ՞ޢՍ᠙ڗɆᅎ๎ɇΙᖐȄ
Cầm vỏđộng cơ(2 mảnh) và kéo cho tới khi nghe thấy tiếng “tách”.
Canopy rib /
ဋᇐяጢ /
Rãnh vỏđộng cơ
ጂ߳ڍޟဋᇐяጢϸΣᄇࣺᄇޟ
ဋᇐэጢȄ
Đảm bảo hai mảnh vỏđộng cơđược
lắp trùng rãnh ởcảhai phía.
3
ᖳ๛ᚇΣဋᇐณࡣᚇᆧȄ
Lắp vít vào vỏđộng cơvà vặn chặt.
Ceiling / Ј߆ݖġ/ Trần nhà
Screw / ᖳ๛ / Vít
ဋᇐᚔЈ߆ݖޟຽᚔ຺҆ႆĶయԽȄ
Khoảng cách giữa vỏđộng cơvà trần nhà phải lớn hơn 5mm.
CAUTION /
ωЖ
/ LƯU Ý CAUTION /
ωЖ
/ LƯU Ý
ϸϼоІПө၆ညဋᇐȄ
ོᏲᏡġȄ
Không lắp vỏđộng cơtheo hướng ngược lại như
thếnày.
Có thểgây ra những tiếng ồn bất thường.
ϸϼޢܹӵӴΰȄ
ོᏲژ߆Ȅ
Không đặt quạt trực tiếp xuống nền nhà.
Có thểkhiến quạt bịxước.
CHECK POINT AFTER CANOPY INSTALLATION /
ဋᇐԊ၆ׇࡣޟᔮᡛᘈ!
/
CÁC ĐIỂM KIỂM TRA SAU KHI LẮP VỎĐỘNG CƠ
1Ceiling / Ј߆ݖġ/ Trần nhà
ဋᇐϐೝᛧھӴᚇᆧȄ
Đảm bảo chắc chắn các vít của vỏ
động cơđã được vặn chặt.
ဋᇐᚔЈ߆ݖޟຽᚔ຺҆ႆĶయԽȄ
Khoảng cách giữa vỏđộng cơvà
trần nhà phải lớn hơn 5mm.

8
Figure A / ყA / Hình A
Hook the Blades as shown in Figure A. Take the Screw from the Part Set and tighten it firmly for fixing Blades (5 Blades).
Screw: (M5 × 12L: Pan Type Screw) 10 pieces, (Tightening torque for reference: 250-300N.cm).
Step 1 /
؏ˬ
/
Bước 1
Assemble the Blade towards the Blade Support Slot as shown in Step 1.
ԃ؏IJܚҰᖎԊ၆ΣᖎЛኤዀġȄ
Lắp cánh theo hướng rãnh đỡ cánh nhưtrong Bước 1.
Step 2 /
؏ġij
/
Bước 2
Push up and pull the Blade according to direction in Step 2 to lock the Blade.
ࡸྱ؏ijܚҰޟПөᖎ௰ΰڷܜоᚇۡᖎȄ
Đẩy và kéo cánh quạt lên theo hướng nhưhình vẽminh họa Bước 2 để cố
định cánh quạt.
Step 3 /
؏ġĴ
/
Bước 3
Tighten the Blades firmly with Screws provided.
Each Blade uses 2 pieces of Screws.
Ңരޟᖳ๛ᚇᆧᖎȄ
ġ ؐаᖎٺҢijݛᖳ๛ġȄ
ġ
Vặn các vít thật chặt để cốđịnh cánh.
Mỗi cánh cần có 2 vít.
Figure A / ყA / Hình A
Fix at the right position where the
Blade Cover is in the bottom side.
Do not fix at the wrong position where
the Blade Cover is in the upper side.
Can cause no air flow.
Blade Cover
Blade
Tighten the Blade Screws firmly using a screwdriver.
Can cause injury if Blade drops.
Ensure the Screws (10 pcs) for securing the
Blade are tightly screwed.
Blade Support Plate should be set in proper condition.
Can cause ceiling fan wobbling or drops.
Step 1 / ؏ 1 / Bước1
Screw
Push up /
өΰ௰
/
Đẩy lên
Lock /
ᚇۡ
/
Cốđịnh cánh quạt
Blade Support Slot / ᖎЛኤዀġ/ Rãnh đỡ cánh
HOW TO INSTALL BLADE /
ԃդԊ၆ᖎ!
/ CÁCH LẮP CÁNH QUẠT
ԃყłܚҰ௮ΰᖎȄႭӇಢᖳ๛ٮϞᚇᆧоھۡᖎȞĶаᖎȟȄ
ᖳ๛ȈȞŎĶġŹġIJijōȈࣵޑᖳ๛ȟIJıݛȂȞׯᆧᙽຽஅྥȈijĶıĮĴııŏįŤŮȟȄġ
Móc các Cánh quạt nhưminh họa ởHình A. Lấy các vít từbộốc vít và vặn chặt để cốđịnh các cánh quạt (5 cánh)
Vít: (M5 x 12L: Dạng vít đầu lõm) 10 vít, (Lực vặn tham chiếu: 250-300N.cm).
Screw / ᖳ๛ / Vít
CAUTION /
ωЖ
/ LƯU Ý
WARNING /
ឌ֙
/ CẢNH BÁO WARNING /
ឌ֙
/ CẢNH BÁO
Step 2 / ؏ 2 / Bước2 Step 3 / ؏ 3 / Bước3
Blade Support Plate / ᖎЛኤݖġ/ Khung đỡ cánh
ᖎᇐ
Tấm bọc cánh
Lắp đặt sao cho tấm bọc cánh hướng
xuống dưới.
Không lắp sai vịtrí khiến cho tấm bọc
cánh hướng lên trên.
Có thểkhông tạo gió.
Ԋ၆ӵғጂޟ՝ညȂᖎᇐᔖ၎өήȄ
ϸϼԊ၆ӵᒿᇲޟ՝ညȂ։ᖎᇐ
өΰȄ
ོᏲؠԤࢺȄ
1
1
Sửdụng tuốc nơvít để vặn chặt vít.
Có thểgây chấn thương nếu cánh quạt rơi.
Ңᖳ๛ଔυᖎᖳ๛ᚇᆧȄᖎ௬ဣོᏲڧ༌Ȅ
Khung đỡ cánh cần được để ởđiều kiện thích hợp.
Có thểkhiến quạt bịlắc hoặc bịrơi.
ᖎЛኤݖᔖ၎ӵᎌ࿋ޟݷήԊ၆ȄџоᏲӤܖ௬ဣȄ
CHECK POINT AFTER BLADE INSTALLATION /
ᖎԊ၆ׇࡣޟᔮᡛᘈ!
/
CÁC ĐIỂM KIỂM TRA SAU KHI LẮP CÁNH
ጂ߳Ңհᚇۡᖎޟᖳ๛ȞIJıݛȟϐೝᚇᆧȄ
Đảm bảo các vít dùng để gắn chặt cánh quạt
(10 vít) đều được vặn chặt.
ᖎ
Cánh quạt
ᖳ๛
Vít

OPEN
Motor Unit and Decoration Cap align at ( ).
Decoration Cap is opened.
Motor Unit and Decoration Cap align at ( ).
Decoration Cap is locked.
Figure B /
ყġŃġ
/ Hình B
Turn Clockwise
9
1. After 5 Blades have been fixed, fix the Decoration Cap. Make sure guide at Motor Unit and Decoration Cap are aligned ( ).
Turn Clockwise until a “click” sound is heard ( ).
ĶаᖎԊ၆ׇࡣȂԊ၆၆ႺᇐȄጂ߳ีଢ଼ᐠڷ၆ႺᇐӵȞ ȟᘈᄇቆȄөមПөఋᙽޢՍ᠙ڗɆᅎ๎ɇᖐȞ ȟȄ
Sau khi lắp xong 5 cánh quạt, lắp nắp trang trí. Kiểm tra chắc chắn bộđộng
cõ và nắp trang trí thẳng hàng nhý hình vẽ( ). Xoay theo chiều kim đồng hồcho tới khi nghe thấy tiếng “tách” ( )
2. If the fan is found to wobble during operation, fix the Blades at different combination of position. Repeat this step until the fan stop wobbling.
ӵᐇհȂᖎԊ၆ӵϚӣޟ՝ညಢӫȄፒԪ؏ޢՍ
ୄХȄ
Nếu quạt bịlắc trong khi quay, đảo vịtrí của các cánh quạt. Lặp lại býớc này
cho tới khi quạt ngừng lắc.
3. If fan still wobble after Step 2, please refer to service or sales agent.
໌Ο؏ijࡣϫณȂ፴ၚ݈ܖ୵ф౩ġȄ
Nếu sau Býớc 2, quạt vẫn lắc, hãy liên hệtới trung tâm bảo hành hoặc đại lý bán hàng.
• Insert 2 pieces AAA, R03, LR03 size Batteries and make sure the polarise direction is as shown in Figure C.
• Please remove all Batteries before disposing the Remote Control Unit.
• The lifespan of Battery is about one year for a normal usage.
REMOTE CONTROL UNIT /
!ልᏢ!
/ BỘĐIỀU KHIỂN TỪXA
1. Remove the cover
• Push “Open” mark downwards (follow the arrow).
2. Insert the Battery (2 pieces: AAA, R03, LR03)
• Position should match.
3. Close the Cover
• Insert the protruding part (3 positions) into the Remote Control
Unit (3 holes), and push the cover upwards (opposite the arrow).
CHECK POINT AFTER DECORATION CAP INSTALLATION /
!
၆ႺᇐԊ၆ׇࡣ
ޟᔮᡛᘈ!
/ CÁC ĐIỂM KIỂM TRA SAU KHI LẮP NẮP TRANG TRÍ
Ensure Decoration Cap marking and PCB Cover marking is aligned at position as shown.
Decoration Cap
Push to open
Cover (back view)
HOW TO INSTALL DECORATION CAP /!ԃդԊ၆၆Ⴚᇐ!/ CÁCH LẮP NẮP TRANG TRÍ
өមПөఋᙽ
Xoay theo chiều
kim đồng hồ
၆Ⴚᇐ
Nắp Trang trí
ีଢ଼ᐠڷ၆ႺᇐӵȞ ȟᘈᄇቆȄ
၆Ⴚᇐೝ҈Ȅ
ีଢ଼ᐠڷ၆ႺᇐӵȞ ȟᘈᄇቆȄ
၆ႺᇐೝᚇۡȄ
Bộđộng cõ và nắp trang trí thẳng hàng nhý hình vẽ( ).
Nắp trang trí mở.
Bộđộng cõ và nắp trang trí thẳng hàng nhý hình vẽ().
Nắp trang trí đóng.
Fix Decoration Cap in proper condition.
Can cause Decoration Cap drop or abnormal noise.
CAUTION /
ωЖ
/ LƯU Ý
၆ႺᇐԊ၆ӵᎌ࿋ޟ՝ညȄџоᏲ၆Ⴚᇐ௬ဣܖᏡȄ
Lắp nắp trang trí theo đúng vịtrí.
Có thểkhiến nắp trang trí bịrõi hoặc gây ra những tiếng
ồn bất thýờng.
1
1
ጂ߳၆ႺᇐΰޟڷӟڕႫၯݖᇐΰޟӵܚҰޟ՝ညᄇቆȄ
Đảm bảo ký hiệu trên nắp trang trí và trên nắp vỏđộng cõ thẳng hàng theo vịtrí minh họa
trên hình vẽ.
•
ඨΣijݛłłłȃœıĴȃōœıĴႫԱȂٮጂ߳ႫྃПөԃყńܚҰȄ
•
ҵణልᏢϞࠉܶଶܚԤႫԱȄ
•
ӵғலٺҢήȂႫԱޟٺҢჰڼσΙԑ
• Lắp 2 pin loại AAA, R03, LR03 và kiểm tra các pin ðýợc lắp đúng cực nhý minh họa ởhình C.
• Tháo rời tất cảcác pin trýớc khi vứt bỏbộđiều khiển.
• Tuổi thọcủa pin là khoảng một năm nếu sửdụng ởđiều kiện bình thýờng.
Figure C
ყġń
Hình C
҈ᇐυ
҈ᇐυ
•
ɆŐűŦůɇ܁ήࡸȞጐᓞȟȄ
Tháo nắp
•
Đẩy ký hiệu “Open” (mở) theo hýớng đi xuống. (theo hình mũi tên).
ඨΣႫԱȞ3ݛȈBBBȃS14ȃMS14ȟ
ඨΣႫԱȞ3ݛȈBBBȃS14ȃMS14ȟ
•
՝ည҆ᄇᆎȄ
Lắp pin (2 pin: AAA, R03, LR03)
•
Lắp đúng các cực theo ký hiệu
.
ᇐԁᇐυ
ᇐԁᇐυ
•
юޟഋϷȞĴএ՝ညȟඨΣልᏢȞĴএࢾЌȟȂณࡣᇐυ܁ΰ௰
ȞІጐᓞПөȟȄ
Đóng nắp
•
Ðýa các lẫy (3 lẫy) vềđúng vịtrí trên ðiều khiển (3 lỗ) và đẩy nắp
lên trên (theo hýớng ngýợc với mũi tên.)
Battery/ႫԱ/Pin
3 Holes/ĴএࢾЌ/3 lỗ
Protruding part
(3 positions)/
юഋϷ
ȞĴএ՝ညȟ/
Lẫy (3 vịtrí)
Cover/ᇐυ/Nắp
௰
Đẩy ra để mở
ᇐυȞࡣຜყȟ
Nắp (nhìn từphía sau)

The Figure E shows the best coverage area. The ideal ceiling height is 3~4m. The Remote Control Unit must be pointed to
the direction of the fan when in use.
The Power consumption when the operation is turned off by the Remote Control Unit is about 1W.
It is recommended to switch off wall switch or breaker if ceiling fan is not in use for long period.
This is for zero power consumption purpose.
ATTENTION /
ݧཎ
ݧཎ
/ Chú ý
Coverage Area
3~4 m
8 m/8
Խ
Fix the Remote Control Holder to wall as shown in Figure D.
* The Wall Plugs are not needed for wooden walls.
10
REMOTE CONTROL COVERAGE /
!ԃդԊ၆ልᏢھۡᏢ!
/ CÁCH LẮP GIÁ
ĐỠ ĐIỀU KHIỂN TỪXA
ԃყŅܚҰᖿልᏢھۡᏢԊ၆ӵᕓᏩΰȄ
*
УᕓϚሯٺҢᕓᏩඨ৴
Lắp giá đỡ điều khiển từxa lên týờng nhý minh họa ởHình D.
* Đối với týờng gỗthì không cần vít gắn týờng.
Figure D
ყġŅ
Hình D
Screw/
ᖳ๛
/vít
BRICKS WALL
Remote Control Holder
30mm
60mm
Wall Plug/
ᕓᏩඨ৴
/
Vít gắn týờng
Hole Diameter
Ø 6mm
60
యԽ
30
యԽ
Ðýờng kính Ø 6mm
ࢾЌޢ৷ġķయԽ
ልᏢھۡᏢ
Giá đỡ điều khiển từxa
ᑒᕓ
TÝỜNG GẠCH
REMOTE CONTROL COVERAGE /
!ልᏢ᙭ᇐ!
/ PHẠM VI TÁC DỤNG CỦA
ĐIỀU KHIỂN TỪXA
Figure E
ყġņ
Hình E
᙭ᇐጒ൜
Phạm vi tác dụng
3~4
ġԽ
ყņᡗҰശٹ᙭ᇐጒ൜ȄശٹЈ߆ݖଽ࡙ĴſĵԽȄٺҢȂልᏢ҆ࡾөޟПөȄ
Hình E minh họa khu vực tác dụng tốt nhất. Độ cao lý týởng của trần nhà là 3~4m. Khi sửdụng, phải chĩa bộđiều khiển từ
xa theo hýớng quạt.
ᐇհೝልᏢᜰഖޟႫྛૉσIJҟȄ
ߝϚٺҢӤȂ࡚ដௌᜰഖᕓᏩᜰܖᘞၯᏢȄ
оႀڗႭႫྛૉޟҬޟȄ
Mức tiêu thụđiện năng của điều khiển từxa khi quạt không hoạt động vào khoảng 1W.
Nên tắt công tắc týờng hoặc công tắc ngắt nếu không sửdụng quạt trong một thời gian dài.
Điều này giúp mức tiêu thụđiện năng bằng 0.
STEP 1
؏
1
BƯỚC 1
STEP 2
؏
2
BƯỚC 2
STEP 3
؏
3
BƯỚC 3
STEP 4
؏
4
BƯỚC 4

CEILING FAN
MIN
SPEED
TIMER
AUTO
YURAGI
ON
AUTO
OFF/ON
SPEED
OFF/ON
RESET
LAMP
OFF/ON
h
MAX
SLEEP
MODE
OFF/ON
OFF TIMER
CANCEL SET
SLEEP MODE
11
Lamp /
ࡾҰᐷ
ࡾҰᐷ
/ Ðèn
Press to activate lamp function. Press for the second time to change the lamp
colour from Blue to White. Press for the third time to OFF.
‘ON’ or Change Colour - Short “Beeping” sound
‘OFF’ - Long “Beeping” sound
1/f Yuragi Button /
IJİŧġŚŶųŢŨŪġᗤ
IJİŧġŚŶųŢŨŪġᗤ
/ 1/f Nút Yuragi
Press to activate natural breeze mode,
1/f will be shown in LCD screen.
OFF/ON Button /
ŐŇŇİŐŏᗤ
ŐŇŇİŐŏᗤ
/ Nút OFF/
ON (Tắt/Bật )
Press OFF/ON button to activate
or stop the ceiling fan.
‘ON’ - Short “Beeping” sound
‘OFF’ - Long “Beeping” sound
Auto Mode /
Ռଢ଼Ԓ
Ռଢ଼Ԓ
/ Chếđộ tựđộng
Press to activate or to stop Auto Mode.
“Auto” will be shown in LCD screen.
Timer Cancel /
ڥᏢ
ڥᏢ
/ Hủy chếđộ
hẹn giờ
Push this button to cancel ‘Sleep Mode’
or to cancel OFF Timer.
Transmitter
LCD display
HOW TO USE REMOTE CONTROL UNIT /
!ԃդٺҢልᏢ!
/ CÁCH SỬDỤNG
ĐIỀU KHIỂN TỪXA
ࡸŐŇŇİŐŏᗤంଢ଼ܖୄХӤȄ
ɄŐŏɅġȗġีюߴޟɆქɇᖐ
ɄŐŇŇɅġȗġีюߝߝޟɆქɇᖐ
Ấn nút OFF/ON để khởi động hoặc tắt
quạt.
“ON” (Bật) – tiếng ‘bíp’ ngắn
“OFF” (Tắt) – tiếng ‘bíp’ dài
ࡸᗤоంଢ଼ܖୄХՌଢ଼ԒȄɆłŶŵŰɇོ
ೝᡗҰӵశවᡗҰᄍᄍΰȄ
Ấn nút để kích hoạt hoặc dừng chếđộ
tựđộng. Nút “Auto” (Tựđộng) sẽðýợc
hiển thịtrên màn hình LCD.
ࡸԪࡸᗤڥɄᆃԒɅܖڥᜰഖ
ᏢȄ
Ấn nút này ðểhủy chếđộ chờ(Sleep
Mode) hoặc để hủy chếđộ hẹn giờtắt.
(OFF Timer)
Speed Button /
ഀ࡙ᗤ
ഀ࡙ᗤ
/ Nút điều chỉnh
tốc độ
Press to increase fan speed, press
to decrease fan speed. Minimum fan
speed is 1, maximum fan speed is 7.
ࡸ ඪଽഀ࡙Ȃࡸ ճഀ࡙Ȅശճ
ഀIJȂശଽഀĸȄ
Ấn để tăng tốc độ quạt. Ấn để giảm
tốc độ quạt.
Tốc độ quạt tối thiểu là 1,
Tốc độ tối ða là 7.
Reset Button /
ညᗤ
ညᗤ
/ Nút Cài ðặt lại
Press reset button to restore the Remote
Control’s default setting.
ࡸညᗤඈልᏢኅড়೩ညȄ
Ấn nút cài ðặt lại để lấy lại chếđộ cài ðặt
mặc định của Điều khiển từxa.
ࡸᗤంଢ଼ࡾҰᐷђȄࡸᗤΠԩࡾҰᐷՓҥҩՓԙᙢՓȄࡸᗤέԩϞᜰഖȄ
ɄŐŏɅġܖᙽՓġȗġีюߴޟɆქɇᖐ
ɄŐŇŇɅġȗġีюߝߝޟɆქɇᖐ
Ấn nút để kích hoạt chức năng bật ðèn. Ấn nút lần thứhai để đổi màu ðèn từ
Xanh sang Trắng. Ấn nút lần thứba để tắt ðèn.
‘ON’ (Bật) hoặc thay đổi màu ðèn – tiếng ‘bíp’ ngắn
‘OFF’ (Tắt) – tiếng ‘bíp’ dài
Ռଢ଼Ԓ
Ռଢ଼Ԓ
Màn hình LCD
ีଚᏢ
ีଚᏢ
Thiết bịphát tín hiệu
1/f Yuragi natural Breeze /
IJİŧġŚŶųŢŨŪġՌณཌ
IJİŧġŚŶųŢŨŪġՌณཌ
/ Nút 1/f
Yuragi Gió thoảng tựnhiên
Add smooth accent to air capacity and make comfort-
able wind more naturally.
ࡸᗤంଢ଼ՌณཌԒȂIJİŧġོೝᡗҰӵశවᡗҰᄍΰȄ
Ấn nút để kích hoạt chếđộ gió thoảng tựnhiên. Nút
1/f sẽðýợc hiển thịtrên màn hình LCD.
࣏֚юޟёΣ࢙ڷޟݥȂٺᎌޟᡗுՌณȄ
Tác động lực thật nhẹvào luồng gió, giúp cho luồng
gió trởnên tựnhiên hõn nữa.
OFF Timer /
ᜰഖᏢ
ᜰഖᏢ
/ Nút hẹn giờ
To stop the fan according to the time and speed
setting.
Step 1 : Select desired speed (speed 1 ~ 7)
Step 2 : Press “set button” to select desired
time frame (1 ~ 8 hours)
ࡸྱڷഀ࡙೩ညୄХȄ
؏ˬȈᒵᐅܚޟഀ࡙Ȟഀ࡙IJġſġĸȟ
؏ijȈࡸɆ೩ۡɇᗤᒵᐅܚޟȞIJġſġĹωȟ
Để tắt quạt theo thời gian và tốc độ định trýớc.
Býớc 1: lựa chọn tốc độ mong muốn (từ1 ~ 7)
Býớc 2: Ấn nút “set” để chọn thời gian mong muốn
( từ1 ~ 8 giờ)
Sleep Mode /
ᆃԒ
ᆃԒ
/ Chếđộ chờ
To stop the fan according to the time setting.
Step 1 : Select a desired speed (2 ~ 7)
Step 2 : Press “set button” to select a desired time
frame (2 ~ 8 hours)
Step 3 : Press sleep mode button, “ON” will be
shown on LCD screen. Sleep mode is on.
ࡸྱ೩ညୄХȄ
؏ġIJȈġᒵᐅܚޟഀ࡙Ȟijġſġĸȟ
؏ġijȈġࡸɆ೩ۡɇᗤᒵᐅܚޟȞijġſġĹωȟ
؏ġĴȈġࡸᆃԒᗤȂɆŐŏɇོೝᡗҰӵశවᡗҰᄍ
ġ ΰȄᆃԒೝంଢ଼Ȅ
Để tắt quạt theo thời gian định trýớc.
Býớc 1: Lựa chọn tốc độ mong muốn (từ2 ~ 7)
Býớc 2: Ấn nút “Set” để chọn thời gian mong muốn
(từ2~8 giờ)
Býớc 3: Ấn nút “sleep mode”, biểu týợng “ON” sẽ
hiển thịtrên màn hình LCD. Chếđộ chờđã
ðýợc bật.
Note
Sleep mode is disable at hour 1 or speed 1.
(For more detail, please refer to sleep mode table)
രຝ
ᆃԒོӵIJܖഀ࡙IJೝᄤȄȞԤᜰ၏Ճᆃ
ԒӖߒȟ
Lýu ý
Chếđộ chờkhông thểkích hoạt tại mức thời gian là 1
giờhoặc tốc độ là 1. (Ðểbiết thêm chi tiết, tham khảo
thêm bảng Chếđộ chờ.)

12
LCD full display LCD display is OFF
Figure below show different speed on LCD Display
LCD DISPLAY /
!శවᡗҰ!
/ MÀN HÌNH LCD
శවᡗҰӒࡎᡗҰ
Màn hình LCD hiển thịđầy đủ
శවᡗҰϐೝᜰഖ
Màn hình LCD tắt
Figure above shows that LCD Display is in off condition when OFF/ON button on Remote Control Unit is pressed.
ΰყᡗҰ࿋ልᏢΰޟŐŇŇİŐŏᗤೝࡸࡣశවᡗҰܻᜰഖޑᄘȄ
Hình vẽtrên ðây cho thấy màn hình LCD trong trạng thái tắt khi ấn nút OFF/ON (Tắt/Bật) trên bộđiều khiển từxa.
Speed Display /
ഀ࡙ᡗҰ
ഀ࡙ᡗҰ
/ Hiển thịtốc độ
ήყᡗҰϚӣഀ࡙ӵశවࡎΰޟᡗҰ
Hình vẽdýới đây cho thấy những tốc độ khác nhau ðýợc hiển thịtrên màn hình LCD
Speed 1 /
ഀ࡙ġIJ
/ Tốc độ 1 Speed 2 /
ഀ࡙ġij
/ Tốc độ 2 Speed 4 /
ഀ࡙ġĵ
/ Tốc độ 4
Speed 5 /
ഀ࡙ġĶ
/ Tốc độ 5 Speed 6 /
ഀ࡙ġķ
/ Tốc độ 6
Timer Display /
ᏢᡗҰ
ᏢᡗҰ
/ Hiển thịtốc độ
hhhh h
h h h
1 hours /
IJġω
/ 1 giờ2 hours /
ijġω
/ 2 giờ3 hours /
Ĵġω
/ 3 giờ4 hours /
ĵġω
/ 4 giờ5 hours /
Ķġω
/ 5 giờ
6 hours /
ķġω
/ 6 giờ7 hours /
ĸġω
/ 7 giờ8 hours /
Ĺġω
/ 8 giờ
OFF TIMER
ᜰഖᏢ
ᜰഖᏢ
CHẾĐỘ HẸN GIỜ
SLEEP MODE
ᆃԒ
ᆃԒ
CHẾĐỘ CHỜ
1/f YURAGI
IJİŧġŚŖœłňŊ
IJİŧġŚŖœłňŊ
1/f YURAGI
AUTO MODE
Ռଢ଼Ԓ
Ռଢ଼Ԓ
CHẾĐỘ TỰĐỘNG
hhh h
Timer off is on Sleep mode is on Yuragi is on Auto Mode is on
ᜰഖᏢϐೝంଢ଼
Chếđộ hẹn giờđang bật
ᆃԒϐೝంଢ଼
Chếđộ chờđang bật
ŚŶųŢŨŪϐೝంଢ଼
Chếđộ gió thoảng
Yuragi đang bật
Ռଢ଼Ԓϐೝంଢ଼
Chếđộ tựđộng
đang bật
h h
Speed 3 /
ഀ࡙ġĴ
/ Tốc độ 3
h h
Speed 7 /
ഀ࡙ġĸ
/ Tốc độ 7
h h h
h

For other timer option, please refer to the table below.
13
SLEEP MODE TABLE /
ᆃԒӖߒ
/ BẢNG CHẾĐỘ CHỜ
Note: Sleep mode function will be disabled at speed 1 and 1 hour setting.
രຝȈġ ᆃԒђོӵഀ࡙IJڷIJω೩ညೝᄤȄ
Lưu ý: Chức năng chếđộ chờsẽkhông hoạt động với tốc độ bằng 1 và thời gian là 1 giờ.
OFF TIMER /
ᜰഖᏢ
ᜰഖᏢ
/ CHẾĐỘ HẸN GIỜ
For off timer function, the timer will gradually count down from hour to hour until off.
During this timer count down, speed will remain the same till the ceiling fan is off.
ᜰഖᏢђೝంଢ଼ࡣȂᏢོؐωইኵޢՍᜰഖȄ
Ꮲ໌ইኵȂഀོ࡙ᆰࡻϚᡐޢՍӤೝᜰഖȄ
Với chức năng hẹn giờ, đồng hồsẽtừtừđếm ngược từng giờcho tới thời gian tắt.
Trong khi đồng hồđếm ngược, tốc độ của quạt không thay đổi cho tới khi quạt được tắt.
SLEEP MODE /
ᆃԒ
ᆃԒ
/ CHẾĐỘ CHỜ
For sleep mode, fan speed and timer willl gradually goes down until the fan is off.
As an example, refer to highlighted row in the table below by using speed 7 and timer set to 8 hours.
ᆃԒೝంଢ଼ࡣȂഀ࡙ڷᏢོᄚᄚᄚޢՍೝᜰഖȄ
ՃоήӖߒϱೝюޟΙȂٺҢഀ࡙ĸڷᏢ೩ՍĹωհ࣏ҰጒٽυȄ
Với chếđộ chờ, tốc độ quạt và đồng hồhẹn giờsẽtừtừgiảm xuống cho tới khi quạt tắt.
Để xem ví dụ, hãy tham khảo dòng được đánh dấu trong bảng dưới đây với tốc độ định sẵn là 7 và thời gian là 8 giờ.
86 4 2 0
Timer, hrs
ᏢȂω
Đồng hồhẹn
giờ, giờ
Speed 7
ഀ࡙ġĸ
Tốc độ 7
Speed 5
ഀ࡙ġĶ
Tốc độ 5
Speed 3
ഀ࡙ġĴ
Tốc độ 3
Speed 1
ഀ࡙ġIJ
Tốc độ 1
OFF
ᜰഖ
TẮT
After 2 hrs
ijωࡣ
Sau 2 giờ
After 2 hrs
ijωࡣ
Sau 2 giờ
After 2 hrs
ijωࡣ
Sau 2 giờ
After 2 hrs
ijωࡣ
Sau 2 giờ
ՃоήӖߒԤᜰڏтᏢᒵȄ
Với những lựa chọn cài đặt đồng hồhẹn giờkhác, hãy xem bảng dưới đây.
Time /
Ꮲ
/
ġ
Đồng hồhẹn giờ
8 hrs
Ĺġω
8 giờ
7 hrs
ĸġω
7 giờ
6 hrs
ķġω
6 giờ
5 hrs
Ķġω
5 giờ
4 hrs
ĵġω
4 giờ
3 hrs
Ĵġω
3 giờ
2 hrs
ijġω
2 giờ
1 hrs
IJġω
1 giờ
0 hr
ıġω
0 giờ
Speed 7
ഀ࡙ġĸ
Tốc độ 7
7 5 3 1 OFF
–7 5 3 1OFF
––7 5 3 OFF
–––7 53OFF
––––7 5OFF
–––––7 5OFF
––––––7 OFF
Speed 6
ഀ࡙ġķ
Tốc độ 6
6 4 2 1 OFF
–6 4 2 1OFF
––6 4 2 OFF
–––6 42OFF
––––6 4OFF
–––––6 4OFF
––––––6 OFF
Speed 5
ഀ࡙ġĶ
Tốc độ 5
5 3 1 1 OFF
–5 3 1 1OFF
––5 3 1 OFF
–––5 31OFF
––––5 3OFF
–––––5 3OFF
––––––5 OFF
Speed 4
ഀ࡙ġĵ
Tốc độ 4
4 2 1 1 OFF
–4 2 1 1OFF
––4 2 1 OFF
–––4 21OFF
––––4 2OFF
–––––4 2OFF
––––––4 OFF
Speed 3
ഀ࡙ġĴ
Tốc độ 3
3 1 1 1 OFF
–3 1 1 1OFF
––3 1 1 OFF
–––3 11OFF
––––3 1OFF
–––––3 1OFF
––––––3 OFF
Speed 2
ഀ࡙ġij
Tốc độ 2
2 1 1 1 OFF
–2 1 1 1OFF
––2 1 1 OFF
–––2 11OFF
––––2 1OFF
–––––2 1OFF
––––––2 OFF

1/f YURAGI (NATURAL BREEZE) FUNCTION / IJİŧġŚŖœłňŊġȞՌณཌȟђŀ / CHỨC NĂNG 1/f YURAGI (GIÓ THOẢNG TỰNHIÊN)?
■Add smooth accent to air capacity and make comfortable wind more naturally.
■
࣏֚юޟёΣ࢙ڷޟݥȂٺᎌޟᡗுՌณȄ
■Tác động lực thật nhẹvào luồng gió, giúp cho luồng gió trởnên tựnhiên hơn nữa.
How to activate 1/f Yuragi function? /
ԃդంଢ଼IJİŧġŚŶųŢŨŪђȉ
/ Kích hoạt chức năng 1/f Yuragi nhưthếnào?
To activate 1/f Yuragi function according to speed setting.
Step 1 : Select a desired speed (1 ~ 7).
Step 2 : Press Yuragi button on Remote Control Unit to activate 1/f Yuragi function.
Note Press Yuragi button again to deactivate 1/f Yuragi function.
ࡸྱഀ࡙೩ညంଢ଼IJİŧġŚŶųŢŨŪђȄ
؏ġ
1 :
ᒵᐅܚޟഀ࡙ȞIJġſġĸȟȄ
؏ġ
2 :
ࡸልᏢΰޟŚŶųŢŨŪᗤంଢ଼IJİŧġŚŶųŢŨŪђȄ
രຝ
രຝ
ӔࡸŚŶųŢŨŪᗤᄤIJİŧġŚŶųŢŨŪђȄ
Để kích hoạt chức năng 1/f Yuragi theo tốc độ định trước, làm theo những bước. sau.
Bước 1 : Lựa chọn tốc độ mong muốn (từ1~7).
Bước 2 : PẤn nút Yuragi trên điều khiển để kích hoạt chức năng 1/f Yuragi.
Lưu ý Ấn nút Yuragi một lần nữa để tắt chức năng 1/f Yuragi.
14
1/f YURAGI
What is 1/f YURAGI? /
ϧቄIJİŧġŚŖœłňŊŀ
/ 1/f Yuragi là gì?
■It is studied that people eventually get tired of some constant stimulations.
■But feel uncomfortable if stimulations change too suddenly.
■Yuragi is a right proportion between the above 2 extremes.
■People feel comfort because of natural wind pattern.
1/f Yuragi has a form similar to natural wind pattern.
■
ΙـᡗҰΡঈོᄇھۡϚᡐޟږᐭംᅚឈுȄ
■
ծζོᄇณޟᡐឈுϚ݈Ȅ
■
ŚŶųŢŨŪоΰijᆍྃᆒݷޟҁᒋᘈȄ
■
ΡঈӰՌณԒՄឈுᎌ
IJİŧġŚŶųŢŨŪġԤᇄՌณԒխޟђȄ
■Theo nghiên cứu, con người cảm thấy mệt mỏi nếu chịu một sựkích thích liên tục.
■Nhưng sẽcảm thấy không thoải mái nếu sựkích thích thay đổi quá đột ngột.
■Yuragi là lượng thích hợp giữa hai thái cực nêu trên.
■Con người cảm thấy thoải mái với chếđộ gió tựnhiên.
1/f Yuragi giống với gió tựnhiên.

This pattern is an example for 1/f Yuragi setting at speed 4.
1/f Yuragi speed change pattern /
IJİŧġŚŶųŢŨŪഀ࡙ᙽԒ
/ Kiểu thay đổi tốc độ của 1/f Yuragi
1/f Yuragi function does exist for speed 1 but less noticeable compared to higher speed (speed 4 and above).
Note:
SPEED /
ġഀ࡙
/
ġTỐC ĐỘ
TIME /
ġ
/
ġTHỜI GIAN
ԒҰጒഀ࡙ĵޟIJİŧġŚŶųŢŨŪ೩ည
Kiểu thay đổi này là ví dụcho kiểu thay đổi gió của 1/f Yuragi với tốc độ gió là 4.
ഀ࡙IJؠԤIJİŧġŚŶųŢŨŪђȂծࣺᄇၶଽഀ࡙Ȟഀ࡙ĵڷоΰȟٮϚ݂ᡗȄരຝ
:
Chức năng 1/f Yuragi vẫn hoạt động với tốc độ gió là 1 nhưng không đáng kểso với tốc độ cao hơn
(lớn hõn hoặc bằng 4).
Lưu ý:
15

How to active Auto Mode function?
To activate Auto Mode function according to speed setting.
Step 1 : Push ON/OFF button to operate the ceiling fan, then select the speed. Selected speed will be the Auto Mode
initial speed.
Step 2 : Press the Auto button on Remote Control Unit to activate Auto Mode function.
Note ■Speed cannot be changed during Auto Mode activated. Remote Control LCD will appear “Auto”
during the operation of Auto Mode function.
■ Press again Auto button to deactivate Auto Mode function. Fan speed will return to initial speed as
setting at Step 1.
■Sleep Mode cannot be activated during the operation of Auto Mode function.
AUTO MODE /
Ռଢ଼Ԓ
Ռଢ଼Ԓ
/ CHẾĐỘ TỰĐỘNG
What is Auto Mode?
■Auto Mode function is to control suitable air velocity to human.
■It will function based on changing of room temperature.
■Air velocity will increase when room in high temperature and reduce when room in
low temperature.
ϧቄՌଢ଼Ԓȉ
■
Ռଢ଼ԒҢհڙᎌӫΡঈޟഀȄ
■
ѺོᐃࡉྣޟᡐีථђȄ
■
ഀོӵࡉྣଽඪଽоЅӵࡉྣճճȄ
Chếđộ tựđộng là gì?
■Chức năng chếđộ tựđộng để kiểm soát gia tốc gió thích hợp với người sửdụng.
■Chức năng này hoạt động dựa trên sựthay đổi nhiệt độ trong phòng.
■Gia tốc gió sẽtăng khi nhiệt độ trong phòng tăng và giảm khi nhiệt độ trong phòng giảm.
ԃդంଢ଼Ռଢ଼Ԓђȉ
ࡸྱഀ࡙೩ညంଢ଼Ռଢ଼ԒђȄ
؏
1 :
ࡸŐŏİŐŇŇᗤᐇհӤȂณࡣᒵᐅഀ࡙Ȅܚᒵᐅޟഀོ࡙Ռଢ଼Ԓޟߑۖഀ࡙Ȅ
؏
2 :
ࡸልᏢΰޟՌଢ଼ᗤంଢ଼Ռଢ଼ԒђȄ
രຝ
രຝ
■
ഀ࡙ϚӵՌଢ଼Ԓೝంଢ଼ࡣȄՌଢ଼ԒђғӵᐇհልᏢޟశවᡗҰᄍོю౪ɆłŶŵŰɇȄ
■
ӔࡸՌଢ଼ᗤᄤՌଢ଼ԒђȄഀོӱඈՍ؏IJޟߑۖഀ࡙೩ညȄ
■
ᆃԒϚџоӵՌଢ଼Ԓђᐇհంଢ଼Ȅ
Kích hoạt chếđộ tựđộng nhưthếnào?
Để kích hoạt chếđộ tựđộng theo tốc độ gió chọn trước.
Bước 1 : Ấn nút ON/OFF (Bật/Tắt) để bật quạt, sau đó lựa chọn tốc độ. Tốc độ đã được chọn sẽlà tốc độ ban đầu
của chếđộ tựđộng.
Bước 2 : Ấn nút Auto trên bộđiều khiển từxa để kích hoạt chếđộ tựđộng.
Lưu ý ■Không thểthay đổi tốc độ trong khi chếđộ tựđộng đang được kích hoạt. Màn hình LCD điều khiển từ
xa sẽhiển thịbiểu tượng “Auto” trong suốt thời gian chếđộ tựđộng được kích hoạt.
■ Ấn nút Auto một lần nữa để tắt chếđộ tựđộng. Tốc độ của quạt sẽquay vềtốc độ ban đầu nhưđã
được chọn sẵn ởbước 1.
■Không thểkích hoạt chếđộ chờtrong khi chếđộ tựđộng vẫn còn tác dụng.
Sensor position
ཐกᏢ՝ည
Vịtrí bộcảm biến
16
Step 1

Speed will change for Auto Mode function according to the below table:
Note Controlling of speed change for Auto Mode function is between Speed 1 to Speed 7.
Ռଢ଼Ԓޟഀོ࡙ࡸྱоήӖߒᙽȄ
Tốc độ sẽthay đổi đối với chếđộ tựđộng theo bảng sau:
Room Temperature /
ࡉྣ
ࡉྣ
/ Phòng Nhiệt độ Speed Change /
ഀ࡙ᙽ
ഀ࡙ᙽ
/ Thay đổi tốc độ
Range /
ጒ൜
ጒ൜
/ Khoảng nhiệt độ Variation /
৯
৯
/ Biến thiên
Above 29°C / 29°C
оΰ
/ Trên
29°C
+1°C 2 speed up /
ቨёijഀ
/ Tốc độ tăng 2 bậc
-1°C 2 speed down /
Ѝijഀ
/ Tốc độ giảm 2 bậc
29°C~23°C +1°C 1 speed up /
ቨёIJഀ
/ Tốc độ tăng 1 bậc
-1°C 1 speed down /
ЍIJഀ
/ Tốc độ giảm 1 bậc
Below 23°C / 23°C
оή
/ Dưới
23°C
+1°C Speed does not Change /
ഀ࡙ؠԤᡐ
/ Tốc độ không
thay đổi
-1°C
രຝ
രຝ
Ռଢ଼Ԓђޟഀ࡙ᙽڙӵഀ࡙IJՍഀ࡙ĸϞ
Lưu ý Sựkiểm soát thay đổi tốc độ đối với chếđộ tựđộng là từtốc độ 1 đến tốc độ 7.
31C
30C
29C
28C
24C
23C
22C
21C
Example for Auto Mode Function
Ռଢ଼Ԓђٽυ
Ռଢ଼Ԓђٽυ
Ví dụvềchếđộ tựđộng
Operation in High Room Temperature
ӵଽࡉྣᐇհ
Hoạt động trong điều kiện nhiệt độ trong phòng cao Room Temperature
ࡉྣ
Phòng Nhiệt độ
Room Temperature
ࡉྣ
Phòng Nhiệt độ
Operation in Low Room Temperature
ӵճࡉྣᐇհ
Hoạt động trong điều kiện nhiệt độ trong phòng thấp
Speed 4
ഀ࡙ġĵ
Tốc độ 4
Speed 5
ഀ࡙ġĶ
Tốc độ 5
Speed 7
ഀ࡙ġĸ
Tốc độ 7 Speed 5
ഀ࡙ġĶ
Tốc độ 5
Ceiling Fan
Ӥ
Quạt trần
Ceiling Fan
Ӥ
Quạt trần
<Start> /
ĽۖġĿ
/ <Bắt đầu>
<Start> /
ĽۖġĿ
/ <Bắt đầu>
Over
оΰ
Trên
Below
оή
Dưới
Speed 4
ഀ࡙ġĵ
Tốc độ 4 Speed 3
ഀ࡙ġĴ
Tốc độ 3 Speed 2
ഀ࡙ġij
Tốc độ 2
Speed 2
ഀ࡙ġij
Tốc độ 2
(Time) /
ĩĪ
/ (THỜI GIAN)
17
(Ex. 1)
ĩٽυġIJĪ
(Ví dụ1)
(Ex. 2)
ĩٽυġijĪ
(Ví dụ2)

1. Check the fan condition annually. If a problem occurs, stop using the fan. Then refer to service, sales or maintenance shop.
Check points : Loosened Screws, Safety Wire condition, Motor Shaft damage, etc.
ؐԑᔮࢥޟޑݷȄԃݎю౪୰ᚠȂୄХٺҢԤᜰȄณࡣ፴ၚ݈ȃ୵ܖᆰওഋȄ
ġ ᔮᡛᘈȈᖳ๛ݘಳȃ߳ᓎጣޑݷȃีଢ଼ᐠᙽଢ଼ཬᚽ้้Ȅ
ġ
Kiểm tra điều kiện của quạt hàng năm. Nếu xảy ra bất cứvấn đề gì, ngưng sửdụng quạt. Sau đó, liên hệvới phòng dịch
vụhoặc đại lý bán hàng hay trung tâm bảo hành.
Các điểm cần kiểm tra: các vít bịlỏng, tình trạng của Dây An Toàn, hỏng hóc với trục động cơ, v.v.
2. Keep the fan clean. Wipe away dirt with a clean soft cloth, ordinary soap and water. Wipe it again to dry it. Do not use sol-
vents (Gasoline or petroleum).
* Please do not bend the Blade while cleaning.
߳ࡻ఼ዓȄҢୁޟҀȃලغڷЫܡўԯၬȄӔܡΙԩϞܡୁȄϸϼٺҢྙᏘȄȞءݶܖүݶȟȄ
*
఼ࢿᖎϸϼ᠉ᖎȄ
ġ
Luôn giữquạt sạch sẽ. Lau sạch bụi bẩn bằng vải mềm, sạch, xà bông thông thường và nước. Lau khô lại một lần nữa.
Không sửdụng các dung môi khác (xăng, dầu…).
* Không được bẻcánh quạt trong khi lau chùi.
3. Do not paint the Blades. If damage, order new set of Blades (5 pieces) from service shop or sales shop.
ϸϼ࣏ᖎ༯ᅘȄᖎཬᚽΟȂө݈୦۹ܖ୵୦۹ᗊཱིޟᖎȞĶġаȟȄ
Không sơn cánh quạt. Nếu cánh bịhỏng, mua một bộcánh mới (5 chiếc) để thay thếtừphòng dịch vụhoặc các đại lý bán
hàng.
4. When referring to service, sales or maintenance shop, show this instruction to them and maintain correctly.
࿋ௌ፴ၚ݈ȃ୵ܖᆰও୦۹ȂөтঈюҰԪࡾҰо߯тঈғጂӴ໌ᆰওȄ
Khi liên hệvới các phòng dịch vụ, đại lý bán hàng hay trung tâm bảo hành, hãy cung cấp quyển hướng dẫn sửdụng này
cho họđể được bảo dưỡng đúng nhất.
5. If the product is broken or damage, please dismantle the product or replace with the new product. This is to avoid the ceiling
fan drops.
ܚࠢϐᘞܖཬᚽȂܶڣณࡣΰཱིޟȄҬޟᗗջӤ௬ဣȄ
Nếu quạt bịvỡhay bịhỏng, hãy tháo ra hoặc thay quạt mới. Việc này giúp ngăn cho quạt không bịrơi.
GUIDE TO BETTER MAINTENANCE /
!ᆰওࡾࠒ!
/ HƯỚNG DẪN ĐỂ BẢO
DƯỠNG QUẠT TỐT HƠN
SPECIFICATIONS /
!ೣ!
/ THÔNG SỐKỸTHUẬT
VOLTAGE
Ⴋᔆ
ĐIỆN ÁP
FREQUENCY
ᓜ
TẦN SỐ
WATTAGE
ҟኵ
ĐIỆN NĂNG
ROTATION (RPM)
ఋᙽ࡙ȞœőŎȟ
GIA TỐC QUAY (RPM)
AIR
VELOCITY
ഀ
VẬN TỐC
GIÓ
AIR
DELIVERY
ଚ໔
LUỒNG GIÓ
NET WEIGHT
TRỌNG
LƯỢNG
TỊNH
VAC
Ӆޢࢺ
VAC
Hz
ሀ૭
Hz
W
ҟ
W
LOW
ճ
THẤP
HIGH
ଽ
CAO
m/min
ԽİϷម
m/phút
m3/min
ҁПԽİϷម
m3/phút
kg
ϴО
kg
220 ~ 240 50 76 - 91 95 200 210 245 8.0
18

Motor
Thermal Fuse
White
MAIN PCB
Red
Black
Blue
CN2
CN1
Brown Switch
N (Blue /
ᙢՓġİġ
Xanh)
L (Brown /
ᙢՓġİġ
Nâu)
E (Green / Yellow)
WIRING DIAGRAM /
!Ⴋጣყ!
/ SƠĐỒ NỐI DÂY
ีଢ଼ᐠ
Động cơ
Փ
Đỏ
༃Փ
Đen
ҩՓ
Trắng
ዥᅧ๛
Cầu chì nhiệt
(
ᆦՓġİġ༁Փ
)
(Xanh lá cây / vàng)
Փ
Nâu
ᜰ
Công tắc
Brown
Փ
Nâu
ᙢՓ
Xanh
кӟڕႫၯݖ
PCB CHÍNH
(bảng mạch in chính)
19
Other manuals for v60wk
1
Table of contents