Beko DU8133GA0W User manual

2960312640_VI_/070520.0455
Máy sấy
Hướng dẫn sử dụng
Dryer
User Manual
DU8133GA0W
VI/EN

2Máy sấy / Hướng dẫn sử dụng
Vui lòng đọc hướng dẫn sử dụng này
trước!
Kính gửi Quý khách hàng,
Cảm ơn bạn đã tin dùng sản phẩm của Beko.
Chúng tôi hy vọng bạn có được kết quả tốt
nhất từ sản phẩm được sản xuất với chất
lượng cao và công nghệ tiên tiến nhất của
chúng tôi. Chúng tôi khuyên bạn nên đọc kỹ
hướng dẫn này và các tài liệu đi kèm khác
một cách cẩn thận trước khi sử dụng sản
phẩm và giữ lại để tham khảo trong tương lai.
Nếu bạn chuyển sản phẩm cho ai đó, vui lòng
đưa cho họ hướng dẫn sử dụng. Hãy chú ý
đến tất cả các chi tiết và cảnh báo được ghi
trong hướng dẫn sử dụng và làm theo các
hướng dẫn nêu trong đó.
Đọc hướng dẫn sử dụng này cho model ghi
trên trang bìa.
• Đọc các hướng dẫn.
Giải thích các biểu tượng
Các biểu tượng sau đây được sử dụng trong
suốt hướng dẫn sử dụng này:
BNGUY HIỂM!
• Cảnh báo điện giật.
NGUY HIỂM!
• Cảnh báo nguy cơ hỏa hoạn.
ACẢNH BÁO!
• Cảnh báo cho các tình huống nguy hiểm đối
với tính mạng và tài sản.
CẢNH BÁO!
• Cảnh báo bề mặt nóng
CẢNH BÁO!
• Cảnh báo nguy cơ bỏng.
CLƯU Ý
• Thông tin hữu ích hoặc các gợi ý về cách sử
dụng.
Các vật liệu đóng gói của sản
phẩm được sản xuất từ vật liệu
có thể tái chế theo đúng như Quy
định Môi trường Quốc gia của
chúng tôi.
Không vứt bỏ các vật liệu đóng gói cùng với
rác thải sinh hoạt hoặc rác thải khác, hãy
mang các vật liệu này đến những điểm thu
gom vật liệu đóng gói do các cơ quan chức
năng địa phương chỉ định.
Sản phẩm này được sản xuất bằng công nghệ mới nhất trong điều kiện thân thiện với môi trường.

3
Máy sấy / Hướng dẫn sử dụng
1 Các hướng dẫn quan trọng về an toàn và môi trường
CLƯU Ý
• Phần này bao gồm các hướng dẫn
an toàn giúp ngăn ngừa nguy cơ
tổn thương cá nhân hoặc thiệt hại
về tài sản. Nếu không thực hiện
theo những hướng dẫn này, sản
phẩm sẽ không được bảo hành.
1.1 An toàn chung
ACẢNH BÁO!
Trẻ em từ 8 tuổi trở lên, và những
người có thể chất, giác quan hoặc
năng lực thần kinh không được
phát triển đầy đủ hay những người
thiếu kinh nghiệm và kiến thức,
có thể sử dụng sản phẩm này
với điều kiện được giám sát hoặc
được đào tạo về cách sử dụng
sản phẩm an toàn và những nguy
cơ mà nó gây ra. Trẻ em không
nên nghịch phá thiết bị. Không nên
để trẻ em thực hiện công việc vệ
sinh và bảo trì, trừ khi có người
giám sát chúng.
Nên để thiết bị tránh xa trẻ em
dưới 3 tuổi trừ khi được giám sát
liên tục.
• Không nên tháo chân điều chỉnh.
Không nên thu hẹp khoảng cách
giữa máy sấy và sàn nhà bằng các
vật liệu như thảm, gỗ và băng keo.
Điều này sẽ gây ra nhiều vấn đề
cho máy sấy.
ACẢNH BÁO!
Luôn nhờ Trung tâm Bảo hành
Ủy quyền thực hiện các quy trình
sửa chữa và lắp đặt. Nhà sản
xuất sẽ không chịu trách nhiệm về
những thiệt hại có thể phát sinh
từ các quy trình được thực hiện
bởi những người không được uỷ
quyền.
• Không được rửa sản phẩm bằng
cách xịt hoặc đổ nước lên! Có
nguy cơ bị điện giật!
Với những sản phẩm có
chức năng hơi nước:
ACẢNH BÁO!
• Chỉ sử dụng nước cất hoặc nước
ngưng tụ ở ngăn chứa nước của
máy trong các chương trình hơi
nước. Không sử dụng đường
nước công cộng hoặc phụ gia. Khi
sử dụng nước ngưng tụ ở ngăn
chứa nước, nên lọc và làm sạch
sợi vải.
• Không mở cửa khi chương trình
hơi nước đang hoạt động. Nước
nóng có thể phun ra.
• Trước khi đưa đồ sấy vào một
chương trình hơi nước, nên loại bỏ
các vết ố.
• Bạn chỉ có thể đưa đồ không bẩn
hoặc không ố nhưng ám mùi khó
chịu vào chương trình hơi nước
(loại bỏ mùi).
• Không sử dụng các bộ vệ sinh sấy
khô hoặc chất liệu phụ trong một
chương trình hơi nước hoặc trong
bất kỳ chương trình nào.

4Máy sấy / Hướng dẫn sử dụng
1.1.1 An toàn về điện
BNGUY HIỂM!
• Cần tuân thủ các hướng dẫn an
toàn điện khi nối điện trong lúc lắp
đặt.
• Thiết bị không được cấp điện qua
thiết bị chuyển mạch bên ngoài
như bộ hẹn giờ hoặc nối với một
mạch thường được bật tắt qua tiện
ích.
• Nối máy sấy với một ổ cắm có nối
đất được bảo vệ bằng cầu chì ở
giá trị được ghi trên nhãn phân
loại. Tìm một thợ điện có chuyên
môn thực hiện lắp đặt hệ thống
dây nối đất. Công ty chúng tôi
không chịu trách nhiệm cho bất kỳ
thiệt hại nào sẽ phát sinh khi máy
sấy được sử dụng mà không nối
đất theo đúng các quy định của địa
phương.
• Điện áp và bảo vệ bằng cầu chì
cho phép được ghi trên nhãn phân
loại.
• Điện áp được ghi trên nhãn phân
loại phải bằng với điện áp lưới diện
của bạn.
• Rút phích cắm máy sấy khi không
sử dụng.
• Rút phích cắm máy sấy khỏi lưới
điện trong quá trình lắp đặt, bảo
dưỡng, vệ sinh và sửa chữa.
• Không được sờ vào ổ cắm điện khi
tay ướt! Không được rút phích cắm
điện bằng cách kéo dây điện, phải
luôn rút ra bằng cách nắm vào
phích cắm.
BNGUY HIỂM!
• Không sử dụng dây nối, ổ cắm đa
năng hoặc bộ chuyển đổi để nối
máy sấy với nguồn điện nhằm làm
giảm nguy cơ cháy nổ hoặc điện
giật.
• Ổ cắm điện sau khi lắp đặt phải dễ
với đến.
• Dây cáp lưới điện bị hỏng khi thay
thế phải thông báo cho Trung tâm
Bảo hành Ủy quyền.
• Không được chạy máy sấy nếu
bị lỗi nếu trung tâm bảo hành ủy
quyền chưa sửa chữa thiết bị! Có
nguy cơ bị điện giật!
1.1.2 Sự an toàn của sản phẩm
NGUY HIỂM!
• Có thể xảy ra quá nhiệt với quần
áo bên trong máy sấy nếu bạn hủy
chương trình hoặc trong mất điện
khi máy sấy đang chạy, mức nhiệt
này có thể khiến máy tự cháy và
gây hỏa hoạn nên phải luôn kích
hoạt chương trình thông gió để làm
mát hoặc nhanh chóng lấy tất cả
đồ ra khỏi máy sấy để treo chúng
lên và tản nhiệt.

5
Máy sấy / Hướng dẫn sử dụng
NGUY HIỂM!
Các điểm cần lưu ý về
nguy cơ hỏa hoạn:
Các đồ hoặc vật phẩm được nêu
sau đây không được sấy bằng
máy sấy để tránh nguy cơ hỏa
hoạn.
• Đồ chưa giặt
• Các vật dính dầu, axeton, cồn, dầu
nhiên liệu, dầu hỏa, chất tẩy vết ố
bẩn, nhựa thông, parafin hoặc chất
tẩy parafin phải được làm giặt sạch
bằng nước nóng hoặc thật nhiều
chất giặt tẩy trước khi sấy bằng
máy sấy.
Vì lý do này, đặc biệt là các vật
chứa các vết ố bẩn nêu trên phải
được giặt thật sạch bằng chất giặt
tẩy phù hợp hoặc ở mức nhiệt độ
giặt cao.
Đồ hoặc các vật được nêu
sau đây không được sấy bằng
máy sấy để tránh nguy cơ hỏa
hoạn:
• Các sản phẩm may mặc hoặc gối
lót bằng bọt cao su (bọt latex), mũ
tắm, vải dệt chống nước, vật liệu
có gia cố cao su và miếng bọt cao
su.
Quần áo được làm sạch bằng hóa
chất công nghiệp.
Các vật như bật lửa, diêm, tiền xu,
các bộ phận kim loại, kim v.v. có
thể làm hỏng lồng sấy hoặc dẫn
đến các vấn đề chức năng. Vì vậy
hãy kiểm tra tất cả đồ bạn định cho
vào máy sấy.
NGUY HIỂM!
• Không được dừng máy sấy trước
khi kết thúc chương trình. Nếu
bạn buộc phải làm vậy, hãy nhanh
chóng bỏ tất cả đồ ra ngoài và
phơi chúng để tản nhiệt.
• Quần áo giặt không đúng cách có
thể tự cháy và thậm chí tự cháy
sau khi đã sấy xong.
• Bạn phải giữ đủ thông thoáng để
tránh khí thoát từ thiết bị kết hợp
với các loại nhiên liệu khác bao
gồm ngọn lửa trần tích tụ trong
phòng do hiệu ứng cháy ngược.
ACẢNH BÁO!
• Đồ lót có chứa vật gia cố bằng kim
loại không nên sấy khô trong máy
sấy. Máy sấy có thể bị hỏng nếu
vật gia cố bằng kim loại lỏng và vỡ
ra trong quá trình sấy.
CLƯU Ý
• Sử dụng chất làm mềm và các sản
phẩm tương tự theo hướng dẫn
của nhà xuất.
Luôn vệ sinh bộ lọc xơ vải trước
hoặc sau khi bỏ đồ vào. Không
được chạy máy sấy nếu chưa lắp
bộ lọc xơ vải.

6Máy sấy / Hướng dẫn sử dụng
ACẢNH BÁO!
• Không được cố tự sửa máy sấy.
Không thực hiện các quy trình
sửa chữa hoặc thay thế với sản
phẩm ngay cả khi bạn biết hoặc có
khả năng thực hiện quy trình cần
thiết trừ khi được đề xuất rõ ràng
trong hướng dẫn vận hành hoặc
hướng dẫn bảo dưỡng đã công bố.
Nếu không, bạn sẽ khiến mình và
những người khác gặp nguy hiểm.
• Không được để cửa có thể khóa,
cửa trượt hoặc cửa bản lề ngăn
việc mở cửa bỏ đồ vào ở nơi lắp
đặt máy sấy của bạn.
• Lắp đặt máy sấy tại những nơi phù
hợp để sử dụng tại nhà. (Phòng
tắm, ban công kín, ga ra, v.v.)
• Đảm bảo thú cưng không vào trong
máy sấy được. Kiểm tra bên trong
máy sấy trước khi vận hành.
• Không dựa vào cửa bỏ đồ của máy
sấy khi mở, nếu không nó có thể bị
đổ.
• Không được để xơ vải tích tụ
quanh máy sấy
• Máy sấy không được sử dụng nếu
đã dùng các hóa chất công nghiệp
để làm sạch.
• Chất mềm vải hoặc các sản phẩm
tương tự nên được sử dụng theo
hướng dẫn về chất mềm vải.
• Khí thải không được xả vào ống
khói được sử dụng để xả khói từ
các thiết bị đốt khí hoặc nhiên liệu
khác.
1.2 Lắp lên máy giặt
• Nên sử dụng thiết bị cố định giữa hai
máy khi lắp đặt máy sấy phía trên máy
giặt. Thiết bị nối phải được lắp bởi trung
tâm bảo hành ủy quyền.
• Tổng trọng lượng của máy giặt và máy
sấy – tải đầy – khi chúng được đặt
chồng lên nhau đạt xấp xỉ 180 kg. Đặt
các sản phẩm trên mặt sàn cứng có đủ
khả năng chịu tải trọng!
ACẢNH BÁO!
• Máy giặt không thể đặt trên máy sấy.
Chú ý các cảnh báo trên trong quá trình
lắp đặt lên máy giặt của bạn.
Bảng lắp đặt cho máy giặt và máy sấy
Chiều
sâu máy
sấy
Chiều sâu máy giặt
62 cm
60 cm
54 cm
< 50 cm
54 cm Có thể lắp đặt Không thể lắp
đặt
60 cm Có thể lắp
đặt Không thể lắp đặt
1.3 Mục đích sử dụng
• Máy sấy được thiết kế để sử dụng trong
gia đình. Sản phẩm không thích hợp cho
mục đích thương mại và không được
dùng ngoài mục đích sử dụng của máy.
• Chỉ sử dụng máy sấy để sấy đồ được
quy định.
• Nhà sản xuất từ chối mọi trách nhiệm
phát sinh do sử dụng hoặc vận chuyển
không đúng cách.
• Tuổi thọ của máy sấy bạn mua là 10
năm. Trong thời gian này, sẽ có sẵn các
phụ tùng dự phòng gốc để vận hành
mấy sấy đúng cách.

7
Máy sấy / Hướng dẫn sử dụng
1.4 An toàn trẻ em
• Các vật liệu đóng gói rất nguy hiểm với
trẻ em. Giữ trẻ em tránh xa các vật liệu
đóng gói.
• Đồ điện rất nguy hiểm với trẻ em. Giữ
trẻ em tránh xa sản phẩm khi đang vận
hành. Không để trẻ nghịch phá máy sấy.
Sử dụng khóa trẻ em để ngăn trẻ nghịch
máy sấy.
CLƯU Ý
Khóa trẻ em nằm ở bảng điều khiển.
(Xem Khóa trẻ em)
• Đóng cửa bỏ đồ ngay cả khi không sử
dụng máy sấy.
1.5 Tuân thủ Chỉ thị WEEE và Xử lý
Sản phẩm Thải bỏ:
Sản phẩm này tuân thủ Chỉ thị
EU WEEE (2012/19/EU). Sản
phẩm này mang ký hiệu phân loại
dành cho việc tái chế các thiết bị
điện và điện tử (WEEE).
Ký hiệu cho biết sản phẩm này
không được xử lý cùng các chất thải gia đình
khác khi hết vòng đời sử dụng. Thiết bị đã
sử dụng phải được gửi trả lại điểm thu gom
chính thức để tái chế thiết bị điện và điện tử.
Để tìm các hệ thống thu gom này, vui lòng
liên hệ với chính quyền địa phương hoặc
nhà bán lẻ nơi bạn mua sản phẩm. Mỗi gia
đình đóng vai trò quan trọng trong việc thu
hồi và tái chế thiết bị cũ. Xử lý hợp lý các
thiết bị đã sử dụng giúp ngăn chặn các hậu
quả tiêu cực tiềm ẩn cho môi trường và sức
khỏe
con người.
1.6 Tuân thủ Chỉ thị RoHS:
Các sản phẩm bạn đã mua tuân thủ Chỉ thị
EU RoHS (2011/65/EU). Sản phẩm không
chứa các vật liệu có hại và bị cấm đã được
quy định trong Chỉ thị.
1.7 Thông tin bao bì
Các vật liệu đóng gói của sản phẩm
được sản xuất từ vật liệu tái chế theo
Quy định Môi trường Quốc gia của
chúng tôi. Không vứt bỏ các vật liệu
đóng gói cùng với rác thải sinh hoạt hoặc rác
thải khác. Hãy mang các vật liệu này đến
những điểm thu gom vật liệu đóng gói do các
cơ quan chức năng địa phương chỉ định.
1.8 Đặc tính kỹ thuật
*Chiều cao tối thiểu: Chiều cao với chân điều
chỉnh bị giới hạn.
Chiều cao tối đa: Chiều cao với chân điều
chỉnh được mở tối đa.
** Khối lượng đồ khô trước khi giặt.
*** Nhãn phân loại được đặt phía sau cửa bỏ
đồ sấy.
CLƯU Ý
• Thông số kỹ thuật của máy sấy có
thể điều chỉnh mà không cần thông
báo trước để cải thiện chất lượng sản
phẩm.
• Các số liệu trong hướng dẫn này chỉ là
ước lượng và có thể không khớp chính
xác với máy.
• Các giá trị trên nhãn của máy sấy hoặc
các tài liệu đã công bố khác đi kèm máy
là giá trị đạt được trong điều kiện phòng
thí nghiệm, phù thuộc với các tiêu
chuẩn liên quan. Tùy thuộc vào điều
kiện hoạt động và môi trường của máy,
những giá trị này có thể thay đổi.
VN
Chiều cao (tối thiểu/tối đa) 84,6 cm / 86,6 cm*
Chiều rộng 59,7 cm
Chiều sâu 56,8 cm
Công suất (tối đa) 8 кг**
Khối lượng tịnh (± %10) 34,5 кг
Điện áp
Xem nhãn***
Công suất đầu vào định
mức
Mã sản phẩm

8Máy sấy / Hướng dẫn sử dụng
2 Máy sấy của bạn
11
10
1
2
3
4
5
6
7
8
9
2.1 Tổng quan
1. Bảng điều khiển phía trên
2. Bảng điều khiển
3. Cửa bỏ đồ sấy
4. Nút mở bao chân cửa
5. Lưới thông gió
6. Chân điều chỉnh
7. Với các model đặt ngăn chứa nước ở
dưới, ngăn chứa nước nằm phía trong miếng
ván chân
8. Nhãn phân loại
9. Bộ lọc xơ vải
10. Ngăn chứa nước (với các model đặt ngăn
chứa nước ở trên)
11. Dây điện
2.2 Nội dung bao bì
1. Ống
thoát
nước *
5. Hướng
dẫn sử
dụng lồng
sấy*
2. Bọt dự
phòng cho
ngăn kéo
bộ lọc*
6. Bình
chứa
nước*
3. Hướng
dẫn sử
dụng
7. Nước
sạch*
4. Lồng
sấy* 8. Hộp
thơm*
*Tùy chọn - có thể không bao gồm, tùy model.
3 Lắp đặt
Trước khi gọi Đơn vị Dịch vụ Ủy quyền để lắp
đặt máy sấy, hãy bảo đảm hệ thống điện và
nước đã phù hợp theo hướng dẫn sử dụng.
Nếu các hệ thống này chưa phù hợp, hãy liên
hệ với thợ điện và kỹ thuật viên đủ năng lực
nhờ thực hiện các điều chỉnh cần thiết.
CLƯU Ý
• Việc chuẩn bị vị trí đặt máy sấy cũng
như các lắp đặt điện và nước thải thuộc
trách nhiệm của khách hàng.
ACẢNH BÁO!
• Trước khi lắp đặt, hãy kiểm tra bằng
mắt xem máy sấy có bị lỗi gì không.
Nếu máy sấy bị hư hỏng, không thực
hiện lắp đặt máy. Sản phẩm hư hỏng có
rủi ro cho sự an toàn của bạn.
3.1 Vị trí lắp đặt phù hợp
Lắp đặt máy sấy trên bề mặt bằng phẳng và
chắc chắn.
Máy sấy khá nặng. Không tự mình di chuyển
máy.
• Vận hành máy sấy ở nơi thông thoáng
và không bị bụi.
• Không được đặt các vật liệu như thảm,
gỗ và dải băng giữa máy sấy và bề mặt
đặt máy.
• Không che vỉ thông gió của máy sấy.
• Không được để cửa trượt hoặc cửa
quay bản lề khóa được ở nơi đặt máy
sấy làm cản trở việc mở cửa nạp.
• Sau khi đã được lắp đặt xong, máy sấy
cần được đặt tại cùng một nơi có các
kết nối đã lắp đặt cho máy. Khi lắp đặt
máy sấy, hãy bảo đảm rằng thành phía
sau không chạm vào bất kỳ đâu (vòi
nước, ổ cắm điện, v.v.).
• Đặt máy sấy cách các mép đồ nội thất
khác ít nhất 1 cm.
• Máy sấy có thể hoạt động trong khoảng
nhiệt độ +5°C và +35°C. Nếu điều kiện
hoạt động nằm ngoài phạm vi này, máy
sấy sẽ hoạt động không tốt và có thể bị
hư hỏng.
• Mặt sau của máy sấy quần áo cần được
đặt gần tường.

9
Máy sấy / Hướng dẫn sử dụng
BNGUY HIỂM!
• Không đặt máy sấy đè lên dây điện.
3.2 Tháo bộ bảo vệ an toàn cho vận
chuyển
ACẢNH BÁO!
• Tháo bộ bảo vệ
an toàn cho vận
chuyển trước khi
sử dụng máy sấy
lần đầu.
• Nếu bên xoay
của cửa thiết bị
có thể điều chỉnh,
hãy xem hướng
dẫn lắp đặt cửa
lật.
3.3 Điều chỉnh chân máy
• Vặn các chân
qua phải hoặc
trái cho tới khi
máy sấy cân
bằng và đứng
chắc chắn.
3.4 Vận chuyển máy sấy
Tho tất cả nước còn trong máy sấy.
Nếu thực hiện kết nối trực tiếp máy với hệ
thống thoát nước, tháo kết nối ống thoát
nước ra.
ACẢNH BÁO!
• Chúng tôi khuyến nghị di chuyển máy
sấy theo phương đứng. Nếu không thể
di chuyển máy theo phương đướng,
chúng tôi khuyến nghị di chuyển
nghiêng qua bên phải khi nhìn từ mặt
trước.
3.5 Thay đổi đèn chiếu sáng
Trong trường hợp đèn chiều sáng được sử
dụng ở máy sấy quần áo. Để thay đổi đèn
LED/Bóng đèn sử dụng để chiếu sáng máy
sấy quần áo, hãy gọi cho Đơn vị Dịch vụ Ủy
quyền. Đèn được sử dụng cho thiết bị này
không phù hợp cho chiếu sáng phòng trong
gia đình. Mục đích sử dụng của đèn này là để
hỗ trợ người sử dụng đặt quần áo vào trong
máy sấy quần áo được thoải mái. Đèn được
sử dụng trong thiết bị này phải chịu được điều
kiện vật lý khắc nghiệt như rung lắc và nhiệt
độ trên 50 °C

10 Máy sấy / Hướng dẫn sử dụng
4 Chuẩn bị • Đối với các model có bộ ngưng tụ: làm
sạch bình ngưng một lần mỗi tháng
hoặc sau mỗi 30 thao tác thường xuyên
• Làm sạch bộ lọc định kỳ. Đọc Bảo
dưỡng và làm sạch bộ lọc để biết thông
tin chi tiết.
• Đối với các model có ống thông: tuân
thủ các hướng dẫn nối ống thông và vệ
sinh ống thông.
• Trong quá trình sấy, hãy giữ phòng đặt
máy sấy của bạn được thoáng khí.
4.5 Công suất tải chính xác
Thực hiện theo các
hướng dẫn trong
“Bảng lựa chọn
chương trình và tiêu
thụ”. Không bỏ đồ
vượt quá giá trị công
suất nêu trong bảng.
Khối lượng sau đây được đưa ra làm ví dụ.
Đồ sấy
Khoảng
khối lượng
(g)*
Đồ sấy Khoảng khối
lượng (g)*
Cỏ chăn
cotton (gấp
đôi)
1500 Áo kiểu 150
Vỏ chăn
cotton (một
lớp)
1000 Áo sơ mi
cotton 300
Ga giường
(gấp đôi) 500 Áo sơ mi 250
Ga giường
(một lớp) 350 Váy chất
cotton 500
Khăn trải bàn
lớn 700 Váy 350
Khăn trải bàn
nhỏ 250 Đồ jeans 700
Khăn uống
trà 100 Khăn tay (10
cái) 100
Khăn tắm 700 Áo phông 125
Khăn tay 350
*Khối lượng đồ khô trước khi giặt.
4.1 Đồ thích hợp để sấy trong máy
sấy
Luôn tuân theo các hướng dẫn trên nhãn
quần áo. Chỉ sấy đồ có nhãn ghi rằng chúng
phù hợp để sấy bằng máy sấy.
4.2 Đồ không thích hợp để sấy bằng
máy sấy
Các đồ có ký hiệu này
Không sấy với
máy sấy không nên sấy
bằng máy sấy.
CLƯU Ý
• Vải thêu tinh xảo, len, hàng may mặc
bằng lụa, vải mỏng và có giá trị, các
mặt hàng kín khí và rèm vải tuyn không
thích hợp để sấy máy.
4.3 Chuẩn bị đồ để sấy
• Đồ có thể bị rối vào nhau sau khi giặt.
Tách các đồ sấy trước khi bỏ chúng vào
máy sấy
• Sấy quần áo có phụ kiện kim loại như
khóa kéo từ trong ra ngoài.
• Cài chặt các khóa kéo, móc và kẹp khóa
và nút.
4.4 Những điều cần làm để tiết kiệm
năng lượng
• Quay đồ của bạn ở tốc độ cao nhất có
thể khi giặt. Do đó, thời gian sấy được
rút ngắn và giảm tiêu thụ năng lượng.
• Sắp xếp đồ sấy tùy thuộc vào loại và độ
dày của chúng. Sấy các đồ cùng loại với
nhau. Ví dụ, khăn bếp mỏng và khăn trải
bàn khô nhanh hơn khăn tắm dày.
• Thực hiện theo các hướng dẫn trong
hướng dẫn sử dụng để lựa chọn
chương trình.
• Không mở cửa bỏ đồ sấy của máy trong
lúc sấy trừ khi cần thiết. Nếu bạn phải
mở cửa bỏ đồ sấy, đừng để mở trong
một thời gian dài.
• Không thêm đồ ướt khi máy sấy đang
hoạt động

11
Máy sấy / Hướng dẫn sử dụng
5 Vận hành sản phẩm
5.1 Bảng điều khiển
1. Nút chọn Bật/Tắt/Chương trình
2. Nút Bắt đầu/Chờ 3. Nút Thời gian kết thúc
4. Nút Mức sấy
5. Nút chọn chương trình âm lượng Âm
hiệu/Thời gian
5.2 Biểu tượng
5.3. Chuẩn bị máy sấy
• Cắm điện máy sấy.
• Mở cửa nạp.
• Bỏ quần áo vào trong máy sấy không
quá chặt.
• Đẩy và đóng cửa nạp.
ACẢNH BÁO!
• Hãy bảo đảm
quần áo không bị
kẹt ở cửa nạp.
Chọn chương trình mong muốn bằng cách
sử dụng nút xoay chọn Bật/Tắt/Chương trình,
máy sẽ bật.
CCHÚ Ý
• Chọn một chương trình sử dụng nút
chọn Bật/Tắt/Chương trình không có
nghĩa là chương trình đã bắt đầu. Ấn
nút Bắt đầu / Chờ để bắt đầu chương
trình.
Tăng âm
lượng
Kết thúc /
chống nhàu
Bật/Tắt Trì hoãn
bộ hẹn giờ
Đang sấy Sấy để cất Sấy để ủi
Đồ mỏng
Bảo vệ
cho bé
Sấy thêm Sấy để cất
bổ sung
Đồ thể
thao
Làm mới
Bắt đầu
tạm dừng
hủy bỏ
Cotton
Sợi tổng
hợp
Hỗn hợp
Hằng ngày
Chăn ga gối Nhanh Áo sơ
mi 30’
Làm mới
len
Vệ sinh (Bảo
vệ cho bé+)
Áo sơ mi
Cotton tiết
kiệm
Làm mới Chọn nhiệt
độ thấp
Mức độ
sấy+
Mức độ
sấy++ Mức độ
sấy
Đồ phao
Giá
sấy/Thời
gian sấy
Nhanh 30’
Đồ jeans
Nhanh 14’
Vệ sinh ngăn
kéo bộ lọc/bộ
hoán nhiệt
Im lặng
Khóa trẻ em
Ngăn chứa
đầy
Vệ sinh bộ
lọc
3
4
5
2
1

12 Máy sấy / Hướng dẫn sử dụng
5.4 Chọn chương trình và biểu đồ tiêu hao điện
VI
Chương trình Mô tả chương trình
Công suất (kg)
Tốc độ quay trong
máy giặt (vòng/
phút)
Thời gian sấy (phút)
Sấy khô (để ủi / là) Vải
cottons Bạn có thể sấy đồ cotton để ủi trong chương
trình này giúp chúng còn hơi ẩm tiện lợi cho
việc ủi. (Áo sơ mi, áo phông, khăn trải bàn, v.v.)
8 1000 107
Sấy tiết kiệm Vải cottons Bạn có thể sấy tất cả các đồ cotton trong
chương trình này. (Áo phông, quần, đồ ngủ,
quần áo trẻ nhỏ, đồ lót, vải lanh, v.v.) Bạn có
thể bỏ đồ vào tủ mà không cần ủi.
8 1000 142
Sấy khô (để treo tủ) Vải
cottons Bạn có thể sử dụng chương trình này để sấy
cực khô với đồ dày như quần, đồ thể thao. Bạn
có thể bỏ đồ vào tủ mà không cần ủi.
8 1000 147
Sấy siêu khô Vải cottons Bạn có thể sấy đồ cotton dày trong chương
trình này như khăn tắm, áo choàng tắm, v.v.
Bạn có thể bỏ đồ vào tủ mà không cần ủi.
8 1000 152
Sấy khô (để ủi / là) Vải tổng
hợp
Bạn có thể sấy đồ bằng vải tổng hợp để ủi
trong chương trình này giúp chúng còn hơi ẩm
tiện lợi cho việc ủi. (Áo sơ mi, áo phông, khăn
trải bàn, v.v.)
3,5 800 35
Sấy khô (để treo tủ)
Vải tổng hợp
Bạn có thể sấy tất cả các đồ bằng vải tổng hợp
trong chương trình này. (Áo sơ mi, áo phông,
đồ lót, khăn trải bàn, v.v.) Bạn có thể bỏ đồ vào
tủ mà không cần ủi.
3,5 800 40
Chương trình hẹn giờ
Bạn có thể chọn các chương trình thời gian từ
10 tới 160 phút để đạt được mức sấy mong
muốn ở nhiệt độ thấp. Trong chương trình này,
hoạt động của máy sấy kéo dài trong thời gian
cài đặt, không phụ thuộc vào độ khô của đồ.
Sản phẩm này có thể được sử dụng cùng một
lồng sấy. Đối với các sản phẩm không bán kèm
lồng sấy, bạn có thể lấy lồng sấy từ trung tâm
bảo hành ủy quyền và sử dụng các chương
trình sấy nêu trên. Để biết chi tiết sử dụng, xem
hướng dẫn sử dụng lồng sấy.
- - -
Làm mới quần áo
Thông gió trong 10 phút mà không thổi khí
nóng. Bạn có thể hong gió quần áo bằng vải
cotton và vải lanh đã được bao kín trong một
thời gian dài với chương trình này để loại bỏ
mùi hôi của chúng. Sử dụng chương trình này
để hong gió và làm mềm đồ len có thể giặt
trong máy giặt. Không dùng để sấy khô hoàn
toàn.
- - 10
Sấy nhẹ / áo sơ mi Máy sấy áo sơ mi một cách cẩn thận hơn, giúp
giảm nhăn và dễ ủi. 1,5 1200 25
Vải jeans Bạn có thể sấy quần, váy, áo sơ mi hoặc áo
khoác chất denim trong chương trình này. 41200 80

13
Máy sấy / Hướng dẫn sử dụng
* : Chương trình tiêu chuẩn Nhãn Năng lượng (EN 61121:2012) Tất cả giá trị trong bảng được
xác định theo tiêu chuẩn EN 61121:2012. Giá trị tiêu thụ có thể khác với các giá trị trên biểu đồ
tùy vào loại quần áo, tốc độ vắt, điều kiện môi trường và mức điện áp.
Đồ dã ngoại / thể thao
Sử dụng để sấy quần áo bằng chất liệu tổng
hợp, cotton hoặc vải hỗn hợp hoặc các sản
phẩm chống nước như áo khoác chức năng,
áo mưa, v.v. Lộn từ trong ra ngoài trước khi
sấy.
21000 70
Đồ hỗn hợp / hàng ngày
Bạn có thể sấy cả đồ cotton và vải tổng hợp
bằng chương trình này. Quần áo thể dục thể
thao có thể được sấy khô bằng chương trình
này.
41000 83
Sấy vệ sinh
Đây là một chương trình dài hạn mà bạn có thể
sử dụng cho quần áo (quần áo trẻ nhỏ, khăn,
đồ lót, v.v. cotton) mà bạn yêu cầu vệ sinh. Vệ
sinh đạt được ở nhiệt độ cao. Đặc biệt thích
hợp cho các loại vải bền. ((Chương trình này
được xác định và phê duyệt bởi Quỹ Dị ứng
Anh.))
5800 110
Vải mỏng Bạn có thể sấy đồ mỏng hoặc đồ có biểu tượng
giặt tay (áo lụa, đồ lót mỏng, v.v.) ở nhiệt độ
thấp trong chương trình này.
2600 50
Sấy siêu nhanh Bạn có thể sử dụng chương trình này để sấy
đồ cotton mà bạn đã quay ở tốc độ cao trong
máy giặt.
0,5 1200 14
Giá trị tiêu thụ năng lượng
Chương trình Công suất (kg)
Tốc độ quay trong
máy giặt (vòng/
phút)
Khoảng độ ẩm
còn lại
Giá trị tiêu thụ năng
lượng kWh
Cotton tiết kiệm * 8 1000 60% 4,49
Sấy để ủi với cotton 8 1000 60% 3,80
Sấy để cất với vải tổng hợp 3,5 800 40% 1,80
“Chương trình sấy cotton tiết kiệm” được sử dụng ở mức tải đầy và một phần là
chương trình sấy tiêu chuẩn ghi trong nhãn và bảng thông tin, chương trình này phù
hợp để sấy đồ cotton ướt thông thường và đó là chương trình hiệu quả nhất về mặt tiêu
thụ năng lượng cho cotton.

14 Máy sấy / Hướng dẫn sử dụng
Allergy UK là thương hiệu của
Hiệp hội Hỗ trợ về Dị ứng Anh
Quốc. Dấu Phê duyệt được
tạo ra để hướng dẫn cho
những người cần khuyến nghị
về một sản phẩm nào đó có
khả năng hạn chế / làm giảm / loại bỏ chất
gây dị ứng hoặc giảm hàm lượng chất gây
dị ứng đáng kể trong môi trường các bệnh
nhân dị ứng tồn tại. Dấu này nhằm mục
đích cung cấp sự đảm bảo rằng các sản
phẩm đã được thí nghiệm khoa học hoặc
được kiểm tra theo cách đem lại kết quả
đo lường được.
5.5 Các chức năng phụ
Âm báo / thời gian
Máy sấy phát âm cảnh báo khi chương trình
hoàn thành. Nếu bạn không muốn máy phát
âm cảnh báo, ấn nút “Âm báo / Thời gian”.
Khi bạn ấn nút Âm báo/Thời gian, đèn sẽ
sáng và sẽ không có âm thanh cảnh báo khi
chương trình kết thúc.
CCHÚ Ý
• Bạn có thể chọn chức năng này trước
hoặc sau khi chương trình bắt đầu.
Nút Âm báo/Thời gian được sử dụng để
điều chỉnh thời lượng chương trình khi các
chương trình Đặt giá/Thời gian được chọn.
Mức sấy
Nút Mức sấy được sử dụng để điều chỉnh
mức độ sấy khô mong muốn. Thời lượng
chương trình có thể thay đổi tùy vào lựa
chọn.
CCHÚ Ý
• Bạn chỉ có thể kích hoạt chức năng này
trước khi bắt đầu chương trình.
Thời gian kết thúc
Bạn có trì hoãn thời gian kết thúc chương
trường lên tới 24 giờ với chức năng Thời gian
kết thúc.
1. Mở cửa nạp và bỏ quần áo vào.
2. Chọn chương trình sấy.
3. Ấn nút Thời gian kết thúc và đặt thời
gian kết thúc mong muốn. Đèn LED
Thời gian kết thúc sẽ sáng. (Khi ấn và
giữ nút, Thời gian kết thúc sẽ tăng lên
liên tục).
4. Nhấn nút Bắt đầu / Chờ. Quá trình đếm
ngược Thời gian kết thúc bắt đầu. “:”
Dấu chia tách ở giữa thời gian trì hoãn
được hiển thị sẽ nháy.
CCHÚ Ý
• Bạn có thể thêm hoặt bớt quần áo trong
khoảng thời gian tới khi kết thúc. Thời
gian được hiển thị là tổng của thời gian
sấy bình thường và thời gian kết thúc.
Đèn LED Thời gian kết thúc sẽ tắt khi
thời gian đếm ngược kết thúc, quá trình
sấy bắt đầu và đèn LED sấy sẽ sáng.
Thay đổi thời gian kết thúc
Nếu bạn muốn thay đổi thời lượng trong quá
trình đếm ngược:
Hủy chương trình bằng cách xoay nút xoay
Bật/Tắt/Chương trình. Chọn chương trình
bạn muốn và lặp lại quy trình chọn Thời gian
kết thúc.
Hủy chức năng thời gian kết thúc
Nếu bạn muốn hủy đếm ngược thời gian kết
thúc và bắt đầu chương trình ngay lập tức:
Hủy chương trình bằng cách xoay nút xoay
Bật/Tắt/Chương trình. Chọn chương trình
bạn muốn và ấn nút Bắt đầu / Chờ.
5.6 Dấu hiệu cảnh báo
CCHÚ Ý
• Các dấu hiệu cảnh báo có thể khác
nhau tùy vào kiểu máy sấy của bạn.
Làm sạch bộ lọc
Khi chương trình hoàn thành, dấu hiệu cảnh
báo cho quá trình làm sạch bộ lọc sẽ bật.
Khay chứa nước
Khi chương trình hoàn thành, dấu hiệu cảnh
báo xả khay chứa nước bật.
Nếu khay chứa nước đầy khi chương trình
tiếp tục, dấu hiệu cảnh báo bắt đầu nhấp
nháy và máy chuyển sang chế độ chờ. Trong
trường hợp này, xả khay chứa nước và chạy
chương trình bằng cách ấn nút Bắt đầu /
Chờ. Dấu hiệu cảnh báo tắt và chương trình
tiếp tục.
Làm sạch khay bộ lọc / bộ trao đổi nhiệt
Khi chương trình kết thúc, biểu tượng làm
sạch bộ trao đổi nhiệt hoặc khay bộ lọc có thể
sáng lên.

15
Máy sấy / Hướng dẫn sử dụng
5.7 Khởi chạy chương trình
Ấn nút Bắt đầu / Chờ để chạy chương trình.
Đèn báo Bắt đầu/Chờ và Đang sấy sẽ sáng
để biểu thị chương trình đã bắt đầu.
5.8 Khóa an toàn trẻ em
Máy sấy có chức năng khóa an toàn trẻ em
ngăn chương trình không bị gián đoạn khi
các nút được ấn trong thời gian chương trình
đang chạy. Khi chức năng khóa an toàn trẻ
em được kích hoạt, tất cả các nút trên bảng
điều khiển ngoại trừ nút xoay chọn Bật/Tắt/
Chương trình được vô hiệu hóa.
Ấn nút Mức sấy và Âm báo đồng thời 3 lần để
kích hoạt khóa an toàn trẻ em.
Khóa an toàn trẻ em phải được hủy kích hoạt
mới có thể bắt đầu chương trình mới sau khi
chương trình hiện tại kết thúc hoặc mới có
thể can thiệp vào chương trình. Để hủy kích
hoạt khóa an toàn trẻ em, ấn và giữ đồng thời
các nút đó trong 3 giây.
CCHÚ Ý
• Khi khóa an toàn trẻ em được kích
hoạt, đèn cảnh báo khóa an toàn trẻ em
trên màn hình sẽ bật.
• Khóa an toàn trẻ em hủy kích hoạt khi
máy sấy được tắt và bật bằng nút vặn
Bật/Tắt/Hủy.
CCHÚ Ý
• Khi máy sấy chạy và khóa tẻ em đang
hoạt động, máy sẽ phát tiếng bíp hai
lần khi xoay nút vặn chọn chương trình.
Nếu khóa an toàn trẻ em được hủy
kích hoạt mà không trả nút xoay chọn
chương trình về vị trí trước đó, chương
trình sẽ hủy do thay đổi vị trí nút xoay
chọn chương trình.
5.9 Thay đổi chương trình sau khi đã
bắt đầu chạy
Bạn có thể thay đổi chương trình bạn chọn để
sấy quần áo bằng chương trình khác sau khi
máy sấy bắt đầu chạy
• Ví dụ, chọn chương trình Cực khô
bằng cách xoay nút xoay chọn Bật/Tắt/
Chương trình để chọn Cực khô thay vì
Khô là.
• Ấn nút Bắt đầu / Chờ để chạy chương
trình.
Thêm vào hoặc lấy quần áo ra khi ở trạng
thái chờ
Nếu bạn muốn thêm vào hoặc lấy quần áo
ra khỏi máy sấy sau khi chương trình sấy bắt
đầu:
• Ấn nút Bắt đầu / Chờ để chuyển máy
sấy sang trạng thái Chờ. Hoạt động sấy
dừng lại.
• Mở cửa nạp khi ở trạng thái Chờ, và
đóng cửa sau khi bạn lấy ra hoặc thêm
quần áo vào.
• Ấn nút Bắt đầu / Chờ để chạy chương
trình.
CCHÚ Ý
• Thêm quần áo sau khi hoạt động sấy
đã bắt đầu khiến quần áo được làm khô
bên trong máy lẫn lộn với quần áo ướt
và để lại quần áo ẩm khi kết thúc hoạt
động.
• Thêm vào hoặc lấy quần áo ra trong khi
sấy có thể lặp lại với số lần tùy thích.
Nhưng việc này sẽ làm gián đoạn hoạt
động sấy, và do đó tăng thời lượng
chương trình và tiêu hao nhiên liệu. Vì
vậy, sẽ có lợi hơn nếu bỏ quần áo vào
trước khi chương trình bắt đầu.
• Nếu một chương trình được chọn bằng
cách xoay nút xoay chọn chương trình
khi máy sấy ở chế độ chờ, chương trình
đang chạy sẽ bị hủy.
CẢNH BÁO!
• Không chạm vào bề mặt bên trong lồng
khi thêm vào hoặc lấy quần áo ra trong
khi chương trình đang chạy. Bề mặt
lồng có nhiệt độ cao.

16 Máy sấy / Hướng dẫn sử dụng
5.10 Hủy chương trình
Nếu bạn muốn hủy chương trình và hủy hoạt
động sấy vì bất kỳ lý do gì sau khi máy sấy
đã chạy, xoay nút xoay Bật/Tắt/Hủy, chương
trình sẽ bị hủy.
ACẢNH BÁO!
• Bên trong máy sấy sẽ rất nóng khi bạn
hủy chương trình khi máy đang hoạt
động, vì vậy hãy chạy chương trình làm
mới để làm nguội máy.
5.11 Kết thúc chương trình
Khi chương trình kết thúc, các biểu tượng
cảnh báo Làm sạch bộ lọc sợi vải và Khay
chứa nước trên hệ thống đèn chỉ báo quan
sát chương trình sẽ bật. Cửa nạp có thể
được mở và máy sấy sẵn sàng cho lần chạy
khác.
Chuyển nút xoay Tắt/Bật/Chương trình sang
vị trí Bật/Tắt để tắt máy sấy.
CCHÚ Ý
• Nếu quần áo không được lấy ra sau
khi trương chình hoàn tất, chức năng
chống nhăn kích hoạt trong 2 giờ để
ngăn quần áo bên trong máy bị nhăn.
Chương trình đảo quần áo mỗi 10 phút
để chống nhăn.

17
Máy sấy / Hướng dẫn sử dụng
6 Bảo trì và làm sạch
• Vệ sinh toàn bộ bề mặt bên trong cửa
nạp và miếng đệm cửa nạp bằng vải
ẩm mềm.
6.2 Vệ sinh các cảm biến
• Có cảm biến nhiệt độ bên trong máy
sấy để phát hiện xem quần áo đã khô
chưa.
Để vệ sinh các cảm biến:
• Mở cửa nạp của máy sấy.
• Tháo bộ lọc xơ vải bằng cách kéo lên.
• Vệ sinh cảm biến bằng tay nếu có lông
vải mắc trên đó.
CCHÚ Ý
• Vệ sinh cảm biến 4 lần một năm.
• Không sử dụng các công cụ kim loại khi
vệ sinh cảm biến.
• Để cho máy nguội đi nếu máy còn nóng
sau quá trình sấy.
ACẢNH BÁO!
• Không bao giờ sử dụng dung môi, chất
làm sạch hoặc các chất tương tự để vệ
sinh để tránh rủi ro cháy và nổ!
6.3 Tháo nước cho bình chứa nước
Nước từ quần áo được rút ra và ngưng tụ
trong quá trình sấy và nước từ quá trình này
tích tụ dần dần trong bình chứa nước. Tháo
nước từ bình chứa nước sau mỗi lần sấy.
Vòng đời hoạt động của sản phẩm tăng và
các vấn đề thường gặp giảm nếu sản phẩm
được vệ sinh định kỳ đều đặn.
6.1 Bộ lọc xơ vải / Bề mặt bên trong
cửa nạp
Xợi vải và xơ vải từ quần áo bay vào không
khí trong lồng sấy khi sấy được thu lại tại Bộ
lọc xơ vải.
ACẢNH BÁO!
• Luôn luôn vệ sinh bộ lọc xơ vải và bề
mặt bên trong của cửa nạp sau mỗi lần
sấy.
CCHÚ Ý
• Bạn có thể vệ sinh ngăn bộ lọc xơ vải
bằng máy hút bụi.
Để vệ sinh bộ lọi sợi vải.
• Mở cửa nạp.
• Tháo bộ lọc
xơ vải bằng
cách kéo lên
và mở bộ lọc
xơ vải.
• Vệ sinh xơ vải, sợi vải và sợi bông mắc
vào với nhau bằng tay hoặc bằng vải
mềm.
• Đóng bộ lọc xơ vải và đặt trở lại ngăn.
Lỗ bộ lọc có thể bị
đóng lớp gây ra nghẹt
bộ lọc sau khi sử
dụng máy sấy một
thời gian. Rửa bộ lọc
xơ vải bằng nước ấm
để lấy lớp xơ hình
thành trên bề mặt
bộ lọc xơ vải. Làm
khô bộ lọc hoàn toàn
trước khi lắp đặt trở
lại.

18 Máy sấy / Hướng dẫn sử dụng
ACẢNH BÁO!
• Nước ngưng tụ không uống được!
• Không bao giờ tháo nước bình chứa
nước khi chương trình đang chạy!
Nếu bạn quên tháo nước cho bình chứa
nước, máy sẽ dừng ở các lần sấy sau đó khi
bình chứa nước đầy và biểu tượng cảnh báo
Thùng nước sẽ nhấp nháy. Nếu trường hợp
này xảy ra, tháo nước cho bình chứa nước
và nhấn nút Bắt đầu / Tạm dừng để tiếp tục
chu trình sấy.
Để tháo nước cho bình chứa nước:
1. Cẩn thận tháo bình chứa nước trong ngăn
hoặc hộc chứa ra.
2. Đổ nước trong bình chứa đi.
• Nếu có xơ vải tích tụ trong ống của bình
chứa nước, làm sạch bằng vòi nước
chảy.
• Đặt bình chứa nước trở lại ngăn chứa.
CCHÚ Ý
• Nếu sử dụng cách tháo nước trực tiếp,
không cần tháo hết nước bình chứa.
6.4 Đối với bộ ngưng tụ;
CCHÚ Ý
• Vệ sinh bộ ngưng tụ sau mỗi 30 lần sấy
hoặc một lần mỗi tháng.
Để vệ sinh bộ ngưng tụ:
• Nếu quy trình sấy
đã được thực
hiện, mở cửa
máy và chờ tới
khi máy nguội.
• Mở khóa 2 khóa bộ ngưng tụ sau khi
mở tấm đá chân.
• Kéo bộ ngưng tụ ra.
Vệ sinh bộ ngưng tụ
bằng cách xịt nước
áp lực từ dòng nước
mạnh của vòi sen và
chờ tới khi nước trong
bộ ngưng tụ chảy hết
ra.
Đặt bộ ngưng tụ trở
lại khoang. Khóa 2
khóa và bảo đảm
chúng được cố định
chắc chắn.
Đóng nắp che tấm đá
chân.

19
Máy sấy / Hướng dẫn sử dụng
7 Xử lý sự cố
Hoạt động sấy quá lâu.
Lỗ bộ lọc xơ vải có thể bị tắc. >>> Rửa bộ lọc bằng nước ấm.
Ngăn kéo bộ lọc có thể bị tắc. >>> Vệ sinh miếng bọt và vải lọc
(nếu có) trong ngăn lọc. (đối với các sản phẩm có bơm nhiệt)
Bình ngưng tụ có thể bị tắc. >>> Rửa bình ngưng. (Đối với sản
phẩm có bình ngưng)
Các vỉ thông gió trước máy có thể bị đóng. >>> Loại bỏ các vật
thể đang chắn không khí trước vỉ thông gió.
Có thể không đủ thông gió vì diện tích lắp đặt máy quá nhỏ. >>>
Mở cửa hoặc cửa sổ để ngăn nhiệt độ phòng tăng quá cao.
Một lớp vôi có thể đã tích tụ trên các cảm biến độ ẩm hoặc nhiệt
độ. >>> Vệ sinh cảm biến độ ẩm hoặc nhiệt độ.
Quá nhiều đồ sấy. >>> Không đưa đồ vào máy sấy quá mức.
Đồ có thể chưa được vắt kỹ. >>> Sử dụng tốc độ vắt cao hơn
trên máy giặt.
Quần áo bị ẩm sau khi sấy.
Có thể đã chạy một chương trình không phù hợp với loại đồ sấy.
>>> Kiểm tra nhãn trên quần áo và chọn chương trình phù hợp
với loại quần áo hoặc sử dụng thêm các chương trình thời gian.
Lỗ bộ lọc xơ vải có thể bị tắc. >>> Rửa bộ lọc bằng nước ấm.
Bình ngưng tụ có thể bị tắc. >>> Rửa bình ngưng. (Đối với sản
phẩm có bình ngưng)
Ngăn kéo bộ lọc có thể bị tắc. >>> Vệ sinh miếng bọt và vải lọc
(nếu có) trong ngăn lọc. (đối với các sản phẩm có bơm nhiệt)
Quá nhiều đồ sấy. >>> Không đưa đồ vào máy sấy quá mức.
Đồ có thể chưa được vắt kỹ. >>> Sử dụng tốc độ vắt cao hơn
trên máy giặt.
Máy sấy không bật hoặc chương trình không thể bắt đầu. Máy
sấy không chạy sau khi được cấu hình.
Phích cắm điện có thể bị rút ra. >>> Đảm bảo cắm dây nguồn.
Cửa bỏ đồ sấy có thể đang mở. >>> Đảm bảo rằng cửa được
đóng đúng cách.
Một chương trình có thể chưa được cài đặt hoặc nút Bắt đầu/
Chờ có thể chưa được nhấn. >>> Kiểm tra xem chương trình đã
được cài đặt chưa và có ở vị trí chờ không.
Khóa trẻ em có thể đã bật. >>> Tắt khóa trẻ em.
Chương trình kết thúc sớm không có lý do.
Cửa bỏ đồ sấy có thể chưa đóng hoàn toàn. >>> Đảm bảo rằng
cửa được đóng đúng cách.
Có thể mất điện. >>> Nhấn nút Bắt đầu/Chờ để bắt đầu chương
trình.
Ngăn chứa nước có thể đầy. >>> Làm trống ngăn chứa nước.
Quần áo đã bị co lại, cứng hoặc hư hỏng.
Có thể đã chạy một chương trình không phù hợp với loại đồ sấy.
>>> Kiểm tra nhãn trên quần áo và chọn chương trình phù hợp
với loại quần áo.
Đèn bên trong máy sấy không bật. (Đối với model có đèn)
Máy sấy có thể không được bật bằng nút Bật/Tắt hoặc chương
trình có thể chưa được chọn với các máy không có nút Bật/Tắt.
>>> Đảm bảo rằng máy sấy được bật.
Đèn có thể bị hỏng. >>> Liên hệ với Trung tâm Bảo hành Ủy
quyền để thay đèn.
Biểu tượng/đèn LED cảnh báo vệ sinh bộ lọc sáng/nhấp nháy.
Bộ lọc xơ vải có thể không sạch. >>> Vệ sinh bộ lọc.
Các khe lọc có thể bị tắc do xơ vải. >>> Vệ sinh khe lọc.
Một lớp lông tơ có thể đã tích tụ làm tắc lỗ bộ lọc xơ vải. >>>
Rửa bộ lọc bằng nước ấm.
Bình ngưng tụ có thể bị tắc. >>> Rửa bình ngưng.
Nước nhỏ giọt từ cửa bỏ đồ sấy.
Sợi vải có thể đã tích tụ ở các mặt bên trong của cửa bỏ đồ sấy
và gioăng cửa. >>> Vệ sinh bề mặt bên trong cửa và bề mặt
gioăng cửa.
Cửa bỏ đồ sấy tự mở.
Cửa bỏ đồ sấy có thể chưa đóng hoàn toàn. >>> Đẩy cửa cho
tới khi nghe thấy tiếng đóng.
Biểu tượng/đèn LED cảnh báo ngăn chứa nước bật/nhấp nháy.
Ngăn chứa nước có thể đầy. >>> Làm trống ngăn chứa nước.
Ống xả nước có thể đã vỡ. >>> Nếu sản phẩm được nối trực
tiếp với đường thoát nước, hãy kiểm tra ống xả nước.
Biểu tượng hơi nước đang nhấp nháy. (Đối với các sản phẩm có
chức năng hơi nước)
Ngăn hơi nước có thể trống => Đổ đầy ngăn hơi nước bằng
nước cất hoặc nước ngưng tụ.
Chương trình hơi nước không bắt đầu. (Đối với các sản phẩm
có chức năng hơi nước)
Ngăn hơi nước có thể trống, biểu tượng cảnh báo ngăn hơi
nước có thể sáng trên màn hình => Đổ đầy ngăn hơi nước cho
đến khi biểu tượng hơi nước tắt.
Nếp nhăn không được loại bỏ được bằng chương trình loại bỏ
nếp nhăn. (Đối với những sản phẩm có chức năng hơi nước)
Có thể đưa quá nhiều đồ sấy vào => Đưa đủ lượng đồ vào máy
sấy.
Thời gian dùng hơi nước có thể đang chọn ở mức thấp => Chọn
chương trình có lượng hơi nước lớn.
Sau khi hoàn thành chương trình, đồ sấy có thể đã ở trong máy
trong một thời gian dài => Lấy đồ sấy ra ngay sau khi chương
trình kết thúc, và phơi.
Mùi trên đồ sấy không giảm đi bằng chương trình khử mùi. (Đối
với các sản phẩm có chương trình khử mùi)
Có thể đưa quá nhiều đồ sấy vào => Đưa đủ lượng đồ vào máy
sấy.
Thời gian dùng hơi nước có thể đang chọn ở mức thấp => Chọn
chương trình có lượng hơi nước lớn.
ACẢNH BÁO!
• Nếu vẫn còn sự cố sau khi làm theo các hướng
dẫn trong phần này, hãy liên hệ với nhà cung
cấp của bạn hoặc Trung tâm Bảo hành Ủy
quyền. Không được cố tự sửa chữa sản phẩm.
CLƯU Ý
• Trong trường hợp bạn gặp sự cố với bất kỳ bộ
phận nào trên thiết bị của mình, bạn có thể yêu
cầu thay thế bằng cách liên hệ với Trung tâm
Bảo hành Ủy quyền, cung cấp số model của
thiết bị.
• Vận hành thiết bị với các bộ phận không chính
hãng có thể khiến thiết bị gặp trục trặc.
• Nhà sản xuất và nhà phân phối không chịu trách
nhiệm cho các trục trặc do sử dụng các bộ phận
không chính hãng.

Please read this user manual first!
Dear Customer,
Thank you for prefering a Beko product.
We hope that your product which has been
manufactured with high quality and technology
will give you the best results. We advise you
to read through this manual and the other
accompanying documentation carefully
before using your product and keep it for
future reference. If you transfer the product
to someone else, give its manual as well. Pay
attention to all details and warnings specified
in the user manual and follow the instructions
given therein.
Use this user manual for the model indicated
on the cover page.
• Read the instructions.
Explanation of symbols
Throughout this user manual the following
symbols are used:
BDANGER!
• Warning against electric shock.
DANGER!
• Warning against fire hazard.
AWARNING!
• Warning for hazardous situations with regard
to life and property.
This product was manufactured using the latest technology in environmentally friendly conditions.
WARNING!
• Warning against hot surfaces.
WARNING!
• Warning against scalding hazard.
CNOTE
• Important information or useful hints about
usage.
Packaging materials of the product
are manufactured from recyclable
materials in accordance with our
National Environment Regulations.
Do not dispose of the packaging wastes with
the domestic waste or other wastes, discard
them to the dedicated collection points
designated by the local authorities.
Table of contents
Languages:
Other Beko Dryer manuals

Beko
Beko DS 7433 RX0 User manual

Beko
Beko HPD24414W User manual

Beko
Beko DE 8333 GX0 User manual

Beko
Beko DS 7332 PX0 User manual

Beko
Beko B3T68230 User manual

Beko
Beko BEKOMAT 21 User guide

Beko
Beko DCU 7670 User manual

Beko
Beko DPU 7440 User manual

Beko
Beko DTLCE80021W User manual

Beko
Beko BX B7S / BLED User manual

Beko
Beko KH7535RXW1 User manual

Beko
Beko DCU 7230 BX User manual

Beko
Beko DPU 7380 X User manual

Beko
Beko DS 733120 PX0BX User manual

Beko
Beko DRYPOINT M PLUS User guide

Beko
Beko DS 8440 SXM User manual

Beko
Beko DTBP8011W User manual

Beko
Beko DS 7433 CSRX User manual

Beko
Beko DRXS737AI User manual

Beko
Beko B3T4923D User manual