Kangaroo KG 380A User manual

MÁY BƠM NƯỚC
ELECTRIC WATER PUMP
MANUAL
Model: KG 380A Model: KG 380B

MỤC LỤC / CONTENT
1
Cảm ơn Quý vị đã sử dụng sản phẩm của Tập đoàn Kangaroo
Vui lòng đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trong cuốn sách này.
Giữ lại sách hướng dẫn sử dụng để thuận tiện cho những lúc cần tham khảo về sau.
Khách hàng tự chịu trách nhiệm về những thiệt hại, tổn thất về người hay vật chất phát
sinh trực tiếp hoặc gián tiếp từ việc lắp đặt hoặc bảo trì theo định kỳ và/ hoặc sử dụng
sản phẩm không đúng cách, không tuân thủ đầy đủ các quy định trong bản sách hướng
dẫn sử dụng này.
2. SPECIFICATION.............................................................................................7
1. PRODUCTS OVERVIEW .........................................................................................7
5. MAINTENANCE AND SERVICE...............................................................................11
3. FAULTS AND TROUBLESHOOTING....................................................................8
5. INSTRUCTIONS FOR USE.................................................................................10
4. NOTES BEFORE INSTALLING........................................................................9
7. WARRANTY POLICY........................................................................................................12
SỰ CỐ VÀ BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC..............................................................................3
NHỮNG LƯU Ý TRƯỚC KHI LẮP ĐẶT...........................................................................4
ĐIỀU KIỆN SỬ DỤNG..........................................................................................................2
BẢO DƯỠNG - BẢO TRÌ ....................................................................................................5
HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT.......................................................................................................4
THÔNG SỐ KỸ THUẬT.......................................................................................................2
HƯỚNG DẪN BẢO HÀNH..................................................................................................6

3
SỰ CỐ VÀ BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
2
ĐIỀU KIỆN SỬ DỤNG
• Tỷ lệ thể tích chất rắn trong nước: 0.1%
• Máy bơm được mồi đầy nước trong ống hút và buồng bơm.
• Nhiệt độ môi trường: ≤ 45°C
• Độ PH trung bình của nước: 6.5 – 8.5
• Kích thước tối đa của vật rắn: 0.2mm
SỰ CỐ NGUYÊN NHÂN CÁCH KHẮC PHỤC
Máy bơm
không
khởi động
Nguồn điện cấp cho máy bơm bị ngắt
Điện áp thấp
Trục mô tơ bị kẹt
Điều chỉnh điện áp nguồn
Dùng tuốc nơ vít quay mồi trục mô tơ ở
vị trí giữa cánh gió phía sau máy bơm.
Cấp lại nguồn điện
Tụt nước
mồi
Chõ bơm bị hở
Ống hút của máy bơm bị hở
Buồng bơm bị hở, nứt, thủng Thay phớt buồng bơm
Vệ sinh hoặc thay chõ bơm
Kiểm tra, khắc phục ống hút
Thay buồng bơm
Lưu lượng
nước thấp Ống đẩy quá cao, quá dài
Cánh bơm bị mòn
Chõ bơm, cánh bơm bị tắc, kẹt
Ống hút, ống đẩy bị gãy gập
Điều chỉnh ống đẩy phù hợp với công
suất của máy bơm
Khắc phục vị trí gãy gập
Vệ sinh, loại bỏ vật cản gây tắc, kẹt
Thay cánh bơm
Hỏng mô tơ Sử dụng lâu trong điều kiện điện áp
thấp
Chạm chập do nước rò rỉ vào mô tơ
Cánh bơm bị kẹt
Máy bơm phải đẩy nước quá cao, quá
dài
Điều chỉnh điện áp, đảm bảo điện áp
220VAC/50Hz.
Loai bỏ nguyên nhân gây kẹt
Điều chỉnh ống đẩy phù hợp với công
suất của máy bơm
Loại bỏ nguồn nước rò rỉ vào mô tơ.
Máy bơm
ngừng
hoạt động
đột ngột
Nguồn điện bị ngắt
Cánh bơm bị kẹt
Tụ điện bị hỏng
Loại bỏ vật cản gây kẹt
Kiểm tra, cấp lại nguồn điện
Thay tụ
THÔNG SỐ KG 380A KG 380B
Điện áp
Kích thước
Công suất
Khối lượng tịnh
Lưu lượng
Đẩy cao
Hút sâu
220VAC/50Hz
290 x 195 x 325 (mm)
370W
7.7Kg
34 L/phút
26m
8m
220VAC/50Hz
315 x 225 x 300 (mm)
370W
6.95Kg
35 L/phút
30m
8m
Máy bơm có thể hoạt động bình thường và liên tục trong những điều kiện sau:

54
NHỮNG LƯU Ý TRƯỚC KHI LẮP ĐẶT
6. Sử dụng phao điện để máy bơm vận hành tự động.
4. Kiểm tra ống hút kín khít, đảm bảo không có không khí lọt vào.
• Lắp chõ bơm cách đáy nguồn cấp nước tối thiểu 30 cm nhằm tránh hút phải cặn bẩn.
Không lắp chõ bơm cao hơn mặt nước.
• Sử dụng ống cứng để nối chõ bơm với đầu hút của máy bơm, không sử dụng ống mềm
tránh bị gãy gập.
NHỮNG LƯU Ý TRƯỚC KHI LẮP ĐẶT
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
I. Trước khi sử dụng:
• Đặt máy bơm ở vị trí chắc chắn, không đặt máy bơm trên mặt nước, không để mô tơ của
máy bơm tiếp xúc trực tiêp với nguồn nước.
1. Kiểm tra tổng thể máy bơm, xác định hư hại trong quá trình vận chuyển, lưu kho (nếu có).
5. Cố định chắc chắn ống xả tránh rò nước vào mô tơ gây hỏng hóc, rò điện.
4. Kiểm tra độ kín khít của hệ thống ống hút, xả.
• Đảm bảo chõ hút luôn thấp hơn mực nước của nguồn cấp nước.
3. Mồi nước cho máy bơm: đổ đầy nước vào ống hút, buồng bơm.
3. kiểm tra độ ổn định của lưu lượng nước đầu ra.
III. Lưu Ý:
• Sử dụng máy bơm trong phạm vi gia đình.
2. Hệ thống ống hút, ống đẩy đảm bảo kín khít.
4. Kiểm tra cánh bơm: Dùng tuốc nơ vít quay trục mô tơ ở vị trí phía sau máy bơm.
• Không di chuyển máy bơm khi máy đang hoạt động.
1. Kiểm tra nguồn điện cấp vào máy bơm, đảm bảo điện áp: 220VAC.
• Tránh nguồn nước tiếp xúc trực tiếp với mô tơ của máy bơm.
• Không vận hành máy bơm trong điều kiện không có nước.
• Không sử dụng máy bơm để bơm chất lỏng, hóa chất có tính ăn mòn.
• Đặt máy bơm ở vị trí khô ráo.
1. Cấp nguồn điện cho máy bơm:
• Máy bơm phải được nối tiếp địa.
2. Kiểm tra độ ồn của máy bơm.
II. Vận hành bơm nước:
2. Đặt máy bơm ở vị trí chắc chắn, không đặt máy bơm trên mặt nước, không để mô
tơ của máy bơm tiếp xúc trực tiêp với nguồn nước.
6. Nếu máy bơm đẩy nước vào dụng cụ chứa nước là bồn, bể,…nên sử dụng phao điện
để máy bơm vận hành tự động.
3. Sử dụng ống cứng để nối chõ bơm với đầu hút của máy bơm, không sử dụng ống
mềm tránh bị gãy gập.
4. Lắp chõ bơm cách đáy nguồn cấp nước tối thiểu 30 cm nhằm tránh hút phải cặn
bẩn. Không lắp chõ bơm cao hơn mặt nước.
5. Cố định chắc chắn ống đẩy tránh rò nước vào mô tơ gây hỏng hóc, rò điện.
1. Kiểm tra tổng thể máy bơm, xác định hư hại trong quá trình vận chuyển, lưu kho
(nếu có).
4. Kiểm tra ống hút kín khít, đảm bảo không có không khí lọt vào.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
I. Trước khi sử dụng:
2. Máy bơm phải được nối tiếp địa.
1. Cấp nguồn điện cho máy bơm.
1. Kiểm tra nguồn điện cấp vào máy bơm, đảm bảo điện áp: 220VAC/50Hz.
2. Hệ thống ống hút, ống đẩy đảm bảo kín khít.
4. Kiểm tra cánh bơm: Dùng tuốc nơ vít quay trục mô tơ ở vị trí giữa cánh gió phía sau máy
bơm.
II. Vận hành bơm nước:
3. Kiểm tra độ ổn định của lưu lượng nước đầu ra.
4. Kiểm tra độ kín khít của hệ thống ống hút, đẩy.
III. Lưu Ý:
2. Kiểm tra độ ồn của máy bơm.
3. Mồi nước cho máy bơm: đổ đầy nước vào ống hút, buồng bơm.
1. Đặt máy bơm ở vị trí khô ráo.
3. Tránh nguồn nước tiếp xúc trực tiếp với mô tơ của máy bơm.
4. Đảm bảo chõ hút luôn thấp hơn mực nước của nguồn cấp nước.
5. Sử dụng máy bơm trong phạm vi gia đình.
8. Không sử dụng máy bơm để bơm chất lỏng, hóa chất có tính ăn mòn.
6. Không di chuyển máy bơm khi máy đang hoạt động.
7. Không vận hành máy bơm trong điều kiện không có nước.
BẢO DƯỠNG - BẢO TRÌ
• Kiểm tra nguồn điện cấp cho máy bơm, đảm bảo dây nguồn cấp điện không rò điện,
không trầy xước.
• Nếu không sử dụng trong thời gian dài, cần tháo máy bơm, vệ sinh sạch sẽ và bảo quản
máy bơm tại nơi khô ráo. Bịt kín đầu ống hút, ống đẩy tránh vật thể lạ rơi vào gây tắc hoặc
có mùi hôi trong ống.
Việc bảo dưỡng máy bơm cần thực hiện 06 tháng một lần theo các bước sau:
• Vệ sinh sạch sẽ chõ bơm, cánh bơm, thân bơm,…
• Kiểm tra độ kín khít của hệ thống ống hút, ống đẩy.
• Vệ sinh sạch sẽ vị trí lắp đặt bơm, đảm bảo khi máy bơm hoạt động không hút các vật thể
như: nilon, bụi bẩn,… gây kẹt, hỏng máy bơm.

6 7
CHÍNH SÁCH BẢO HÀNH
II. Từ chối bảo hành.
(Sản phẩm thuộc một trong các điều kiện dưới đây sẽ không được bảo hành miễn phí
và được sửa chữa có tính phí)
1. Sản phẩm hết hạn bảo hành.
2. Sản phẩm không do Công Ty Cổ Phần Tập Đoàn Điện Lạnh Điện Máy Việt Úc sản
xuất, lắp ráp, phân phối, kinh doanh.
3. Sản phẩm được sử dụng không phải mục đích trong gia đình.
4. Sản phẩm thanh lý, khuyến mại, khuyến mãi.
5. Tem niêm phong của sản phẩm không còn nguyên vẹn, số máy (Serial No) của sản
phẩm bị mờ hoặc mất ký tự.
6. Sản phẩm đã được sửa chữa tại cơ sở không thuộc hệ thống bảo hành của Kangaroo
hoặc không phải là Kỹ thuật viên do Kangaroo ủy quyền sửa chữa.
7. Sản phẩm bị hư hỏng do lắp đặt, bảo trì, sử dụng không đúng theo sách hướng dẫn
sử dụng của sản phẩm.
8. Sản phẩm bị hư hỏng do các nguyên nhân như: Thiên tai, lũ lụt, sét đánh, hỏa hoạn,
vận chuyển, lắp đặt, gỉ sét, gãy vỡ, hao mòn tự nhiên,….
5. Các hư hỏng không thuộc các mục trong phần từ chối bảo hành.
6. Sản phẩm còn hạn bảo hành theo thời hạn bảo hành ghi trên phiếu bảo hành đi kèm
sản phẩm.
7. Kiểu máy (Model), số máy (Serial No) ghi trong phiếu bảo hành trùng với thông tin ghi
trên sản phẩm.
I. Điều kiện được bảo hành.
1. Thời hạn bảo hành được tính từ ngày sản xuất cộng 6 tháng lưu kho hoặc được tính từ
ngày mua hàng căn cứ theo hóa đơn VAT do Bộ tài chính phát hành hoặc hóa đơn do bộ
tài chính cho phép đơn vị bán hàng tự phát hành tùy thuộc theo điều kiện nào đến trước.
2. Sản phẩm chính hãng Công Ty Cổ Phần Tập Đoàn Điện Lạnh Điện Máy Việt Úc.
3. Tem niêm phong (tem vỡ) còn nguyên dạng, không rách rời.
4. Các hư hỏng do lỗi sản xuất.
PRODUCTS OVERVIEW
Kangaroo Pump comprises of main parts like motor, impeller, and other parts.
- Centrifugal pumps and maximum capacity centrifugal pumps: Model: KG-C. These
pumps have no self-priming function. But the output flow is large, they provides
table operation and low noise.
- Vacuum pumps: model KG-AE; KG-E; KG-AEH. These pumps are equipped with
automatic functions. It means that when output valve opens, the pump operates and
vice versa.
- Semi-vacuum pumps: Model: KG-J These pumps have monolithic structure and self-
priming function.
OVERVIEW OF ANTIBACTERIAN PUMP OF KANGAROO.
SPECIFICATION
CONDITIONS TO USE
• Solid water volume ratio: 0.1%
• Average pH of water: 6.5 - 8.5
• Ambient temperature: ≤ 45 °C
• Maximum size of solid objects: 0.2mm
The pump may maintain normal and continuous operation in following conditions:
• The pump is primed with water in the suction pipe and pump chamber.
SPECIFICATION KG 380A KG 380B
220V/50Hz
290 x 195 x 325 (mm)
370W
7.7Kg
34 L/m
26m
8m
220V/50Hz
315 x 225 x 300 (mm)
370W
6.95Kg
35 L/m
30m
8m
Rated voltage
Dimention
Rated power
N.W
Max. Capacity
Total head
Max Suction

8 9
FAULTS AND TROUBLESHOOTING
Error CAUSE TROUBLESHOOTING
Failure to start 2. Low voltage
3. Motor shaft is jammed
1. The power supply to the pump
is disconnected
2. Adjust the source of voltage
1. Re-supply the power is
disconnected
3. Use the tool to spin the motor
shaft to draw water in the rear of
the pump.
Reduced
priming water
The pump chamber is open,
cracked or punctured
Luppe is untight
Suction pipe is untight
Replace the Felt washer
Replace pump chamber
Check and fix the suction
Clean or replace luppe
Low water
flow
Pushing and suction tubes are
broken
Luppe, impeller is clogged
Impeller is worn
Pushing tube is too long, too
high
Replace impeller
Adjust the pushing pipe to match
the capacity of the pump
Hygiene, remove obstructing
obstructions
Fix broken or folded positions
The power
supply to the
pump is
disconnected Motor shaft is jammed
The capacitor is broken
The power supply to the pump
is disconnected Check and re-supply power source
Hygiene, remove obstructing
obstructions
Replace capacitor
For pumps
Motor fire
Long-term use under low
voltage conditions
Water leaks into the motor
Impeller is jammed
The pump must push water too
high, too long Adjust the pushing pipe to match
Adjust the voltage, ensure the
voltage 220VAC / 50Hz.
Remove the cause of the jam
Remove water leaking into the
motor
• Install the luppe at least 30 cm away from the bottom of the water supply to prevent
the suction of dirt. Do not install the luppe higher than the surface of the water.
• Use an electric float, so that the pump operate automatically.
• Securely fix the sewage discharge pipe to avoid water leakage to the motor causing
damage, electrical leakage.
• Check for air tightness to ensure no air is coming in.
• Put the pump in a stable position, do not put the pump on the water, do not let the
motor of the pump in direct contact with the water.
• Inspect overall pumps, identify the damage during transport, storage (if any).
• Use a rigid tube to connect the pump connector to the suction nozzle of the pump, do
not use soft tube to avoid folding.
NOTES BEFORE INSTALLING

1110
INSTRUCTIONS FOR USE
3. Primers for pumps: fill the suction tube and pump chamber with water.
1. Check the power supply, make sure the voltage: 220VAC.
3. Check the stability of the output water flow.
• The pump must be grounded.
• Do not move the pump while it is operating.
4. Check the impeller: Use the screwdriver to rotate the motor shaft at the rear of the
pump.
4. Check the tightness of pushing and thrusting tube.
• Use the pump at home
1. Supply power to the pump
• Only use pumps for water, not for corrosive liquids and chemicals.
• Avoid direct contact with the pump motor.
2. Ensure the tightness of pushing and thrusting tube.
II. Operation
• Put the pump in a dry place.
III. NOTE:
2. Check the noise of the pump
I. Before use:
• Make sure the luppe is always below the water level of the water supply.
MAINTENANCE AND SERVICE
Pump maintenance needs to be done every 06 months by following these steps:
• Clean the installation location of the pump, ensuring that when the pump is operating,
it will not suck objects such as: nylon, dirt, ... causing jam, fire of the pump.
• If not in use for a long time, need to remove the pump, clean and store the pump in a dry
place. Seal the pump's suction and ejector to avoid strange objects from clogging or
giving off odors.
• Clean the luppe, impeller, pump body, etc.
• Check the tightness of pushing and thrusting tube.
• Check the power supply for the pump, make sure the power cord does not leak, do not
scratch.

12
WARRANTY POLICY
2. 1.4. The damage caused by manufacturing errors.
1.5.The damage doesn’t belong to disclaimer section.
1.6. Product is still in warranty period according to the warranty period indicated
on the warranty card accompanying the product.
1.7. Model (Model), serial number (Serial No) listed in the warranty card coincides
with the information on the product.
3. Refuse warranty
(Products that fall under one of the conditions below will not be covered by a
free warranty and repaired with a fee)
2.1.Product warranty expires.
2.2.Products are not manufactured, assembled, distributed or traded by
Vietnam Australia Refrigeration Electrical Group Joint Stock Company.
2.3. The product is not intended for household use.
2.4. Products on the list of liquidation and promotion.
2.5. The product's sealing tape is no longer intact, the serial number of the
product is blurred or loses characters.
2.6. The product has been repaired at the place which is not under the warranty
system of Kangaroo or is not by technician authorized by Kangaroo.
2.7.The product is damaged due to wrong installation, maintenance in
accordance with the product's user manual.
2.8.The product is damaged due to causes, such as natural disasters, floods,
lightning strikes, fires, transportation, installation, rust, breakage, natural wear,
etc.
1. Warranty conditions
1.1. The warranty period is calculated from the date of production plus 6 months
of storage or calculated from the date of purchase based on VAT invoices issued
by the Ministry of Finance or invoices issued by the Ministry of Finance whichever
comes first.
1.2. Genuine products of Vietnam Australia Refrigeration Electrical Group Joint
Stock Company.
1.3. Sealing stamps (broken stamps) are intact and not torn.
This manual suits for next models
1
Table of contents
Languages:
Other Kangaroo Water Pump manuals
Popular Water Pump manuals by other brands

Glasswelt
Glasswelt GEISER 851 QG instruction manual

BVA Hydraulics
BVA Hydraulics P570FP instruction manual

Ulvac
Ulvac DAP-6D Series instruction manual

BUSCH
BUSCH MINK MV 0500 B instruction manual

SPIDO
SPIDO ECC PRO 400 operating instructions

Reliable Equipment
Reliable Equipment REL-GH-10 Operator's guide

Zenit
Zenit DGN 250-300/2/G65V User and maintenance manual

sauermann
sauermann SI1082SIUN23 quick start guide

Proheat
Proheat Teleflex X45 Service bulletin

Forester
Forester FVP-250 instruction manual

Quincy Compressor
Quincy Compressor QCV 045 Instruction book

DAB
DAB KDN Series Instruction for installation and maintenance