manuals.online logo
Brands
  1. Home
  2. •
  3. Brands
  4. •
  5. Panasonic
  6. •
  7. Fan
  8. •
  9. Panasonic F-60SVN User manual

Panasonic F-60SVN User manual

Operating and Installation Instructions
操作和安裝指示
Hướng dẫn sửdụng và lắp đặt
Thank you for purchasing Panasonic product.
感謝您購買
Panasonic
產品
。
Cảm ơn Quý khách hàng đã mua sản phẩm của Panasonic.
Ceiling Fan
吊扇
(Quạt trần)
Model Number
型號
Tên Model
F-60SVN
(1500mm)
Contents /
目錄
/ Nội Dung Page /
頁數
/ Trang
Safety Precautions /
安全注意事項
/ Chú Ý VềAn Toàn .................................................................. 2
Supplied Parts /
配備零件
/ Các BộPhận Được Cung Cấp............................................................... 5
How To Install /
如何安裝
/ Cách lắp đặt........................................................................................... 5
How To Use /
如何使用
/ Cách SửDụng ......................................................................................... 12
Maintenance /
維修
/ Bảo Dưỡng ................................................................................................... 19
Product Specification /
產品規格
/ Thông SốKỹThuật Của Sản Phẩm......................................... 19
Before operating this product, please read the instructions carefully, and save this
manual for future use.
操作此產品前,請仔細閱讀說明書,並保存本手冊以作日後使用。
Trước khi sửdụng sản phẩm này, xin vui lòng đọc kỹcác hướng dẫn và cất giữsách
hướng dẫn này để sửdụng trong tương lai.
2
Safety Precautions /
安全注意事項
/ Chú Ý VềAn Toàn
To avoid the possibility of causing injury to users or damage to properties, please follow all the explanations written below.
為避免導致用戶受傷或財物損壞的可能性,請遵守以下所述的所有指示。
Để tránh nguy cơgây thương thích cá nhân hoặc hỏng hóc sản phẩm, xin vui lòng làm theo hướng dẫn bên dưới đây.
WARNING
警告
CẢNH BÁO
A state that, if not avoided, may lead to the possibility of death or serious injury of users.
若不避免可能導致用戶死亡或嚴重受傷的情形。
Tình huống, nếu không tránh được có thể
dẫn đến thiệt mạng hoặc gây chấn thương nghiêm trọng cho người sửdụng.
CAUTION
注意
LƯU Ý
A state that, if not avoided, may result in the minor injury of users or property damage.
若不避免可能導致用戶受傷或財物損失的情形。
Tình huống, nếu không tránh được có thể
gây chấn thương cho người sửdụng hoặc làm hưhỏng thiết bị.
This symbol denotes an action that is COMPULSORY.
此符號表示有關行為是強制性的。
Biểu tượng này mô phỏng hành động BẮT BUỘC.
This symbol denotes an action that is PROHIBITED.
此符號表示有關行為是被禁止的。
Biểu tượng này mô phỏng hành động bịCẤM.
WARNING /
警告
/ CẢNH BÁO
Follow strictly to all the instructions given in this manual for installation.
Electrical or installation work needs to be performed by a qualified individual.
Installation error can cause fire, electrical shock, Ceiling Fan drops and injury.
安裝時請嚴格地遵守本手冊內所給的所有指示。
電線配線或安裝工作必須由符合資格的人員進行。
安裝錯誤可以導致火災、電擊、吊扇掉落和受傷。
Tuân theo một cách nghiêm ngặt tất cảhướng dẫn lắp đặt trong quyển hướng dẫn sửdụng này.
Việc đi dây điện và lắp đặt phải do người có chuyên môn tiến hành.
Lắp đặt không đúng cách có thểgây ra cháy nổ, điện giật, rơi quạt trần và gây chấn thương.
Stop using the Ceiling Fan when any abnormality or failure occurs and turn “OFF” the Miniature Circuit Breaker
(MCB).
(Risk of smoke, fire, electric shock and drop)
Please contact your authorized dealer immediately for maintenance/repair.
當發生任何異常或故障時,停止使用吊扇並關閉“OFF"微型斷路器 (MCB)。
(冒煙、火災、電擊、掉落的風險)
請馬上聯繫您的經銷商以進行維修/修復。
Ngưng sửdụng quạt trần khi xảy ra bất kỳsựcốbất thường hoặc hỏng hóc nào và chuyển cầu dao tựđộng
(MCB) sang trạng thái “OFF”.
(Nguy cơbốc khói, cháy, điện giật và rơi)
Xin vui lòng liên hệđại lý ủy quyền để được bảo dưỡng/sửa chữa.
3
WARNING /
警告
/ CẢNH BÁO
Switch off power supply and wait until the
Blade is fully static, before cleaning or doing
any maintenance jobs.
清掃或進行任何維修工作前,關閉所有電源並
等待扇翼完全靜止。
Tắt tất cảnguồn điện và chờcho đến khi
Cánh quạt ngừng hẳn trước khi vệsinh hoặc
tiến hành bảo dưỡng quạt.
Can cause injury and electric shock if Ceiling
Fan moves suddenly.
Kindly refer to your sales agent for repairing
or maintenance issue.
若吊扇突然轉動會導致受傷和電擊。
請向您的經銷商咨詢有關修理或維修問題。
Quạt trần đột ngột quay có thểgây
chấn thương hoặc điện giật.
Vui lòng tham khảo đại lý bán hàng vềviệc
sửa chữa hoặc bảo dưỡng.
Do not dismantle the Ceiling Fan unless
stated by this manual.
Must use only supplied parts.
請勿拆除吊扇,除非此說明書指示。
務必只使用附帶的零件。
Không tháo rỡQuạt trần trừkhi được hướng
dẫn.
Chỉsửdụng phụkiện đi kèm.
Can cause fire, electrical shock, Ceiling Fan
drops and injury.
可以導致火災、電擊、吊扇掉落和受傷。
Có thểgây ra cháy nổ, điện giật, rơi quạt trần
và gây chấn thương.
Avoid installing the Ceiling Fan at oily and
dusty places.
避免將吊扇安裝在油膩及多塵的地方。
Tránh lắp quạt ởnhững nơi có nhiều dầu mỡ
và bụi.
Can cause fire, explosion, short circuit and
electrical shock.
這可以導致火災、爆炸、短路和電擊。
Có thểgây ra cháy nổ, chập mạch và điện
giật.
Do not use power supply other than rated
voltage mentioned.
切勿使用本文指定的額定電壓以外的電源。
Không sửdụng các nguồn điện ngoài nguồn
điện định mức được đề cập trong quyển
hướng dẫn này.
Overheating can cause electrical shock and
fire.
過熱可導致電擊和火災。
Quạt quá nóng có thểgây cháy hoặc điện
giật.
Do not insert metal item in the Remote
Control battery area with the Battery.
不要插入金屬物品在遙控器的電池與電池領域。
Không được lắp các vật bằng kim loại cùng
với pin vào ngăn chứa pin của điều khiển
từxa.
Can cause fire, explosion, short circuit and
electrical shock.
這可導致火災、爆炸、短路和電擊。
Có thểgây ra cháy nổ, chập mạch và điện
giật.
Do not install near a flammable area such as
a gas cooker.
切勿安裝在煤氣灶等易燃地區附近。
Không lắp quạt ởnơi dễbắt lửa nhưgần nồi
cơm điện.
Can cause fire, explosion, short circuit and
electrical shock.
這可導致火災、爆炸、短路和電擊。
Có thểgây ra cháy nổ, chập mạch và điện giật.
Avoid damage wire during installation eg.
Deform due to heat, twist, bend, etc.
避免在安裝時損壞電線,例如因熱量、扭曲、
彎曲造成的變形等等。
Tránh làm hỏng dây trong quá trình lắp đặt,
ví dụ: Dây bịbiến dạng do quá nóng, bịxoắn,
bịgập.
Can cause fire, explosion, short circuit and
electrical shock.
這可導致火災、爆炸、短路和電擊。
Có thểgây ra cháy nổ, chập mạch và điện
giật.
Do not touch the Ceiling fan while it is operating.
請勿在吊扇正在操作的時候觸摸吊扇。
Không được chạm vào Quạt khi Quạt đang
hoạt động.
Can cause injury, damage and Ceiling Fan
drops.
若吊扇掉落會導致受傷、損壞。
Có thểgây chấn thương, hỏng hóc và rơi Quạt
trần.
Do not sprinkle water to Ceiling Fan.
Or, do not wet the Ceiling Fan.
切勿向吊扇灑水。或者,切勿弄濕吊扇。
Không được đổ nước lên Quạt trần.
Hoặc, không được làm ẩm Quạt trần.
Can cause fire, explosion, short circuit and
electrical shock.
這可導致火災、爆炸、短路及電擊。
Có thểgây ra cháy nổ, chập mạch và điện
giật.
Do not hang onto the Ceiling Fan.
切勿懸掛在吊扇上。
Không treo lên Quạt trần.
Can cause injury if Ceiling Fan drops.
若吊扇掉落會導致受傷。
Quạt trần rơi có thểgây chấn thương.
Do not install the Ceiling Fan near chemicals
and alkali.
切勿將吊扇安裝在化學品和性物附近。
Không lắp quạt gần các hóa chất và chất
kiềm.
Can cause fire, explosion, short circuit and
electrical shock.
這可導致火災、爆炸、短路和電擊。
Có thểgây ra cháy nổ, chập mạch và điện
giật.
Ensure the Pipe has been fully tighten to Motor
Shaft. (Bolt tightening torque is 800~1200
N•cm) and Cotter Pin must fix into Bolt and
bent.
確定將導管鎖緊至發動機轉動軸。(螺栓扭緊
轉距是
800~1200N•cm
)及開尾銷必須插入螺
栓然後折彎。
Chú ý gắn ống trụchắc chắn trên Trục Động
cơ. (Mô men siết Bu-lông 800~1200 N•cm) và
Chốt hãm nêm phải được lắp khít với Bu-lông
và bẻgập xuống.
Can cause injury if Ceiling Fan drops.
若吊扇掉落會導致受傷。
Quạt trần rơi có thểgây chấn thương.
Tighten the Blade Screws firmly using a
screwdriver. (250-300 N•cm)
使用螺絲起子將扇翼螺絲鎖緊。
(250-300 N
•
cm)
Dùng tua vít siết chặt Vít Cánh quạt.
(250-300 N•cm)
Can cause injury if Blade drops.
若扇翼掉落會導致受傷。
Cánh quạt rơi có thểgây chấn thương.
Dismantle the broken or damage Ceiling Fan.
拆除破損或損壞了的吊扇。
Tháo rỡQuạt trần bịvỡhoặc hỏng.
Can cause injury if Ceiling Fan drops.
若吊扇掉落會導致受傷。
Quạt trần rơi có thểgây chấn thương.
Ensure ceiling hook can sustain more than 10
times the Ceiling Fan weight.
確定天花板鉤子可以承受超過吊扇的
10
倍重
量。
Đảm bảo móc trần nhà phải chịu được trọng
lượng vật nặng gấp 10 lần Quạt trần.
Can cause injury if Ceiling Fan drops.
若吊扇掉落會導致受傷。
Quạt trần rơi có thểgây chấn thương.
Product image is for illustration purposes only. /
產品圖片只作插圖使用。/
Hình ảnh sản phẩm chỉmang tính chất minh họa.
4
CAUTION /
注意
/ LƯU Ý
This appliance is not intended for use by persons (including children) with reduced physical, sensory or mental capabilities, or lack
of experience and knowledge, unless they have been given supervision or instruction concerning use of the appliance by a person
responsible for their safety. Children should be supervised to ensure that they do not play with the appliance.
除非由安全監護人就本產品進行監督或指導,否則身體、感官或智力有功能障礙者,或者缺乏相關經驗和知識的人士(包括兒童)
請勿使用本電器。為了確保年幼的小孩不玩此電器,他們該受到監督。
Thiết bịnày không được thiết kếđể sửdụng bởi những người (bao gồm trẻem) có thểlực, giác quan hoặc tinh thần kém hoặc
những người thiếu kinh nghiệm và kiến thức, trừkhi họđược giám sát hoặc hướng dẫn sửdụng thiết bịbởi người chịu trách
nhiệm vềsựan toàn của họ. Trẻem nên được giám sát để đảm bảo chúng không đùa nghịch với thiết bị.
To avoid the possibility of causing injury to users or damage to properties, please follow all the instruction written in this manual. The
manufacturer will not be responsible for any accidents and injury caused by defective, deficient installation or installation which does
not follow to instruction manual.
為避免導致用戶受傷或財物損壞的可能性,請遵守本說明書內的所有指示。制造商對任何因不正確的安裝或不按照說明書指示的安
裝所造成的任何意外和損傷將不負任何責任。
Để tránh nguy cơgây thương thích cho người sửdụng hoặc hỏng hóc sản phẩm, xin vui lòng làm theo hướng dẫn trong quyển
sách này. Nhà sản xuất không chịu trách nhiệm đối với các tai nạn, chấn thương gây ra do lắp đặt sai hoặc không lắp đặt theo
hướng dẫn sửdụng này.
CAUTION /
注意
/ LƯU Ý
Ceiling Fan must be mounted above 2.5 m from the
floor and 1 m from the wall to the Blade.
吊扇必須掛在離地面
2.5
米以上的高度,而扇翼必須
離開牆壁
1
米以上。
Quạt phải được lắp đặt cách sàn nhà 2,5m, các
cánh quạt phải cách tường 1m.
> 1m / > 1
米 / >
1m
> 2.5m /
>2.5
米 /
>2.5m
Can cause unstable air flow and affect the Ceiling
Fan to wobble. Can cause injury if Ceiling Fan
drops.
可以導致不穩定氣流和吊扇搖晃。 若吊扇掉落會導
致受傷。
Có thểkhiến cho luồng gió không ổn định và khiến
quạt bịlắc. Quạt trần rơi có thểgây chấn thương.
Avoid fixing inside dome ceiling.
避免安裝于石花拱頂。
Tránh lắp đặt dưới trần cong dạng mái vòm.
Dome /
拱頂 /
Mái vòm
Can cause unstable air flow and affect the Ceiling Fan to
wobble. Can cause injury if Ceiling Fan drops.
可以導致不穩定氣流和吊扇搖晃。 若吊扇掉落會導致受傷。
Có thểkhiến cho luồng gió không ổn định và khiến quạt bị
lắc. Quạt trần rơi có thểgây chấn thương.
Avoid continuously exposure of direct wind from the Ceiling Fan.
避免長時間讓吊扇直接吹著您。
Tránh tiếp xúc trực tiếp liên tục với luồng gió từquạt.
It may cause health related issues.
可能導致健康相關的問題。
Có thểgây ra các vấn đề vềsức khỏen.
This product is for in house use only. Do not install at windy
places.
本產品只供室內使用。切勿安裝在多風的地方。
Chỉlắp đặt sản phẩm trong nhà. Không lắp đặt ởnhững nơi
có gió.
Can cause rusty, discolour, damage and injury.
可以導致生銹、退色、損壞和受傷。
Có thểgây gỉsét, mất màu, hưhỏng và chấn thương.
Wipe away dirt with a clean soft cloth, ordinary soap and
water to keep the Ceiling Fan clean. Do not use solvents
(gasoline and petrol) or any other chemicals.
用乾淨的軟布、普通肥皂和水抹去污跡以保持吊扇的清潔。
切勿使用溶劑(汽油和石油)或任何其他化學物品。
Vệsinh Quạt trần bằng cách dùng vải mềm, xà bông thông
thường và nước để lau chùi bụi bẩn. Không dùng dung môi
(xăng, dầu) hoặc các hóa chất khác.
Can cause plastic part deformation and metal corrosion. Can
cause injury if parts drops.
這可導致塑料部件變形及金屬腐蝕。
若零件掉落會導致受傷。
Có thểkhiến các phụkiện bằng nhựa biến dạng và phụkiện
bằng kim loại bịmài mòn.
Các bộphận rơi xuống có thểgây chấn thương.
Do not use at the area near to hot spring and
volcanoes.
禁止在溫泉或火山地帶使用。
Không sửdụng sản phẩm ởnơi gần suối
nước nóng và núi lửa.
This will cause lighting failure.
這會導致燈光失靈。
Nếu không, đèn sẽkhông sáng.
Do not install at places where there is high
vibration and impact.
切勿安裝在高振動強度和高衝擊強度的地方。
Không lắp đặt tại nơi có độ rung và va chạm
cao.
Can cause injury if Ceiling Fan drops.
若吊扇掉落會導致受傷。
Quạt trần rơi có thểgây chấn thương.
Do not install the Ceiling Fan at a wet, high
temperature and high humidity area such as
shower room.
切勿將吊扇安裝于潮濕、高溫及高濕度的地
方,例如浴室。
Không lắp quạt ởnhững nơi ẩm ướt, có nhiệt
độ và độ ẩm cao nhưnhà tắm.
If an electrical current leakage occurs, it can
easily cause electrical shock and fire.
若發生漏電,這很容易會導致電擊和火災。
Trong trường hợp xảy ra sựcốṛđiện, có thể
dễdàng gây cháy và giật điện.
When the light is ON, do not look directly at
the light for a long time.
在燈開啟時,禁止長時間直視。
Khi BẬT đèn, không nhìn trực tiếp vào đèn
trong khoảng thời gian dài.
This will cause injury to the eyes.
這會導致眼睛受到傷害。
Nếu không sẽgây tổn thương cho mắt.
After installation make sure the Ceiling Fan does
not wobble extremely.
安裝完畢後,請確保吊扇不會過渡搖晃。
Sau khi lắp đặt, kiểm tra đảm bảo Quạt trần không
bịlắc lưquá mức.
Can cause injury if Ceiling Fan drops.
若吊扇掉落會導致受傷。
Quạt trần rơi có thểgây chấn thương.
Replace all the Blades if any of them broken or
crack.
若任何一片扇翼斷了或出現裂痕,請更換所有扇翼。
Thay thếtất cảcác cánh quạt nếu bất kỳcánh nào bị
vỡhoặc bịrạn nứt.
Replace All /
全部更換 /
Thay thếtoàn bộ
Can cause Ceiling Fan to vibrate.
Can cause injury if blade drops.
Can cause injury if Ceiling Fan drops
可以導致吊扇震動。
若扇翼掉落會導致受傷。
若吊扇掉落會導致受傷。
Có thểlàm Quạt trần rung lắc.
Cánh quạt rơi có thểgây chấn thương.
Quạt trần rơi có thểgây chấn thương.
Product image is for illustration purposes only. /
產品圖片只作插圖使用。/
Hình ảnh sản phẩm chỉmang tính chất minh họa.
5
Supplied Parts /
配備零件
/ Các BộPhận Được Cung Cấp
Parts /
零件
/ Các bộphậnPcs /
件
/ Chiếc
1. Motor Assembly /
發動機組件
/ Động cơ1
2. Canopy /
罩蓋
/ Nắp bảo vệ2
3. Blade Assembly /
扇翼組件
/ Bộcánh quạt5
4. Decoration Cap /
裝飾帽
/ Nắp chụp động cơ1
5. Batteries AAA, R03, LR03 /
電池
AAA, R03, LR03,
Pin
AAA, R03, LR03
1
6. Remote Control /
遙控器
/ Điều khiển từxa 1
7. Part Set (10 Screws) /
零件組(
10
枚螺絲)
Bộvít (10 vít) 1
8. Remote Control Holder Set /
遙控器固定器組件
/
Giá đỡ bộđiều khiển từxa 1
1
2
3
56 7
4
Remote Control Holder /
遙控器固定器
/
Giá đỡ Điều khiển TừXa
Screw /
螺絲
/
Vít
Wall Plug /
壁式插座
/
Tắc kê gắn tường
8
WARNING /
警告
/ CẢNH BÁO
ATTENTION /
留意
/ CHÚ Ý
Do not use modified part other than original supplied
part.
Can cause injury if Ceiling Fan drops.
切勿使用原配件以外的改進零件。
若吊扇掉落會導致受傷。
Không sửdụng các linh kiện được thay đổi khác với
các linhkiện cấp sẵn.
Quạt trần rơi có thểgây chấn thương.
Do not place the Ceiling Fan directly on the floor.
Can cause scratches to the product.
Do not disassemble or remove the Pipe from the Motor.
切勿把吊扇直接放置在地上。這可導致產品被刮花。
切勿
拆除發動機上的導管。
Không để quạt trực tiếp lên sàn nhà. Có thểkhiến sản
phẩm bịxước.
Không tháo rời hoặc tháo cây ti từđộng cơ.
How to Install /
如何安裝
/ Cách lắp đặt
A) Install to Ceiling /
安裝至天花板
/Lắp lên trần nhà
1
1Remove the top supplied Bolt, Nut, Cotter Pin and Pulley.
拆除頂部備有的螺栓、螺帽、開尾鎖及滑輪。
Tháo đầu bu lông, đai ốc, chốt khoá nêm và puli được cung cấp.
Pulley /
滑輪
/
Puli
Cotter Pin /
開尾鎖
/
Chốt khoá
Bolt /
螺栓
/
Bu lông
Nut /
螺帽
/
Đai ốc
2
2Place the Pulley onto the ceiling hook.
將滑輪置於天花板鉤子。
Lắp pu-li vào móc trần nhà. Hook /
鉤子
/
Móc
Ceiling /
天花板
/Trần nhà
Pulley /
滑輪
/
Puli
Ceiling /
天花板
/Trần nhà
J Hook /
鉤子
J/
Móc J
Or /
或
/
hoặc
WARNING /
警告
/ CẢNH BÁO
Ensure ceiling hook can sustain more than 10 times the Ceiling Fan Weight.
Can cause injury if Ceiling Fan drops.
確定天花板鉤子可以承受超過吊扇的
10
倍重量。
若吊扇掉落會導致受傷。
Đảm bảo móc treo phải chịu được trọng lượng gấp 10 lần trọng lượng Quạt trần.
Quạt trần rơi có thểgây chấn thương.
This bolt must be firmly tightened. Do not remove.
這顆螺栓須牢牢擰緊,切勿拆除。
Bu lông phải được siết chặt. Không cần thiết mởra.
6
ATTENTION /
留意
/ CHÚ Ý
In case “U” hook is being used, installation method is the same.
如果使用
“U”
型
鉤
子,安裝方法相同。
Trong trường hợp sửdụng móc “U”, việc lắp đặt được tiến hành tương tự.“U” hook /
“U”
型鉤子
/
Móc “U”
3
3Fix and firmly tighten Bolt, Nut and Cotter Pin.
固定並上緊螺栓、螺帽及開尾鎖。
Cốđịnh và siết chặt bu lông, đai ốc và chốt khoá.
Bend the Cotter Pin to ensure safety.
折彎開尾鎖以確保安全。
Bẻgập chốt khoá để đảm bảo an toàn.
Cotter Pin (bent) /
開尾鎖(擰彎)
/
Chốt khoá (bẻgập)
Insulock Tie /
束帶
/
Dây cách điện
Pipe Cap /
管
帽
/
Nắp Ống dẫn
Safety Wire /
保險線
/
Dây an toàn
WARNING /
警告
/ CẢNH BÁO WARNING /
警告
/ CẢNH BÁO
Do not remove the Insulock Tie.
Can cause fire or electrical shock.
請勿
拆除束帶。
可導致火災或觸電。
Không được tháo dây cách điện.
Có thểgây cháy hoặc giật điện.
Do not remove the Pipe Cap.
Can cause fire or electrical shock.
請勿
拆除管帽。
可導致火災或觸電。
Không tháo Nắp Ống dẫn.
Có thểgây cháy hoặc giật điện.
Check Point After Installation /
安裝後的重點檢查
/ Kiểm tra sau khi lắp đặt
Cotter Pin /
開尾
鎖
/
Chốt khoá Bolt /
螺栓
/
Bu lông
Nut /
螺帽
/
Đai ốc
Make sure that the Cotter
Pins are bent. /
確保已
擰彎
開尾
鎖。
Đảm bảo rằng chốt khoá
nêm đă được bẻgập.
1. Make sure all Nuts are firmly tightened and the Cotter Pins inserted
and bent.
確保所有螺帽均已
擰緊,且播
入及
擰彎開尾鎖。
Phải đảm bảo tất cảcác ốc đều được siết chặt, lắp chốt hăm nêm vào
và bẻgập.
Check /
檢查
/ Kiểm tra
4
4Remove the Safety Wire Screw (with Washer) from the Pipe.
從吊杆移走保險線螺絲(配有墊圈)。
Tháo vít dây an toàn (có vòng đệm) từcây ti.
Ceiling hook /
天花板鉤子
/
Móc treo trần
Safety Wire Screw (with Washer) /
保險線螺絲(配有墊圈)
/
Vít Dây An toàn (với Vòng đệm)
5
5Loop the Safety Wire to the ceiling hook and screw to the Pipe by using Safety Wire Screw (with Washer) which was
removed in step A) 4 page 6.
將保險線圈結至天花板鉤
子並使用在第
6
頁步驟
A) 4
取下的保險
線螺絲(配有墊圈)將其鎖緊至導管。
Lắp dây an toàn vào móc trần nhà và vặn chặt vào ống trụbằng Vít Dây An toàn (có vòng đệm) được tháo ởbước A) 4
trang 6.
WARNING /
警告
/ CẢNH BÁO
Safety Wire must be fixed correctly and
connected at all times.
Can cause injury if Ceiling Fan drops.
保險線必須正確地安裝以及在任何時候連接著。
若吊扇掉落會導致受傷。
Dây an toàn phải được lắp đúng cách và phải
luôn được nối.
Quạt trần rơi có thểgây chấn thương.
Safety Wire Screw (with Washer) /
保險線螺絲(備有墊圈)
/
Vít Dây An toàn (với Vòng đệm)
7
ATTENTION /
留意
/ CHÚ Ý
In case “U” hook is being used, installation method is the same.
如果使用
“U”
型
鉤
子,安裝方法相同。
Trong trường hợp sửdụng móc “U”, việc lắp đặt được tiến hành tương tự.“U” hook /
“U”
型鉤子
/
Móc “U”
Check Point After Installation /
安裝後的重點檢查
/ Kiểm tra sau khi lắp đặt
Check /
檢查
/ Kiểm tra
Ceiling hook /
天花板鉤子
/
Móc treo trần
Safety Wire Screw /
保險線螺絲
/
Vít Dây An toàn
Safety Wire /
保險線
/
Dây an toàn
1. The Ceiling Fan is securely fixed onto the ceiling hook. /
吊扇被穩固地安裝到天花板鉤子。
/
Quạt trần được lắp chặt vào móc treo trần.
2. The Safety Wire is loopped to the ceiling hook and securely
screwed to the Pipe. /
保險線被圈結至天花板鉤子並鎖緊至導管。
/
Dây An toàn được gài vào móc trần nhà và vặn chặt vào ống trụ.
B) Wiring Instruction / 配線指示 /Hướng dẫn mắc dây
1
1
Connect the wires to the house’s supply line according to diagram shown.
Please use splice when the house supply wire or earth wire inserted in
the terminal are stripped wire.
If using the closed end connector, please cut the splice and strip the wire.
Splice and connectors are not included.
如圖所示將電線連接至家用電源線。
若插入端子的家用電源電線或地線是被剝去末端的導線,請使用接頭。
若使用閉端連接器,請切去端子然後剝去導線末端。
接頭和連接器需另行預備。
Đấu dây với đường dây dẫn trong nhà theo sơđồ minh họa.
Sửdụng phương pháp nối bện nếu dây nguồn trong nhà hoặc dây nối
đất gắn với cực điện là dạng dây tước.
Nếu sửdụng đầu nối, xin vui lòng cắt mối nối bện và tước dây.
Không bao gồm mối nối bện và đầu nối.
Brown (Live) /
棕色(火線)
/
Nâu (Dây nóng)
Brown (Live) /
棕色(火線)
/
Nâu (Dây nóng)
Green/Yellow (Earth) /
綠色/黃色(地線)
/
Xanh lá/Vàng (Dây nối đất)
Green/Yellow (Earth) /
綠色/黃色(地線)
/
Xanh lá/Vàng
(Dây nối đất)
Ceiling /
天花板
/
Trần nhà
From motor /
從馬達
/
Từmô tơ
Blue (Neutral) /
藍色(零線)
/
Xanh dương
(Dây trung hòa)
Blue (Neutral) /
藍色(零線)
/
Xanh dương
(Dây trung hòa)
WARNING /
警告
/ CẢNH BÁO
Make sure all the Terminals are connected correctly by qualified individual to avoid electrical hazards.
Can cause fire, electric shock, Ceiling Fan drops and injury.
請合格技術人員確定所有端子已正確地連接以避免電氣危險。
這可導致火災、電擊、吊扇掉落及受傷。
Đảm bảo tất cảcác cổng kết nối được nối đúng cách bởi người có chuyên môn để tránh các sựcốvềđiện.
Có thểgây ra cháy, điện giật, rơi quạt trần và gây thương tích.
WARNING /
警告
/ CẢNH BÁO
Do not bypass and short circuit the Safety Switch.
Can cause fire, electric shock, Ceiling Fan drops and injuries.
切勿繞過和短接安全開關。
這可導致火災、電擊、吊扇掉落及受傷。
Không được rẽmạch hoặc làm đoản mạch Công tắc An Toàn.
Có thểgây ra cháy, điện giật, rơi quạt trần và gây thương tích.
Switch Lever /
開關杆
/
Gờcông tắc
Safety Switch /
安全開關
/
Công tắc an toàn
2
2Connect power supply according to the Wiring Diagram below.
按照以下的電線圖接電源。
Nối nguồn điện theo Sơđồ Mắc dây dưới đây.
WARNING /
警告
/ CẢNH BÁO
Electrical wiring must be done by qualified individual.
Can cause fire, electrical shock, Ceiling Fan drops and injury.
電線配線工作必須由符合資格的人員進行。
這可導致火災、電擊、吊扇掉落及受傷。
Việc đi dây điện phải do người có chuyên môn tiến hành.
Có thểgây ra cháy nổ, điện giật, rơi quạt trần và gây chấn thương.
8
Double pole single throw switch (Breaker Switch) /
雙極單投開關(斷路開關)
/
Cầu dao một cán hai cực (Bộngắt điện)
WIRING DIAGRAM /
電線圖
/ Sơđồ Mắc dây
Motor /
發動機
/
Động cơ
Red /
紅色
/ Đỏ
Black /
黑色
/ Đen
Thermal Fuse /
熱熔絲
/
Cầu chì nhiệt
White /
白色
/ Trắng
LED-PCB
MAIN PCB
主要印刷電路板
PCB CHÍNH
Blue /
藍色
/
Xanh dương
Brown /
棕色
/
Nâu
Switch /
開關
/
Công tắc
Brown /
棕色
/
Nâu
Green/Yellow (Earth)/
綠色/黃色(地線)
/
Xanh lá/Vàng (Dây nối đất)
CN2
CN1
CN4
CN301
Brown (Live) /
棕色(火線
)/ Nâu (Dây nóng)
Blue (Neutral)/
藍色(零線
)/
Xanh dương (Dây trung tính)
Proper connection /
正確連接 / Nối Nguồn Điện Đúng
Only direct connection to wall switch is allowed. Please refer to figure below.
只准許把電源連接于牆壁開關按鈕。請參考下圖
Chỉđược nối trực tiếp lên công tắc trên tường. Hãy xem hình bên dưới.
Power Supply
Country Rated Voltage /
電源
國家的額定電壓
/
Nguồn điện
Điện áp định mức quốc gia
Wall Switch (OFF / ON)
牆壁開關按鈕
(OFF / ON)
Công tắc trên tường (TẮT/BẬT)
Earth /
接地
/
Dây nối đất
Brown (Live) /
棕色(火線)
/
Nâu (Dây nóng)
Blue (Neutral) /
藍色(零線)
/
Xanh dương (Dây trung hòa)
Green / Yellow (Earth)
綠色/黃色(地線)
Xanh lá/Vàng
(Dây nối đất)
Ceiling Fan /
吊扇
/ Quạt trần
WARNING /
警告
/ CẢNH BÁO
This product is not provided with cord and plug or with other means for connection from the supply. When connect or
change the power cord or lead wire, it must be replaced by the qualified individual in order to avoid hazard. Please
use 227IEC53(RVV) or thickness of tube is 1 mm or above. (Other requirements such as diameter of lead wire,
please use according to the regulation of the country). Can cause fire, electric shock, Ceiling Fan drop and injury.
本產品不提供電纜和插頭或連接電源的其它裝置。連接或更換電纜或電線時必須由符合資格的人員進行以避免危
險。
請使用
2271EC53(RVV)
或厚度超過
1
毫米的導管。(其它要求, 例如電線直徑等等, 請遵守相關國家的條例
)
。可
以導致火災、電擊、吊扇掉落和受傷。
Sản phẩm này không được bán kèm cùng với dây dẫn và ổcắm hoặc các phương tiện kết nối khác từnguồn điện.
Khi nối hoặc thay đổi dây nguồn hoặc dây dẫn, phải được người có chuyên môn tiến hành để tránh rủi ro. Xin vui
lòng sửdụng 227IEC53(RVV) hoặc dây có chiều dày 1mm hoặc lớn hơn. (Các yêu cầu vềđường kính dây dẫn, xin
vui lòng sửdụng theo tiêu chuẩn quốc gia). Có thểgây ra cháy nổ, điện giật, rơi quạt trần và gây chấn thương.
ATTENTION /
留意
/ CHÚ Ý
This product should be installed with a double poles single throw switch (Breaker Switch) with minimum 3 mm contact gap
in the fixed installation circuit. Do not use regulator or dimmer switch. (It can damage the Ceiling Fan)
此產品必須在固定安裝電路上裝上觸點間隙為最少
3
毫米的雙極單投開關(斷路開關)。 切勿使用調節器或調光開關。(這
會損壞吊扇)
Nên lắp quạt kèm với công tắc hai cực (Công tắc Ngắt) với khoảng cách tiếp xúc tối thiểu trong mạch điện được lắp cố
định là 3mm. Không sửdụng hộp sốhay chiết áp. (Có thểlàm hỏng Quạt trần)
0
5
4
3
2
1
0
5
4
1
Regulator /
調節器
/ Hộp sốDimmer Switch /
調光開關
/ Chiết áp
Product image is for illustration purposes only. /
產品圖片只作插圖使用。/
Hình ảnh sản phẩm chỉmang tính chất minh họa.
9
Should there be a regulator or dimmer switch, disconnect it and reconnect the wiring as below.
若有調節器或調光開,請按照下圖拆除然後重新連接。
Nếu có hộp sốhoặc chiếc áp, thoát nó ra trước và nối lại dây nhưhình vẽ.
Regulator /
調節器
/ Hộp số
Power Supply /
電源
/ Nguồn Ðiện
Power Supply /
電源
/ Nguồn Ðiện
Dimmer Switch /
調光開關
/ Chiết áp
Connect Directly /
直接連接
/
Nối trực tiếp
Connect Directly /
直接連接
/
Nối trực tiếp
ATTENTION /
留意
/ CHÚ Ý
It is recommended to user, to install an OFF/ON switch on the wall for the Ceiling Fan, replacing existing regulator or new
regulator point. If your Remote Control missing or misplaced, LED light will not functioning. However, the Ceiling Fan can be
switched on at pre-set speed 3.
建議用戶將吊扇的
OFF/ON
開關安裝在牆壁上,替換現有的調節器或新的調節點。若您的遙控器不見了,
LED
燈光不能開啟,但是吊扇可
以以預設速度
3
開啟。
Chúng tôi khuyến nghịkhách hàng lắp đặt công tắc BẬT/TẮT trên tường để vận hành quạt, thay thếcho hộp sốhay
chiếtáp. Nếu điều khiển từxa bịmất, đèn LED sẽkhông hoạt động. Tuy nhiên, Quạt trần có thểchạy ởtốc độ đặt trước là 3.
Check Point After Installation / 安裝後的重點檢查 / Kiểm tra sau khi lắp đặt
1. The wiring is connected properly to the power supply. /
電線已正確地連接了電源線 /
Dây được nối đúng cách với nguồn điện.
Check /
檢查
/ Kiểm tra
C) Installing the Canopy /
安裝罩蓋
/ Lắp nắp trang trí
1
1Step 1: Remove the screws (2 pieces) from the Canopy.
Step 2: Take the Canopy (2 pieces) and clip (until “click” sound is heard) as shown in picture.
Step 3:
Check that the gap between the canopy and ceiling is approximately 5mm.
Step 4: Fix the screw into Canopy and tighten it.
步驟 1: 把螺絲罩蓋拆除。
步驟 2: 依圖所示,把找罩蓋安裝在一起(直到聽到“嗒"一聲)。
步驟 3: 罩蓋的安裝必須離開天花板大約 5 毫米。
步驟 4: 將螺絲安裝至罩蓋並鎖緊。
Bước 1: Tháo ốc vít (2 chiếc) ra khỏi Vỏđộng cơ.
Bước 2: Lấy nắp trang trí (2 chiếc) và lắp chúng vào với nhau (cho đến khi nghe thấy tiếng “tách”) nhưtrong hình
minh họa.
Bước 3: Kiểm tra nắp trang trí và trần nhà phải hởkhoảng 5mm.
Bước 4: Gắn ốc vào nắp trang trí và siết chặt.
Canopy /
罩蓋
/
Nắp bảo vệ
Ceiling /
天花板
/
Trần nhà
Ceiling /
天花板
/
Trần nhà
Ceiling /
天花板
/
Trần nhà
Approximately 5 mm /
大約
5
毫米
Khoảng 5mm
Click /
按一下
/
Tách
Screw /
螺絲
/
Vít
Step 2 /
步驟
2/ Bước 2 Step 3 /
步驟
3/ Bước 3 Step 4 /
步驟
4/ Bước 4
Canopy /
罩蓋
/
Nắp bảo vệ
Approximately 5 mm /
大約
5
毫米
/
Khoảng 5mm
Screw /
螺絲
/
Vít
Step 1 /
步驟
1/ Bước 1
CAUTION /
注意
/Lưu ý
Do not assemble Canopy in this opposite direction.
Otherwise, can cause abnormal noise.
請勿將罩蓋裝反方向安裝。
否則,
可引起異響。
Không được lắp nắp bảo vệtheo hướng ngược lại nhưtrong hình minh họa.
Có thểgây ra tiếng kêu không bình thường.
10
Check Point After Assembly /
組裝後的檢驗點
/ Kiểm tra sau khi lắp đặt
1. The Canopy is securely screwed. /
電線已正確地連接了電源線。
/
Vỏđộng cơđược vít chắc chắn.
Check /
檢查
/ Kiểm tra
D) Installing The Blades /
安裝扇葉
/ Lắp đặt cánh quạt
1
1(i) Step 1: Assemble the Blade towards the Blade Support Plate slot as shown in figure step 1.
(ii) Step 2: Pull the Blade according to direction in figure step 2 to lock the Blade.
(iii) Step 3: Tighten the Blades firmly with Screw provided. (Taken from Part Set)
Each Blade uses 2 pieces of Screws. (M5x12L: Pan Type Screw. Tightening torque for reference:
250-300 N•cm)
(i)
步驟
1
: 如步驟
1
的圖示,將扇葉裝入扇翼支撐板。
(ii)
步驟
2
: 依步驟
2
的圖示方向拉動以鎖定扇葉。
(iii)
步驟
3
: 用隨附的螺絲固定好扇葉。(從零件組中取出)
每片扇葉使用
2
枚螺絲。(M5x12L: 盆狀螺絲。扭緊轉距基準: 250-300 N
•
cm)
(i) Bước 1: Lắp cánh quạt vào tấm đỡ cánh quạt nhưhình minh họa ởbước 1.
(ii) Bước 2: Kéo cánh quạt theo hướng nhưhình ởbước 2 để khớp cánh quạt lại.
(iii) Bước 3: Vặn chặt cánh quạt bằng vít được cung cấp. (Lấy từbộốc vít)
Mỗi cánh quạt dùng 2 ốc vít. (M5x12L: Vít đầu lõm Mô men siết tham chiếu: 250-300 N•cm)
Step 1 /
步驟
1/ Bước 1 Step 3 /
步驟
3/ Bước 3
Blade Support Slot /
扇翼支撐狹槽
/
Khe đỡ cánh quạt
Blade Support Plate /
扇翼支撐板
/
Tấm đỡ cánh quạt
Screw /
螺絲
/
Vít
Step 2 /
步驟
2/ Bước 2
WARNING /
警告
/ CẢNH BÁO CAUTION /
注意
/ LƯU Ý
Tighten the Blade Screws firmly using a screw-
driver. (250-300 N•cm)
Can cause injury if Blade drops.
用螺絲起子將扇翼螺絲鎖緊。
(250-300 N•cm)
若扇翼掉落會導致受傷。
Dùng tua vít siết chặt Vít Cánh quạt.
(250-300 N•cm)
Cánh quạt rơi có thểgây chấn thương.
Blade must be fixed correctly.
Otherwise, can cause no air flow.
Can cause injury if Blades drop.
必須正確上緊扇翼。
否則, 會導致沒有氣流。
若扇翼掉落會導致受傷。
Cánh quạt phải được lắp đúng cách.
Nếu không, không tạo gió.
Có thểgây chấn thương nếu cánh
quạt bịrơi.
WARNING /
警告
/ CẢNH BÁO
Blade Support Plate should be set in proper condition. Otherwise, can cause Ceiling Fan wobbling or drops.
Can cause injury if Ceiling Fan drops.
正確地安裝扇翼支撐板。否則, 可以導致吊扇搖晃或掉落。
若扇翼掉落會導致受傷。
Tấm đỡ Cánh quạt nên được lắp đúng. Nếu không, có thểgây ra lắc đảo hoặc làm rơi quạt
Quạt trần rơi có thểgây chấn thương.
Check Point After Installation /
安裝後的重點檢查
/ Kiểm tra sau khi lắp đặt
1. Ensure the screws (10 pcs) for securing the Blade are tightly screwed.
確定用作鎖定扇翼的螺絲(
10
枚)已被鎖緊。
Phải đảm bảo các ốc vít (10 chiếc) siết chặt vào cánh quạt.
Check /
檢查
/ Kiểm tra
11
2
2After 5 Blades have been fixed, fix the Decoration Cap. Make sure guide at Motor Assembly and Decoration Cap are
aligned ( ). Turn Clockwise until a click sound is heard.
裝好
5
片扇葉後,安裝裝飾帽。確保發動機組件和裝飾帽的基準標記對齊
( )
。
順時針方向旋轉,直至聽到 「卡嗒」 聲。
Sau khi lắp xong 5 cánh quạt, gắn nắp chụp động cơ. Phải đảm bảo chỉdẫn trên bộđộng cơvà nắp chụp động cơ
thẳng hàng ( ). Vặn theo chiều kim đồng hồcho đến khi nghe thấy tiếng tách.
Motor Assembly and Decoration Cap align at ( ).
Decoration Cap is opened.
Motor Assembly and Decoration Cap align at ( ).
Decoration Cap is locked.
發動機組件和裝飾帽標記對齊
( )
。
裝飾帽打開。
發動機組件和裝飾帽標記對齊
( )
。
裝飾帽鎖定。
Bộđộng cơvà nắp chụp động cơđược căn chỉnh tại ( ).
Nắp chụp động cơmở.
Bộđộng cơvà nắp chụp động cơđược căn chỉnh tại ( ).
Nắp chụp động cơkhoá.
I
L
O
C
K
O
P
E
N
I
L
O
C
K
O
P
E
N
I
L
O
C
K
O
P
E
N
LOCKED
CAUTION /
注意
/ LƯU Ý
Fix Decoration Cap in proper condition. Can cause Decoration Cap drop or abnormal noise.
Can cause injury if decoration cap drops.
確保裝飾帽安裝於良好的狀況。可引起裝飾帽掉落或不正常噪音。
若裝飾帽掉落會導致受傷。
Cốđịnh Nắp chụp động cơởvịtrí thích hợp. Có thểlàm rơi Nắp chụp động cơhoặc tạo ra tiếng ồn bất thường.
Nắp chụp động cơbịrơi có thểgây thương tích.
ATTENTION /
留意 /
CHÚ Ý
If the Ceiling Fan is found to wobble during operation, fix the Blades at different combination of position. Repeat this step
until the Ceiling Fan stop wobbling.
如吊扇操作時搖晃,請以不同位置組合安裝扇葉。重復該步驟,直到吊扇停止搖晃。
Nếu quạt bịlắc đảo cánh khi quay, lắp các cánh quạt ởcác vịtrí khác nhau. Lặp lại bước này cho đến khi quạt quay tốt.
If Ceiling Fan still wobbles, please refer to service or sales agent.
如吊扇仍然搖晃,請聯絡維修或銷售代理。
Nếu Quạt trần vẫn đảo, xin vui lòng liên hệtrung tâm dịch vụhoặc đại lý bán hàng.
Check Point After Installation /
安裝後的重點檢查
/ Kiểm tra sau khi lắp đặt
1. Ensure Decoration Cap marking and guide at Motor Assembly marking is aligned at position as
shown.
確保裝飾帽上的標記和發動機組件上的基準標記在所示的位置對齊。
Đảm bảo ký hiệu trên nắp chụp động cơvà chỉdẫn trên bộđộng cơthẳng hàng theo vịtrí như
hình minh họa.
Check /
檢查
/
Kiểm tra
E) Install Remote Control Holder to Wall /
安裝遙控器固定器至牆壁 /
Lắp Giá đỡ Điều khiển Từxa
1
1Fix the Remote Control Holder to wall as shown in figure below.
* The Wall Plugs are not needed for wooden wall.
將遙控器固定器固定於牆上,如下圖所示。
*
木牆不需使用牆壁插座。
Lắp giá đỡ điều khiển từxa lên tường nhưhình minh họa dưới đây.
* Đối với Tường Gỗthì không cần tắc kê gắn tường.
STEP 3 /
步驟
3 /
BƯỚC 3
Screw /
螺絲
/ Vít
STEP 2 /
步驟
2 /
BƯỚC 2
STEP 1 /
步驟
1 /
BƯỚC 1
STEP 4 /
步驟
4 /
BƯỚC 4
Remote Control Holder
/
遙控器固定器
/
Giá đỡ Điều khiển TừXa
Wall Plug /
牆壁插座
/
Tắc kê gắn tường
BRICKS WALL /
磚牆
/
TƯỜNG GẠCH
Hole Diameter Ø 6 mm /
洞孔直徑
Ø 6
毫米
/
Kích thước LỗØ 6 mm
60 mm /
60
毫米
/
60 mm
30 mm /
30
毫米
/
30 mm
12
How to Use /
如何使用
/ Cách SửDụng
A) Before Use /
使用前
/Trước khi sửdụng
Insert 2 pieces AAA, R03, LR03 size Batteries and make sure the polarity direction is as shown in figure below.
插入
2
枚
AAA
、
R03
、
LR03
尺寸的電池, 並確保極性方向如下圖所示。
Lắp 2 pin loại AAA, R03, LR03 và đảm bảo các pin được lắp đúng cực nhưhình minh họa dưới đây.
1. Remove the cover
•
Push “Open” mark downwards (follow the arrow).
打開蓋子
•
將“
Open
"標記往下按(順看箭頭)。
Tháo nắp đậy
•
Ấn ký hiệu “Open” xuống (theo hướng mũi tên).
2. Insert the Battery (2 pieces: AAA, R03, LR03)
•
Position should match.
插入電池
(2
枚
: AAA, R03, LR03)
•
位置必須對稱。
Lắp pin (2 chiếc: AAA, R03, LR03)
•
Lắp đúng các cực.
3.Close the Cover
•
Insert the protruding part (3 positions) into the Remote Control
(3 holes), and push the cover upwards (opposite the arrow).
蓋好蓋子
•
將突出的部分(
3
個位置)插入遙控器(
3
個洞孔),然後將蓋子
往上推(反箭頭方向)。
Đậy nắp pin
•
Lắp lẫy (3 lẫy) vào bộđiều khiển từxa (3 lỗ), và đẩy nắp lên
(ngược hướng mũi tên).
OPEN
B
A
C
Cover /
蓋子
/
Phạm vi
Cover (back view) /
蓋子(後視圖)
/
Vỏ(nhìn từphía sau)
Battery /
電池
/ Pin
Push to open /
推開
/
Ấn để mở
Protruding part
(3 positions) /
突出部分
(
3
個位置)
Lẫy (3 vịtrí)
3 Holes /
3
個洞孔
/
3 lỗ
WARNING /
警告
/ CẢNH BÁO ATTENTION /
留意
/ CHÚ Ý
Do not insert any metal items in the Battery area
with the Battery.
Can cause fire, explosion, short circuit and
electrical shock.
切勿把任何金屬物體與電池一起放入電池置放處。
這可導致火災、爆炸、短路及電擊。
Không đặt bất kỳvật kim loại nào vào các khe hở
của pin.
Có thểgây ra hoảhoạn, cháy nổ, chập điện và
điện giật.
Please remove all Batteries before disposing the Remote
Control.
The life of Battery is about one year for a normal usage.
棄置遙控器之前請取出所有電池。
正常使用情況下的電池壽命約為
1
年。
Vui lòng lấy pin ra khỏi điều khiển từxa trước khi loại bỏ
chúng.
Tuổi thọcủa pin là khoảng 1 năm nếu sửdụng ởđiều kiện
bình thường.
ATTENTION /
留意
/ CHÚ Ý
Replace all batteries at one time and be careful not to mix battery type.
Align and
ends of the batteries and install as shown on battery case.
一次更換所有電池。並注意不要將電池類型混合。
調整電池兩端的正負極位置並如電池盒上所示進行安裝.
Thay toàn bộpin trong 1 lần, chú ý không kết hợp các loại pin khác nhau.
Canh các điểm đầu và
của pin, lắp theo chỉdẫn trên ngăn đựng pin.
13
B) Remote Control Coverage /
遙控器覆蓋
/ Phạm vi Tác Dụng của Điều
khiển TừXa
3~4 m
/
3~4
米
/
3~4 m
Coverage Area /
蓋範圍
/
Phạm vi hoạt động
8 m /8
米
/ 8 m
The figure above shows the best coverage area. The ideal ceiling height is 3~4 m. The Remote Control must be pointed to
the direction of the Ceiling Fan when in use.
上圖顯示最佳 蓋範圍。最佳天花板高度是
3~4
米。使用時,遙控器必須指向吊扇的方向。
Hình minh họa bên dưới mô phỏng phạm vi hoạt động tốt nhất. Trần nhà lý tưởng cao 3~4 m. Khi sửdụng, hướng Điều
khiển TừXa lên Quạt trần.
There might be situations that will interfere with the signal from the Remote Control; such as the Remote Control being block
by an obstacle or certain lights sources at the product receiver area as shown in the figure. Avoid the following situations:
如圖顯示有可能發生遙控器的信號被干擾的情形;例如在產品的接收器區域遙控器被障礙物或某些光源阻礙。 避免以下的情
形:
Trong một sốtrường hợp Điều khiển Từxa bịnhiễu tín hiệu; ví dụ: Điều khiển Từxa bịchặn bởi đồ vật hoặc nguồn ánh sáng nhẹ
tại vịtrí bộthu tín hiệu của sản phẩm. Nhưhình minh họa. Tránh các trường hợp sau:
• Obstacles such as walls or glass between the product
receiver and Remote Control can cause signal
transmission failure.
•
在產品接收器和遙控器之間如牆壁或玻璃的障礙物可能導致信號
傳送故障。
•
Các chướng ngại vật nhưtường hoặc thủy tinh chắn giữa bộ
thu tín hiệu và Điều khiển từxa có thểngắt đường truyền tín
hiệu.
• Netting and glass can reduce signal power or reflect the
infrared signal from the Remote Control.
•
網和玻璃會減低信號功率或反射自遙控器的紅外信號。
•
Các mạng lưới và vật liệu thủy tinh có thểlàm giảm cường
độ truyền tín hiệu hoặc làm khúc xạtín hiệu hồng ngoại từ
Điều khiển Từxa.
• Lighting effect generated by fluorescent lighting systems
directly onto the product receiver area can affect the
signal transmission.
•
熒光照明系統產生的照明效果直射在產品接受器區域上會影響信
號傳送。
•
Hiệu ứng ánh sáng phát ra từhệthống đèn huỳnh quang
tác động trực tiếp lên sản phẩm có thểảnh hưởng đến
đường truyền tín hiệu.
Flourescent Lighting System /
熒光照明系統
/
Hệthống Đèn Huỳnh quang
Netting & Glass /
網和玻璃
/
Mạng lưới và
thủy tinh
Signal Receiver /
信號接收器
/
Bộthu Tín hiệu
Obstacles /
障礙物
/
Chướng ngại vật
ATTENTION /
留意
/ CHÚ Ý
The power consumption when the fan and light operation is turned off by the Remote Control is about 0.5 W.
It is recommended to switch off wall switch or breaker if Ceiling Fan is not in use for long period.
This is for zero power consumption purpose.
吊扇和燈光操作被遙控器關閉時的電源消耗是大約
0.5
瓦特。
若長時間不使用吊扇,建議您關閉牆壁開關或斷路器。
以達到零電源消耗的目的。
Lượng điện tiêu thụkhi tắt quạt và tắt đèn bằng Điều khiển Từxa là 0,5 W.
Khi không sửdụng Quạt trong thời gian dài nên tắt quạt bằng công tắc trên tường hoặc công tắc ngắt.
Việc này giúp cho lượng điện tiêu thụxuống bằng 0.
14
C)
How To Use Remote Control /
如何使用遙控器
/Cách sửdụng điều khiển từxa
YURAGI
ON
SPEED
RESET
SELECT
OFF/ON
h
OFF TIMER
CANCEL SET
SLEEP MODE
LIGHT MODE
SPEED
TIMER
SLEEP
MODE
MIN MAX
Ceiling Fan
1 / f
YURAGI Button /
1 / f
YURAGI
鍵
/ Nút 1/f
YURAGI
Press to activate
1 / f
YURAGI mode, “
1 / f
” will be
shown in LCD screen.
按下以啟動
1 / f
YURAGI
模式,
LCD
顯示屏上將顯
示“
1 / f
"。
Ấn để kích hoạt chếđộ 1 / fYURAGI, “1 / f”
sẽhiển thịtrên màn hình LCD.
OFF/ON Button / OFF/ON
按鈕
/
Nút
TẮT/BẬT
Press OFF/ON button to activate or stop
the Ceiling Fan.
‘ON’ - Short “Beeping” sound
‘OFF’ - Long “Beeping” sound
按
OFF / ON
按鈕啟動或停止吊扇。
‘ON’
- 發出短促的“嘩"聲
‘OFF’
- 發出長長的“嘩"聲
Nhấn Nút TẮT/BẬT để kích hoạt hoặc
dừng Quạt trần.
‘BẬT’ - tiếng “bíp” ngắn
‘TẮT’ - tiếng “bíp” dài
Reset button /
重設鍵按鈕
/ Nút Reset
Press RESET Button to restore the Remote
Control’s default setting.
按“
RESET
"鍵以恢復遙控器的預設設定。
Ấn nút RESET để phục hồi cài đặt mặc
định của Điều khiển Từxa.
SPEED button /
速度按鈕
/ Nút ĐIỀU
CHỈNH TỐC ĐỘ
Press to increase fan speed, press
to decrease fan speed. Minimum fan
speed is 1, maximum fan speed is 5.
按

以曾大吊扇速度。
按

以減小吊扇速度。
最小風扇速度為
1
,最大風扇速度為
5
。
Ấn để tăng tốc độ quạt, ấn để
giảm tốc độ quạt. Tốc độ quạt tối thiểu
là 1. Tốc độ quạt tối đa là 5.
OFF TIMER /
關閉計時器
/ Hẹn giờtắt
Push this button to cancel “SLEEP
MODE” or to cancel “OFF TIMER”.
按此按鍵取消“睡眠模式"或取消“關
閉計時器"。
Nhấn nút này để hủy “SLEEP MODE”
hoặc để hủy “OFF TIMER”.
OFF TIMER /
關閉計時器
/ HẸN GIỜTẮT
To stop the Ceiling Fan according to the time and
speed setting. Off timer do not stop the operation
of LED light.
Step 1 : Select a desired speed (speed 1~5).
Step 2 : Press “SET” button to select desired time
frame (1~8 hours)
依據時間及速度設定停止吊扇。睡眠模式不會停止
LED
燈光的運作。
步驟
1
:選擇所需的速度
(1 ~ 5)
。
步驟
2
:按“
SET
"鍵,選擇所需的時間範圍
(
1~8
小時)。
Để tắt Quạt theo cài đặt hẹn giờvà cài đặt tốc
độ. Đèn LED không bịtắt bởi chếđộ hẹn giờ
tắt quạt.
Bước 1 : Chọn mức độ mong muốn (1~5).
Bước 2 : Ấn nút “SET” để chọn khung thời gian
mong muốn (1~8 giờ).
SLEEP MODE /
睡眠模式
/ CHẾĐỘ NGỦ
To stop the Ceiling Fan according to the time
setting. Sleep mode do not stop the operation
of LED light.
Step 1 : Select a desired speed (speed 2~5).
Step 2 : Press “SET” button to select desired
time frame (2~8 hours).
Step 3 : Press SLEEP MODE button, “ON” will
be shown on LCD screen. Sleep mode
is on.
依據時間設定停止吊扇。 睡眠模式不會停止
LED
燈光的運作。
步驟
1
:選擇所需的速度
(2 ~ 5)
。
步驟
2
:按“
SET
"鍵,選擇所要的時間範圍
(
2~8
小時)。
步驟
3
:按“
SLEEP MODE
"鍵,
LCD
顯示
屏上顯示“
ON
"。睡眠模式開啟。
Để tắt Quạt theo cài đặt hẹn giờ. Đèn LED
không bịtắt bởi chếđộ chờ.
Bước 1 : Chọn mức độ mong muốn
(mức độ 2 ~ 5).
Bước 2 : Ấn nút “SET” để chọn khung thời gian
mong muốn (2~8 giờ).
Bước 3 : Ấn nút SLEEP MODE, “ON” sẽhiển
thịtrên màn hình LCD. Chếđộ chờ
được bật.
LIGHT MODE /
燈光模式
/ CHẾĐỘ ĐÈN
Press to activate “LED” light mode function at the brightest mode level. Press for the second time to reduce to
medium brightness and the third time to lowest brightness level. Press for the fourth time to OFF.
‘ON’ or Change Brightness - Short “Beeping” sound
‘OFF’ - Long “Beeping” sound
按以啟動最亮燈光功能。按第二次將燈光調到中亮度和第三次將燈光調到最低亮度。按第四次將至關閉。
‘ON’
(開)或調亮度- 發出短促的“嗶"聲
‘OFF’
(關)- 長長的“嗶"聲
Ấn để kích hoạt chức năng đèn “LED” ởmức sáng nhất. Ấn lần hai để giảm độ sáng xuống mức trung bình
và ấn lần ba để giảm độ sáng xuống mức thấp nhất. Ấn lần bốn để sang chếđộ OFF.
Chếđộ “ON” hoặc Thay đổi Mức sáng - Tiếng “bíp” ngắn.
“OFF” – tiếng “bíp” dài
Transmitter /
發射器
/Phát tín hiệu
LCD display /
LCD
顯示屏 /
Màn hình LCD
LCD Display /
顯示屏
/MÀN HÌNH LCD
h
LCD full display / LCD
顯示屏全顯示
/ Màn hình LCD hiển thịđủ LCD display is OFF / LCD
顯示屏關閉
/ Màn hình LCD ởchếđộ TẮT
Figure above shows that LCD Display is in off condition when OFF/ON button on Remote Control Unit is pressed.
上圖所示,當按下遙控器的
OFF/ON
鍵時,
LCD
顯示屏關閉。
Hình trên minh họa màn hình LCD đang ởchếđộ tắt khi bấm nút OFF/ON trên bộđiều khiển từxa.
15
Speed Display /
速度顯示
/Hiển thịmức độ
Figure below show different speed on LCD Display.
下圖顯示
LCD
顯示屏上的不同速度。
Hình dưới minh họa các mức độ khác nhau trên màn hình LCD.
Speed 1 /
速度
1/ Tốc độ 1 Speed 2 /
速度
2/ Tốc độ 2 Speed 3 /
速度
3/ Tốc độ 3
Speed 4 /
速度
4/ Tốc độ 4 Speed 5 /
速度
5/ Tốc độ 5
Timer Display /
計時器顯示
/Hiển thịchếđộ hẹn giờ
1 hours / 1
小時
/
Sau 1 giờ
2 hours / 2
小時
/
Sau 2 giờ
3 hours / 3
小時
/
Sau 3 giờ
4 hours / 4
小時
/
Sau 4 giờ
5 hours / 5
小時
/
Sau 5 giờ
h
h
h
h
h
6 hours / 6
小時
/
Sau 6 giờ
7 hours / 7
小時
/
Sau 7 giờ
8 hours / 8
小時
/
Sau 8 giờ
h
h
h
OFF TIMER /
關閉計時器
/ HẸN GIỜTẮTSLEEP MODE /
睡眠模式
/ CHẾĐỘ NGỦ1 / fYURAGI / 1 / fYURAGI / 1 / fYURAGI
OFF TIMER is ON /
關閉計時器開啟
/
Chếđộ HẸN GIỜTẮT được BẬT
SLEEP MODE is ON /
睡眠模式開啟
CHẾĐỘ CHỜđược BẬT
1/f YURAGI is ON /
1/f YURAGI
開啟
1/f YURAGI được BẬT
OFF TIMER /
關閉計時器
/ HẸN GIỜTẮT
For OFF TIMER function, the timer will gradually count down from hour to hour until off.
During this timer count down, speed will remain the same until the Ceiling Fan is off.
當使用關閉計時器功能時,計時器將逐小時地倒計時,直到關閉。
在倒計時過程中,速度將保持不變,直到吊扇關閉。
Khi cài chức năng HẸN GIỜTẮT, thiết bịhẹn giờsẽdần dần đếm ngược từng tiếng cho tới khi tắt.
Trong khi thiết bịhẹn giờđếm ngược, tốc độ quạt sẽkhông thay đổi cho đến khi quạt tắt.
SLEEP MODE /
睡眠模式
/ CHẾĐỘ NGỦ
For SLEEP MODE, Ceiling Fan speed and timer will gradually go down until the Ceiling Fan is off.
As an example, refer to highlighted row in the table below by using speed 5 and timer set to 8 hours.
在睡眠模式中,吊扇速度和計時器將逐漸降低,直至吊扇關閉。
比如,以下表為參考作用,顏色列表顯示,速度選用
5
,計時器設定為
8
小時。
Khi đặt CHẾĐỘ NGỦ, tốc độ quạt và bộhẹn giờsẽdần dần giảm cho đến khi Quạt tắt.
Ví dụđặt mức độ 5 và hẹn 6 giờ, tham khảo hàng tô đậm dưới đây.
Speed 3 /
速度
3/
Tốc độ 3
Speed 5 /
速度
5/
Tốc độ 5
Speed 1 /
速度
1/
Tốc độ 1
Speed 1 /
速度
1 /
Tốc độ 1
OFF /
關閉
/
TẮT
After 2 hrs /
2
小時後
/
Sau 2 giờ
After 2 hrs /
2
小時後
/
Sau 2 giờ
After 2 hrs /
2
小時後
/
Sau 2 giờ
After 2 hrs /
2
小時後
/
Sau 2 giờ
6 hrs / 6
小時
/
Sau 6 giờ
2 hrs / 2
小時
/
Sau 2 giờ
0 hrs / 0
小時
/
Sau 0 giờ
8 hrs / 8
小時
/
Sau 8 giờ
Timer, hrs
計時器,小時
Thiết bịhẹn giờ, giờ
4 hrs / 4
小時
/
Sau 4 giờ
16
SLEEP MODE Table /
睡眠模式表
/Bảng CHẾĐỘ NGỦ
Timer /
計時器
/
Thiết bịhẹn giờ
8 hrs /
8
小時
/
Sau 8 giờ
7 hrs /
7
小時
/
Sau 7 giờ
6 hrs /
6
小時
/
Sau 6 giờ
5 hrs /
5
小時
/
Sau 5 giờ
4 hrs /
4
小時
/
Sau 4 giờ
3 hrs /
3
小時
/
Sau 3 giờ
2 hrs /
2
小時
/
Sau 2 giờ
1 hrs /
1
小時
/
Sau 1 giờ
0 hrs /
0
小時
/
Sau 0 giờ
Speed 5 /
速度
5/
Tốc độ 5
5→3→1→1→OFF
-5
→3→1→1 OFF
--5→3→1→OFF
---5→3→1 OFF
---- 5
→3→OFF
---- -5
→3 OFF
---- - - 5
→OFF
Speed 4 /
速度
4/
Tốc độ 4
4
→2→1→1→OFF
-4
→2→1→1 OFF
--
4→2→1 →OFF
--
-4→2→1 OFF
--
-- 4
→2→OFF
--
-- -4
→2 OFF
--
-- - - 4
→OFF
Speed 3 /
速度
3/
Tốc độ 3
3
→1→1→1→OFF
-3
→1→1→1 OFF
--
3→1→1→OFF
--
-3→1→1 OFF
--
-- 3
→1→OFF
--
-- -3
→1 OFF
--
-- - - 3
→OFF
Speed 2 /
速度
2/
Tốc độ 2
2→1→1→1→OFF
-2
→1→1→1 OFF
--2
→1→1→OFF
---2→1→1 OFF
---- 2
→1→OFF
--- - - 2→1 OFF
--- - - - 2→OFF
Note /
備註
/
Lưu ý
SLEEP MODE function will be disabled at speed 1 and 1 hour setting. /
睡眠模式功能將會在速度
1
和
1
小時設置時被撤銷。
/
Chức năng CHẾĐỘ NGỦkhông hoạt động khi quạt chạy ởmức độ 1 và cài đặt 1 giờ.
D) 1 / fYURAGI / 1 / fYURAGI / 1 / fYURAGI
What is 1 / fYURAGI? /
何謂
1 / fYURAGI
?
/ 1/f YURAGI là gì?
▪ It is studied that people eventually get tired of some constant stimulations.
▪ But feel uncomfortable if stimulations change too suddenly.
▪ Yuragi is a right proportion between the above 2 extremes.
▪ People feel comfort because of natural wind pattern.
1/f YURAGI has a form similar to natural wind pattern.
▪
研究表明,人們最終會厭倦某些一成不變的刺激。
▪
但是,若刺激轉變過快,人們會感到不適。
▪ YURAGI
則是上述兩种極端的折衷。
▪
因為自然風模式讓人們倍感舒適。
1/f YURAGI
擁有一種類似于自然風的模式。
▪ Theo nghiên cứu con người thường cảm thấy mệt mỏi khi chịu sựkích thích liên tục.
▪ Cảm thấy khó chịu nếu tác động thay đổi quá đột ngột.
▪ Yuragi là sựcân bằng giữa 2 mức độ trên.
▪ Con người cảm thấy dễchịu với gió thiên nhiên.
1/f YURAGI hình thành dưới dạng nhưgió thiên nhiên.
17
1 / fYURAGI (natural breeze) / 1 / fYURAGI
(自然微風)功能
/ 1/f YURAGI (Gió NhẹThiên Nhiên)
▪ Add smooth accent to air capacity and make comfortable wind more naturally.
▪
在空氣量中加入一些柔和的強風,使舒適的風更加自然。
▪ Thổi gió nhẹnhưgió thiên nhiên.
How to activate 1 / fYURAGI function? /
如何啟用
1 / fYURAGI
功能 ?
/ Làm thếnào để kích hoạt chức năng 1/F YURAGI?
To activate 1/f YURAGI function according to speed setting.
Step 1 : Select a desired speed (1~5).
Step 2 : Press “1 / fYURAGI” button on Remote Control to activate 1/f YURAGI function.
依據速度設定啟用
1/f YURAGI
功能。
步驟
1
:選擇所需速度(
1 ~ 5
) 。
步驟
2
:按遙控器上的
“1 / fYURAGI”
鍵,啟用
“1/f YURAGI”
功能。
Để kích hoạt chức năng 1/f YURAGI theo cài đặt mức độ.
Bước 1 : Chọn mức độ mong muốn (1~5).
Bước 2 : Nhấn nút “1/f YURAGI” trên bộđiều khiển từxa để kích hoạt chức năng 1/f Yuragi.
Note /
備註
/
Lưu ý
Press “1 / fYURAGI” button again to deactivate 1/f YURAGI function. /
再按
“1 / fYURAGI”
鍵,停用
“1/f YURAGI”
功能。
/
Nhấn lại nút “1/f YURAGI”để tắt chức năng 1/f YURAGI.
SPEED /
速度
/ TỐC ĐỘ
TIME /
時間
/ THỜI GIAN
1 / fYURAGI speed change pattern /
1 / fYURAGI
速度變更圖樣
Thay đổi tốc độ 1/f YURAGI /
This pattern is an example for 1/f YURAGI setting at speed 4.
該圖樣是
1/f YURAGI
設定于速度
4
的範例。
Dạng này là một ví dụcho chếđộ 1/f YURAGI cài đặt ởtốc độ 4.
Note /
備註
/
Lưu ý
1 / fYURAGI function does exist for speed 1 but less noticeable compared to higher speed (speed 4 and above).
速度
1
有
1 / fYURAGI
功能,但是相對較高速度時(速度
4
或以上)並不明顯。
Chức năng 1 / f YURAGI có hoạt động đối với tốc độ 1, nhưng không đáng kểso với tốc độ cao hơn (từ4 trởlên).
18
E) LED Brightness Control / LED
亮度控制
/ Điểu chỉnh Độ sáng Đèn LED
Figure below show the selected brightness when the ‘Light mode’ button is pressed.
下圖顯示
‘Light mode
'按鈕被按後的亮度選擇。
Hình minh họa bên dưới mô tảđộ sáng lựa chọn khi ấn nút ‘Light mode’.
Press first time /
第一次按
/ Ấn lần đầu
Press second time /
第二次按
/ Ấn lần hai
Press fourth time /
第四次按
/ Ấn lần bốn
Press third time /
第三次按
/ Ấn lần ba
Press to activate LED light function at the brightest
(high) level.
按以啟動最亮燈光功能。
Ấn để kích hoạt chức năng đèn “LED” ởchếđộ
sáng nhất.
Press for the fourth time to OFF the LED light.
按第四次將燈光關閉。
Ấn lần bốn để sang chếđộ TẮT đèn LED.
Press for the third time to set for the lowest
brightness level.
按第三次將燈光調到最低亮度。
Ấn lần ba để cài đặt độ sáng ởmức thấp nhất
Press for the second time to set for the medium
brightness.
按第二次將燈光調到中亮度。
Ấn lần hai để cài đặt độ sáng ởmức trung bình.
HIGH HIGH
HIGH
HIGH
MEDIUM MEDIUM
MEDIUM
MEDIUM
LOW LOW
LOW
LOW
OFF OFF
OFF
OFF
19
Maintenance /
維修
/ Bảo Dưỡng
1. Check the Ceiling Fan condition annually. If a problem occurs, stop using the Ceiling Fan. Then refer to service, sales or
maintenance shop.
Check points: Loosened Screws, Safety Wire condition, Motor Shaft damage, etc.
每年檢查吊扇的狀況。如果出現問題, 停止使用有關吊扇,然後質詢服務、銷售或維修商店。
檢查點:螺絲鬆脫、保險線狀況、發動機轉動軸損壞等等。
Kiểm tra điều kiện hoạt động của Quạt hàng năm. Ngừng sửdụng quạt khi sảy ra sựcố. Sau đó liên hệvới các phòng dịch
vụhoặc đại lý bán hàng hay trung tâm bảo hành.
Các điểm cần kiểm tra: Các Vít bịlỏng, tình trạng của Dây An Toàn, hỏng hóc với Trục Động cơ.v.v.
2. Ensure Safety Switch in good condition as shown in position B. (If problem occured, stop using and refer to service or sales
agent.)
確保安全開關如位置
B
所示完好無誤。(若出現問題,請停止使用並送交維修或銷售代理。)
Phải đảm bảo công tắc an toàn đang trong tình trạng tốt nhưhình minh họa ởvịtrí B. (Nếu xảy ra sựcố, hãy tắt quạt và
mang đến trung tâm bảo hành hoặc đại lý bán hàng).
Switch Lever /
開關杆
/
Nút đẩy công tắc
Safety Switch /
安全開關
/
Công tắc an toàn
Position A: Wrong Position /
位置
A
: 錯誤位置
/
Vịtrí A : Vịtrí sai
Switch Lever /
開關杆
/
Nút đẩy công tắc
Safety Switch /
安全開關
/
Công tắc an toàn
Position B: Correct Position /
位置
B
:正確位置
/
Vịtrí B : Vịtrí đúng
3. Keep the Ceiling Fan clean. Wipe away dirt with a clean soft cloth, ordinary soap and water. Wipe it again to dry it. Do not
use solvents (gasoline or petrol).
* Please do not bend the Blade while cleaning.
保持吊扇清潔。用乾淨的軟布、普通肥皂和水抹去污跡。再抹一次將之抹干。切勿使用溶劑(汽油和石油)。
*
清洗扇翼時請切勿折彎扇翼。
Vệsinh Quạt trần. Sửdụng vải mềm, xà phòng thông thường và nước để lau chùi bụi bẩn. Lau khô lại một lần nữa. Không
sửdụng dung môi (xăng, dầu).
* Không uốn cong cánh quạt khi vệsinh sản phẩm.
4. Do not paint the Blades. If damage, order new set of Blades (5 pieces) from service shop or sales shop.
切勿為扇翼塗漆。若扇翼損壞了,請向服務商店或銷售商店訂購新的扇翼(
5
片)。
Không sơn cánh quạt. Trong trường hợp bịhỏng, đặt mua bộcánh mới (4 chiếc) tại các cửa hàng dịch vụhoặc trung tâm
bán hàng.
5. When referring to service, sales or maintenance shop, show this instruction to them and maintain correctly.
當您質詢服務、銷售或維修商店時,請向他們出示此指示以便他們正確地進行維修。
Khi liên hệvới các phòng dịch vụ, đại lý bán hàng hay trung tâm bảo hành, hãy cung cấp quyển hướng dẫn sửdụng này
cho họđể được bảo dưỡng đúng nhất.
6. If the product is broken or damage, please remove the Ceiling Fan from ceiling and replace with a new Ceiling Fan. This is
to avoid the Ceiling Fan drops.
若產品已折斷或損壞,請從天花板上拆除吊扇,然後換上新的吊扇。這是為了防止吊扇掉落。
Nếu quạt bịvỡhay hỏng, hãy tháo Quạt khỏi trần nhà và thay Quạt mới. Việc này giúp ngăn cho quạt không bịrơi.
7. Recommended to examine the Ceiling Fan suspension system at least once every two years.
建議每兩年至少檢查吊扇懸掛系統一次。
Nên kiểm tra hệthống treo quạt ít nhất hai năm một lần.
Product Specification /
產品規格
/
Thông SốKỹThuật Của Sản Phẩm
VOLTAGE
電壓
ĐIỆN ÁP
FREQUENCY
頻率
TẦN SỐ
WATTAGE /
瓦特數 /
ĐIỆN NĂNG
ROTATION
旋轉度
VÒNG QUAY
AIR
VELOCITY
風速
VẬN TỐC GIÓ
AIR
DELIVERY
送風量
LƯU LƯỢNG
GIÓ
NET WEIGHT
淨重
TRỌNG
LƯỢNG TỊNH
V~
Hz
赫茲
Hz
W /
瓦特 /
WRPM /
RPM
/
VÒNG PHÚT
m/min
米/分鐘
m/ phút
m3/min
立方米/分鐘
m3/ phút
kg
公斤
kg
FAN ONLY
僅限風扇
CHỈQUẠT
FAN and LED
風扇和 LED
QUẠT và
ĐÈN LED
LOW
低
THẤP
HIGH
高
CAO
230 50 82 90 92 190 190 225 8.2
Panasonic Corporation
Web Site: http://panasonic.net/
© Panasonic Ecology Systems Co., Ltd 2011
60SVN8001ZM
Printed in Malaysia

Other Panasonic Fan manuals

Panasonic F-60XDN User manual

Panasonic

Panasonic F-60XDN User manual

Panasonic Whisper Value-Lite FV-08VSL2 User manual

Panasonic

Panasonic Whisper Value-Lite FV-08VSL2 User manual

Panasonic FV-08VFL2 User manual

Panasonic

Panasonic FV-08VFL2 User manual

Panasonic FV-15AST1 User manual

Panasonic

Panasonic FV-15AST1 User manual

Panasonic F-M14D9 Assembly instructions

Panasonic

Panasonic F-M14D9 Assembly instructions

Panasonic FV-45GS4 User manual

Panasonic

Panasonic FV-45GS4 User manual

Panasonic FV-10EGS1 User manual

Panasonic

Panasonic FV-10EGS1 User manual

Panasonic ECONAVI F-M15H5VBSQH User manual

Panasonic

Panasonic ECONAVI F-M15H5VBSQH User manual

Panasonic FV-07VF1 User manual

Panasonic

Panasonic FV-07VF1 User manual

Panasonic Whisper-Lite FV-08VQL4 Operation and maintenance manual

Panasonic

Panasonic Whisper-Lite FV-08VQL4 Operation and maintenance manual

Panasonic F-60WWK User manual

Panasonic

Panasonic F-60WWK User manual

Panasonic EcoVent FV-07VBA1 User manual

Panasonic

Panasonic EcoVent FV-07VBA1 User manual

Panasonic FV-11VH1 User manual

Panasonic

Panasonic FV-11VH1 User manual

Panasonic FV-05-11VKS1 User manual

Panasonic

Panasonic FV-05-11VKS1 User manual

Panasonic WhisperSense FV-08VQCL6 User manual

Panasonic

Panasonic WhisperSense FV-08VQCL6 User manual

Panasonic F-60DHN User manual

Panasonic

Panasonic F-60DHN User manual

Panasonic WhisperRemodel RG-R811LA User manual

Panasonic

Panasonic WhisperRemodel RG-R811LA User manual

Panasonic Whisper Green-Lite FV-08VKL1 User manual

Panasonic

Panasonic Whisper Green-Lite FV-08VKL1 User manual

Panasonic WhisperCeiling FV-20VQ3 User manual

Panasonic

Panasonic WhisperCeiling FV-20VQ3 User manual

Panasonic F-M15EC User manual

Panasonic

Panasonic F-M15EC User manual

Panasonic FV-07VQL2 User manual

Panasonic

Panasonic FV-07VQL2 User manual

Panasonic WhisperCeiling FV-20VQ3 User manual

Panasonic

Panasonic WhisperCeiling FV-20VQ3 User manual

Panasonic F-M15A0 User manual

Panasonic

Panasonic F-M15A0 User manual

Panasonic FV-15NLFS1 User manual

Panasonic

Panasonic FV-15NLFS1 User manual

Popular Fan manuals by other brands

Hunter Crescent Falls installation manual

Hunter

Hunter Crescent Falls installation manual

iLiving ILG8CF52B owner's manual

iLiving

iLiving ILG8CF52B owner's manual

Harbor Breeze MAZON MZ44MBK3LR operating instructions

Harbor Breeze

Harbor Breeze MAZON MZ44MBK3LR operating instructions

NOMA 052-4345-2 instruction manual

NOMA

NOMA 052-4345-2 instruction manual

Manrose FAN0090 installation instructions

Manrose

Manrose FAN0090 installation instructions

Klimatronic CoolBreeze 3000 TVM manual

Klimatronic

Klimatronic CoolBreeze 3000 TVM manual

Parrot Uncle F6240110V-CA Use and care guide

Parrot Uncle

Parrot Uncle F6240110V-CA Use and care guide

Xpelair SLDC150 Installation and maintenance instructions

Xpelair

Xpelair SLDC150 Installation and maintenance instructions

Convair CoolTower CTF08 owner's manual

Convair

Convair CoolTower CTF08 owner's manual

Trebs Comfort Air 99383 manual

Trebs

Trebs Comfort Air 99383 manual

Cumberland PNEG-1872 installation manual

Cumberland

Cumberland PNEG-1872 installation manual

Stirling SFTF36B-LED quick start guide

Stirling

Stirling SFTF36B-LED quick start guide

Global 292649 Assembly instructions

Global

Global 292649 Assembly instructions

ZIEHL-ABEGG ZAtop SM132 Assembly instructions

ZIEHL-ABEGG

ZIEHL-ABEGG ZAtop SM132 Assembly instructions

Westinghouse ETL-ES-Halley-WH18 owner's manual

Westinghouse

Westinghouse ETL-ES-Halley-WH18 owner's manual

emerio FN-114204.11 instruction manual

emerio

emerio FN-114204.11 instruction manual

LOVATO ELECTRIC EXP 8004 Assembly instructions

LOVATO ELECTRIC

LOVATO ELECTRIC EXP 8004 Assembly instructions

MIKA MFS1643R/WS user manual

MIKA

MIKA MFS1643R/WS user manual

manuals.online logo
manuals.online logoBrands
  • About & Mission
  • Contact us
  • Privacy Policy
  • Terms and Conditions

Copyright 2025 Manuals.Online. All Rights Reserved.