manuals.online logo
Brands
  1. Home
  2. •
  3. Brands
  4. •
  5. Panasonic
  6. •
  7. Air Cleaner
  8. •
  9. Panasonic ziaino F-JPU70A User manual

Panasonic ziaino F-JPU70A User manual

F-JPU70A
OPERATING INSTRUCTIONS
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
ziainoTM Air Treatment Unit
ziainoTM -Thiết bị xử lý không khí
Model No.
Số model
This product is for indoor use only
(Space sterilization and deodorization machine)
(Thiết bị diệt khuẩn và khử mùi không khí)
Sản phẩm này chỉ dùng trong nhà
THÔNG TIN KHÁC
BẢO TRÌVẬN HÀNH
OPERATION
CONFIRMATION
AND SETUP
MAINTENANCE OTHER
INFORMATION
CONTENTS
SAFETY PRECAUTIONS 2~7
7~8
8~9
SETTING REQUIREMENTS
OPERATING REQUIREMENTS
9~
12
EACH PARTS IDENTIFICATION
OPERATION 12~14
WATER SUPPLY/DRAINAGE METHOD 14~16
ADDING A SALT TABLET 16
27
27
31
WHEN REPLACING THE ELECTRODE UNIT 25~26
MAINTENANCE 17~27
28~31
TROUBLESHOOTING
BACK COVER
SPECIFICATIONS
WHEN IDLE FOR A LONG TIME
LIST OF ERROR CODES
OPTIONAL ACCESSORIES
●
●
●
●
MỤC LỤC
CÁC BIỆN PHÁP AN TOÀN 2~7
8~9
7~8
CÁC YÊU CẦU CÀI ĐẶT
CÁC YÊU CẦU VẬN HÀNH
9~
12
NHẬN DIỆN TỪNG BỘ PHẬN
VẬN HÀNH 12~14
PHƯƠNG PHÁP CẤP/XẢ NƯỚC 14~16
THÊM MUỐI VIÊN 16
27
27
31
KHI THAY THẾ BỘ ĐIỆN CỰC 25~26
BẢO TRÌ 17~27
28~31
XỬ LÝ SỰ CỐ
BÌA SAU
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
KHI KHÔNG SỬ DỤNG
TRONG THỜI GIAN DÀI
DANH SÁCH MÃ LỖI
CÁC PHỤ KIỆN TÙY CHỌN
●
●
●
●
XÁC NHẬN VÀ
THIẾT LẬP
Thẻ bảo hành đi kèm
Cảm ơn bạn đã mua sản phẩm Panasonic.
Vui lòng đọc kỹ các hướng dẫn sử dụng trước khi vận hành và bảo dưỡng.
Ngoài ra, vui lòng đọc phần “CÁC BIỆN PHÁP AN TOÀN” (Tr. 2~7) trước khi sử dụng.
Việc không tuân thủ các hướng dẫn có thể khiến xảy ra thương tích hoặc thiệt hại tài sản.
Bảo đảm ghi đúng các thông tin trên thẻ bảo hành, bao gồm ngày mua và tên nhà phân phối.
Giữ phiếu bảo hành ở nơi an toàn cùng với hướng dẫn vận hành để tham khảo sau này.
Thank you for purchasing this Panasonic product.
Please read these operating instructions carefully before operation and maintenance.
Also, be sure to read the “SAFETY PRECAUTIONS” section (P.2~7) before use.
Failure to comply with instructions could result in injury or property damage.
Make sure that the correct information is written on the warranty card, including the date of
purchase and the name of the distributor. Keep the warranty card in a safe place along with the
operating instructions for future reference.
Warranty card attached
2
SAFETY PRECAUTIONS Please strictly follow
Vui lòng thực hiện đúng
This product is not intended for use by persons (including children) with reduced physical, sensory
or mental capabilities, or lack of experience and knowledge, unless they have been given supervi-
sion or instruction concerning use of the product by a person responsible for the safety.
Children should be supervised to ensure that they do not play with the product.
If the supply cord is damaged, it must be replaced by the manufacturer, its service agent or
similarly qualified persons in order to avoid a hazard.
Disconnect power supply before maintenance and filling water.
WARNING
The safety precautions should be strictly followed in order to prevent injury or damage to properties.
This symbol indicates an action that
must not be performed.
This symbol indicates an action that
must be performed.
The following symbols differentiate the levels of danger or injury that may result if the product is
not used correctly as instructed.
The following symbols are used to indicate the type of instructions that need to be followed.
(The symbols given below are examples.)
Those things shown in this column indicate that there is possibility of causing death or severe injury.
For cleaning and descaling see "maintenance“ and regarding filling (water supply) see
“WATER SUPPLY/DRAINAGE METHOD”.
Biểu tượng này chỉ một hành động không
nên thực hiện.
Biểu tượng này chỉ một hành động phải được
thực hiện.
Không đặt tách, cốc, v.v.
lên trên thân máy chính.
(Nếu không, sản phẩm có thể bị ngắn
mạch và có khả năng gây ra hỏa hoạn
hoặc điện giật.)
Các biểu tượng sau được dùng để biểu thị loại hướng dẫn mà bạn cần tuân thủ. (Các biểu tượng dưới đây là ví dụ)
CẢNH BÁO
WARNING CẢNH BÁO
Ngắt kết nối nguồn điện trước khi bảo trì và châm nước.
Những điều được thể hiện trong cột này nghĩa là có khả năng gây ra tử vong hoặc thương tích nghiêm trọng.
CAUTION
Those things shown in this column indicate that there is possibility of causing minor injury or
damage to properties.
Những điều được thể hiện trong cột này nghĩa là có khả năng gây ra thương tích nhẹ hoặc hư hỏng tài sản.
Các biểu tượng dưới đây phân biệt các mức độ nguy hiểm và chấn thương có thể xảy ra nếu sản phẩm không
được sử dụng theo hướng dẫn.
Cần tuân thủ nghiêm ngặt các biện pháp an toàn để tránh gây chấn thương cho người dùng hoặc hỏng hóc cho tài sản.
Thiết bị này không dành cho những người (bao gồm cả trẻ em) bị suy giảm năng lực thể chất, tinh thần hoặc
giác quan hoặc thiếu kinh nghiệm và kiến thức sử dụng, trừ khi họ được người chịu trách nhiệm về an toàn
giám sát hoặc hướng dẫn liên quan đến việc sử dụng thiết bị này. Trẻ em phải được giám sát để không đùa
nghịch với sản phẩm.
Nếu dây nguồn bị hỏng, nên thay thế bằng dây của đơn vị sản xuất, đơn vị bảo hành hoặc các loại có chất
lượng tương tự để tránh nguy hiểm.
Để tìm hiểu thêm về việc vệ sinh và khử cặn, xem phần “bảo trì”; liên quan đến việc châm nước (cấp nước),
xem phần “PHƯƠNG PHÁP CẤP/XẢ NƯỚC”.
Do not pull the power cord
when carrying or storing the
product.
(Otherwise, the power
cord may be damaged
with the possibility of
fire or electric shock.)
Không kéo dây điện khi cầm hoặc
cất giữ thiết bị.
Không được để sản phẩm bị ướt.
(Nếu không, dây điện có
thể bị hỏng kèm theo khả
năng gây cháy hoặc điện giật.)
Do not let the product get wet.
Do not place cups, etc.
on the main unit.
(Otherwise, the
product may short circuit with the
possibility of fire or electric shock.)
CÁC BIỆN PHÁP AN TOÀN
CHÚ Ý
3
Do not disassemble or modify
the electrode unit.
(Injury may be caused due to the
electrode plates after disassembly.)
WARNING
(Otherwise, the power cord may be
overheated, thus resulting in a fire.)
Be sure to only use an AC
power supply of 220 V and
50 Hz, instead of any power
supplies, universal outlets or
connecting devices exceeding
the rated values.
CẢNH BÁO
Do not use acid detergents
or citric acid.
(Otherwise, toxic gas may be produced,
which is harmful to your health.)
Không sử dụng chất tẩy rửa có
tính axit hoặc axit citric.
Đảm bảo chỉ sử dụng nguồn điện
xoay chiều 220 V và 50 Hz, thay vì
bất kỳ nguồn điện, ổ cắm đa năng
hay thiết bị kết nối nào vượt quá
giá trị định mức.
(Nếu không, có thể tạo ra khí độc, có hại
cho sức khỏe của bạn.)
(Nếu không, dây nguồn có thể bị quá nhiệt,
dẫn đến hỏa hoạn.)
Do not insert your fingers,
metallic objects or others into
the air inlet, air outlet or gaps.
(Otherwise, you may be hurt by the
inner units with the possibility
of electric shock or injury.)
(Nếu không, bạn có thể bị
thương bởi những thiết bị
bên trong kèm theo khả năng
gây cháy hoặc điện giật.)
Không cắt, chỉnh sửa, làm biến dạng quá
mức, vặn xoắn, ép chặt dây điện và không
đặt dây điện gần các nguồn nhiệt, đặt vật
nặng đè lên dây điện v.v.
(Nếu không, dây điện có thể bị hỏng kèm
theo khả năng gây cháy hoặc điện giật.)
(Nếu không, có thể bị điện giật.)
(Có thể bị chấn thương do các tấm điện
cực sau khi tháo rời.)
Không được chèn ngón tay, vật thể
bằng kim loại hoặc các vật thể khác
vào trong đường dẫn khí, lỗ thoát
khí hoặc các kẽ hở.
Không làm hỏng dây điện hoặc
phích cắm.
Không dùng tay ướt chạm vào
phích cắm điện.
Không tự mình tháo lắp hay sửa
chữa bộ điện cực.
●
Do not damage the power
cord or power plug.
Do not touch the power plug
with wet hands.
Do not cut, modify, excessive distort,
twist, squeeze the power cord, and
do not place it near heat sources,
place heavy weight on it, etc.
(Otherwise, the power cord may be
damaged with the possibility of fire
or electric shock.)
(Otherwise, electric
shock may occur.)
●
Insert the power plug into
the power socket completely.
Do not use damaged power plug or
loose power socket.
(If the power plug is not fully inserted,
electric shock may occur, or a fire may
be caused due to overheating
of the power cord.)
Cắm hoàn toàn phích cắm điện vào
ổ điện.
Lau chùi định kỳ phích cắm điện.
Không sử dụng phích cắm bị hỏng hoặc ổ
cắm điện lỏng lẻo.
Rút phích cắm điện ra và lau chùi bằng
vải khô.
Nếu không sử dụng trong thời gian dài,
hãy rút phích cắm điện ra.
(Nếu có bụi bẩn và hơi ẩm bám trên phích
cắm điện, bụi bẩn và hơi ẩm có thể tích tụ
gây hỏng lớp cách điện, do đó gây ra hỏa
hoạn.)
(Nếu phích cắm điện không
được cắm hoàn toàn, có thể
gây điện giật hoặc hỏa hoạn
do dây nguồn quá nóng.)
●
●
Clean the power plug
regularly.
Disconnect the power plug and wipe
it with dry cloth.
(If dust and humidity is found on the
power plug, which may cause
damage to insulation, causing fire.)
When the product will
not be used for a long
period, disconnect the
power plug.
SAFETY PRECAUTIONS Please strictly follow
Vui lòng thực hiện đúng
CÁC BIỆN PHÁP AN TOÀN
CONFIRMATION
AND SETUP
XÁC NHẬN VÀ
THIẾT LẬP
4
For hospitals, rehabilitation
centers or the like, please pay
attention to the operating
places of this product. Make
sure that customers with
implanted medical
pacemakers keep their
pacemaker implantation sites
away from the opening and
closing part of the front
panel, water supply tank,
drain tank and tray of this
product.
(Otherwise, the magnets on the
product may negatively affect the
pacemaker.)
(Otherwise, the product may crack
and injury may occur.)
Do not place the product in
the place where oil fume is
emitted, such as in kitchens.
Do not disassemble or modify
the product.
Contact the dealer for repair.
→
(Otherwise, the product may catch
fire or malfunction, thus resulting in
fire or electric shock.)
WARNING CẢNH BÁO
CAUTION CHÚ Ý
Không tháo hoặc chỉnh sửa sản
phẩm.
Không đẩy mạnh hoặc lật ngược
sản phẩm.
Không đặt sản phẩm ở nơi phát ra
khói dầu, chẳng hạn như trong nhà
bếp.
Trong trường hợp bất thường hoặc
lỗi chức năng, ngừng sử dụng sản
phẩm ngay lập tức và rút nguồn điện.
Đối với bệnh viện, trung tâm phục
hồi chức năng hoặc những nơi tương
tự, vui lòng chú ý đến nơi vận hành
của sản phẩm này. Đảm bảo rằng
khách hàng được cấy ghép máy tạo
nhịp tim y tế giữ cho vị trí cấy ghép
máy tạo nhịp tim của họ cách xa
phần đóng mở của tấm cản trước,
bình cấp nước, bình chứa nước thải
và khay của sản phẩm này.
(Nếu không, sản phẩm có thể gây điện
giật, cháy nổ.)
<Ví dụ về trường hợp bất thường/lỗi
chức năng>
Rò rỉ.
Vui lòng ngừng vận hành ngay lập tức
và rút phích cắm điện, đồng thời liên
hệ với đại lý để kiểm tra và sửa chữa.
Nếu có bất kỳ hiện tượng bất thường
hay lỗi chức năng nào khác.
Thân máy chính trở nên nóng bất
thường hoặc phát ra mùi khét.
Tiếng ồn bất thường hoặc rung động
nghiêm trọng xảy ra trong quá trình
vận hành.
Hoạt động dừng sau khi dây nguồn
được chạm vào.
(Nếu không, nam châm trên sản phẩm có thể
ảnh hưởng tiêu cực đến máy tạo nhịp tim.)
(Nếu không, sản phẩm có thể bắt lửa hoặc gặp
trục trặc, dẫn đến hỏa hoạn hoặc điện giật.)
Liên hệ bên bán hàng để được sửa chữa.
(Nếu không, sản phẩm có thể bị nứt và
gây thương tích.)
(Nếu không, nước có thể tràn ra ngoài và
có thể gây ra hỏa hoạn, điện giật hoặc làm
ướt đồ đạc, v.v.)
●
●
●
●
●
→
(Otherwise, electric shock, fire or
smoke may occur.)
<Examples of abnormality/malfunction>
Operation stops after the power
cord is touched.
Abnormal noise or severe vibration
occurs during operation.
The main unit becomes abnormally
hot or emits a smell of burning.
Leakage.
There is any other abnormalities or
malfunction.
Please stop operating immediately
and disconnect the power plug,
and contact the dealer to check
and repair.
In case of any abnormality or
malfunction, immediately
stop using the product and
disconnect the power plug.
Do not push over or overturn
the product.
(Otherwise, the water may spill out
and fire, electric shock may occur or
wet furniture, etc.)
SAFETY PRECAUTIONS Please strictly follow
Vui lòng thực hiện đúng
CÁC BIỆN PHÁP AN TOÀN
5
CAUTION
(Otherwise, the product
may fall over and injury
may occur, the water
may spill out and fire,
electric shock may occur
or wet furniture, etc.)
(Otherwise, current may
leak with the possibility
of fire or electric shock.)
Do not place the product in
the incline and unstable place
or at heights.
Do not place the product in
the place where the
temperature or humidity is
extremely high, or watery area,
such as bathroom.
Do not use the product in the
place where the air outlet
faces animals or plants directly.
(Otherwise, it may cause
discomfort to the animals
and dry out the plant.)
CHÚ Ý
Không đặt sản phẩm ở nơi nghiêng
và không ổn định hoặc ở trên cao.
Không sử dụng sản phẩm ở nơi mà
cửa xả khí đối diện trực tiếp với
động vật hoặc thực vật.
Không đặt sản phẩm ở nơi có nhiệt độ
hoặc độ ẩm quá cao, hoặc khu vực
nhiều nước, chẳng hạn như phòng tắm.
(Nếu không, khí xả có thể
gây khó chịu cho động vật
và làm khô cây.)
(Otherwise, a fire or
smoke may occur due to
ignition in the product.)
Families with children should pay
more attention.
Do not use the product in the
place where oil or inflammable
gas may be leaked.
Do not sit on or lean against
this product.
(Otherwise, the product may fall over
and injury may occur, the water may
spill out and fire, electric shock may
occur or wet furniture, etc.)
Không sử dụng sản phẩm ở nơi có
thể bị rò rỉ dầu hoặc khí dễ cháy.
Không ngồi lên hoặc dựa vào sản
phẩm này.
(Nếu không, có thể gây ra
hỏa hoạn hoặc tạo khói do
bắt lửa trong sản phẩm.)
Gia đình có con nhỏ cần hết sức lưu ý.
(Nếu không, sản phẩm có thể bị ngã và có
thể gây thương tích; nước có thể tràn ra
ngoài và gây ra hỏa hoạn, điện giật hoặc
làm ướt đồ đạc, v.v.)
(Nếu không, sản phẩm có thể bị
ngã và có thể gây thương tích; nước có thể
tràn ra ngoài và gây ra hỏa hoạn, điện giật
hoặc làm ướt đồ đạc, v.v.)
(Nếu không, sản phẩm có
thể bị rò điện kèm theo khả
năng gây cháy hoặc giật điện.)
Do not add chemicals, air
fresheners, essential oils, etc.
into the water supply tank or
tray.
(Otherwise, toxic gas may be
produced, which is harmful to your
health. Or, the water supply tank or
tray may be damaged, thus wetting
the floor and resulting in
discoloration or deformation.)
Không thêm hóa chất, chất làm
mát không khí, tinh dầu, v.v. vào
bình cấp nước hoặc khay.
(Nếu không, có thể tạo ra khí độc, có hại
cho sức khỏe của bạn. Hay, bình cấp nước
hoặc khay có thể bị hỏng, do đó làm ướt
sàn và khiến sàn đổi màu hoặc biến dạng.)
Không lau chùi sản phẩm bằng xăng
hoặc các loại dung môi hỗn hợp dễ
bay hơi khác, đồng thời tránh để sản
phẩm tiếp xúc với các loại thuốc trừ
sâu bọ dạng phun.
(Nếu không, sản phẩm có thể bị nứt hoặc
chập mạch kèm theo khả năng gặp chấn
thương, cháy hoặc giật điện.)
Do not clean the product with
gasoline or other volatile
mixture solvents, and avoid con-
tacting with spray insecticides.
(Otherwise, the product may crack
or short circuit with the possibility
of injury, fire or electric shock.)
Không đặt sản phẩm gần các vật liệu
nhẹ dễ cháy như thuốc lá, hương v.v.
(Nếu không, những vật liệu này có thể bị thu
vào sản phẩm và có khả năng gây cháy.)
Do not place the product near
combustible materials such as
lighted cigarette, incense, etc.
(Otherwise, these may be absorbed
into the product with possibility of fire.)
SAFETY PRECAUTIONS Please strictly follow
Vui lòng thực hiện đúng
CÁC BIỆN PHÁP AN TOÀN
CONFIRMATION
AND SETUP
XÁC NHẬN VÀ
THIẾT LẬP
6
When disconnecting the
power plug, hold the power
plug instead of the power
cord.
CAUTION CHÚ Ý
Không vận hành thiết bị ở những
nơi có sử dụng các loại thuốc trừ
sâu bọ dạng phun khói ở trong nhà.
Khi rút phích cắm điện, cầm phần
phích thay vì cầm dây điện.
Thông gió cho căn phòng với không khí
trong lành triệt để sau khi sử dụng thuốc
diệt côn trùng trước khi vận hành sản phẩm.
(Nếu không, dư lượng hóa chất có thể tích
tụ bên trong sản phẩm và thải ra ngoài qua
cửa xả khí, gây hại cho sức khỏe của bạn.)
Do not drink the water in
the water supply tank, drain
tank or tray, or feed animals
or water plants with it.
Do not use a punctured or
damaged water supply tank,
drain tank or tray.
(Otherwise, human health may be
harmed and adverse effects may be
caused.)
(Otherwise, discoloration or deterioration
of the floor may be caused.)
Không uống nước trong bình cấp
nước, bình chứa nước thải hoặc
khay, hay dùng nước đó để cho
động vật uống hoặc tưới cây trồng.
Không sử dụng bình cấp nước,
bình chứa nước thải hoặc khay bị
thủng hoặc bị hỏng.
(Nếu không, sức khỏe con người có thể bị
tổn hại và có thể gây ra các tác dụng phụ.)
(Nếu không, có thể khiến sàn bị đổi màu
hoặc hư hỏng.)
(Otherwise, dirt, mold or rust may
be caused.)
Do not let the wind from air
outlet blow directly onto
wallsor handrails or any other
metal objects.
Không để gió từ cửa xả khí thổi trực
tiếp vào tường hoặc tay vịn hay bất
kỳ vật dụng kim loại nào khác.
(Nếu không, có thể gây tích bụi bẩn, nấm
mốc hoặc rỉ sét.)
→
Do not operate this product
in places where indoor
fumigation type insecticides
are being used.
(Otherwise, chemical residue may
build up inside the product and
discharge from the air outlet, which
is harmful to your health.)
Ventilate the room with fresh air
thoroughly after using insecticides
before operating the product.
(Otherwise, discoloration or
deterioration of the floor may be
caused.)
(Otherwise, the power cord
may be damaged with the
possibility of fire or
electric shock.)
Keep the room well-ventilated
when using the product
together with a burner.
(Otherwise, carbon
monoxide poisoning
may occur.)
This product cannot remove carbon
monoxide.
When carrying the product.
Turn off the product and disconnect
the power plug, take out the tank,
and pour water out of the water
supply tank, drain tank and tray.
(Otherwise, the product may slip out
injury may occur.)
Hold the left and right handles, but not
the louver, operation part cover, and
the front panel to carry the product.
Giữ phòng thông thoáng
khi sử dụng sản phẩm
cùng với lò đốt.
Khi mang sản phẩm.
(Nếu không, dây điện có thể bị hỏng kèm
theo khả năng gây cháy hoặc điện giật.)
(Nếu không, có thể bị ngộ độc các-bon
mô-nô-xít.)
Sản phẩm này không loại bỏ được khí
các-bon mô-nô-xít.
(Nếu không, có thể khiến sàn bị đổi màu
hoặc hư hỏng.)
(Nếu không, sản phẩm có thể bị trượt khỏi
tay và có thể gây chấn thương.)
Nắm các tay cầm bên trái và bên phải,
nhưng không nắm vào cửa chớp, nắp bộ
phận vận hành và tấm cản trước để mang
sản phẩm.
Tắt sản phẩm và rút phích cắm điện, lấy
bình ra và đổ nước ra khỏi bình cấp nước,
bình chứa nước thải và khay.
SAFETY PRECAUTIONS Please strictly follow
Vui lòng thực hiện đúng
CÁC BIỆN PHÁP AN TOÀN
7
●
CAUTION
Replace the water in the tank with
new tap water every day.
(When the product is not operating, a
foul odor may occur due to mildew
and miscellaneous bacterium breeding
caused by dirt or incrustation, which
may be harmful to your health.)
Clean the water supply tank,
the drain tank and the interior
of the main unit frequently.
CHÚ Ý
Đảm bảo không có nước tràn ra
ngoài khi mang bình cấp nước,
bình chứa nước thải hoặc khay.
Nếu có nước tràn ra ngoài, phải
lau sạch ngay lập tức.
(Otherwise, physical discomfort may
be caused.)
When you feel uncomfortable,
stop using the product
immediately and consult a
doctor at once.
(If water spills out on the floor, etc.,
discoloration or deterioration may be
caused due to the bleaching effect of
hypochlorous acid.)
(Otherwise, the sink and water pipe
may oxidize to form rust.)
Make sure that no water
spills out when carrying the
water supply tank, drain tank
or tray. If any water spills
out, wipe it off immediately.
When draining the water,
turn on the tap to flush the
sink clean.
Khi xả nước, mở vòi để xả sạch
bồn rửa.
Thường xuyên vệ sinh bình cấp
nước, bình chứa nước thải và bên
trong thân máy chính.
Khi bạn cảm thấy khó chịu, hãy
ngừng sử dụng sản phẩm ngay lập
tức và hỏi ý kiến bác sĩ ngay.
(Nếu nước tràn ra sàn, v.v., sàn có thể bị
đổi màu hoặc hư hỏng do tác dụng tẩy
trắng của axit hipoclorơ.)
(Nếu không, bồn rửa và đường ống nước
có thể bị oxy hóa tạo thành rỉ sét.)
Thay nước trong bình bằng nước máy mới
mỗi ngày.
(Nếu không, có thể gây khó chịu về thể
chất.)
(Khi sản phẩm không hoạt động, có thể có
mùi hôi do nấm mốc và các loại vi khuẩn
sinh sôi do bụi bẩn hoặc cặn bẩn gây ra,
có thể gây hại cho sức khỏe của bạn.)
SAFETY PRECAUTIONS Please strictly follow
Vui lòng thực hiện đúng
CÁC BIỆN PHÁP AN TOÀN
SETTING REQUIREMENTS
CÁC YÊU CẦU CÀI ĐẶT
Do not put any obstacles at the inlet and
outlet of the product.
(Otherwise, it may affect product
performance.)
Không đặt bất kỳ chướng ngại vật nào trước cửa
nạp và cửa xả của sản phẩm.
(Nếu không, có thể ảnh hưởng đến hiệu suất sản
phẩm.)
Place the main unit indoors and use it
within the ambient temperature range of
5 °C to 35 °C.
Đặt thân máy chính trong nhà và sử dụng trong
phạm vi nhiệt độ môi trường từ 5 °C đến 35 °C.
→
Do not use the same power socket with
TV, radio, etc.
(Otherwise, visual disturbances or noises may
be caused when inserting the power plug.)
In this case, insert the power plug into
another power socket.
Trong trường hợp này, hãy cắm phích cắm điện
vào ổ cắm điện khác.
(Nếu không, có thể gây ra rối loạn hình ảnh hoặc
nhiễu sóng khi cắm phích cắm điện.)
Không sử dụng cùng một ổ cắm điện với TV, radio, v.v.
CONFIRMATION
AND SETUP
XÁC NHẬN VÀ
THIẾT LẬP
8
→
SETTING REQUIREMENTS
OPERATING REQUIREMENTS
(Poor ventilation may cause the internal
temperature of the main unit to rise,
thus resulting in malfunction.)
150 cm or above
1
cm
or above
30
cm
or above
30
cm
or above
100
cm
or above
(Otherwise, misoperation or malfunction may
be caused.)
Using the product continuously at the same
location may result in dirty surrounding walls
due to the air inhaled by the product. You are
recommended to clean the walls regularly.
Do not place any object
on the product.
Do not block the air outlet.
Clean the walls regularly.
Keep a safe distance during use as
instructed below.
Near objects such as TV and radio.
Keep a distance of 1 m or above.
(Otherwise, visual disturbances or noises may
be caused.)
Where the product will be exposed directly to
sunlight, outlet of air conditioner or heat, etc.
(Otherwise, deformation, deterioration,
degeneration, discoloration or malfunction
may be caused.)
When used beside a wall, etc. Do not set the product in the following places.
air inlet
air outlet
Khi được sử dụng bên cạnh một bức tường, v.v. Không thiết đặt sản phẩm ở những nơi sau.
Gần các thiết bị như TV và radio.
Giữ khoảng cách từ 1 m trở lên.
(Nếu không, có thể gây ra rối loạn hình ảnh hoặc
nhiễu sóng.)
(Nếu không, sản phẩm có thể bị biến dạng, hư hỏng,
thoái hóa, đổi màu hoặc gặp trục trặc.)
Nơi sản phẩm sẽ tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt
trời, cửa xả của máy điều hòa hoặc nguồn nhiệt, v.v.
150 cm trở lên
cửa hút gió
1 cm trở lên
30 cm trở lên
30 cm trở lên
100 cm trở lên
cửa xả khí
(Hệ thống thông gió kém có thể khiến nhiệt độ
bên trong của thân máy chính tăng lên, do đó
dẫn đến sự cố.)
Giữ khoảng cách an toàn trong quá trình sử
dụng theo hướng dẫn bên dưới.
Không đặt bất kỳ vật dụng gì
lên trên sản phẩm.
(Otherwise, the product
may malfunction.)
(Otherwise, dust may build up inside the
main unit, thus resulting in malfunction.)
(Otherwise, mildew and miscellaneous
bacterium breeding may be caused as
sterilization is not available.)
Make sure that there is water in the water
supply tank and keep the power plug inserted
since the cleaning operation (Page 14) will start
automatically once the product stops working.
Do not use the product with the air
inlet filter removed.
Do not disconnect the power plug
unless the product will not be in use
for a long time.
(Nếu không, sản phẩm có thể gặp trục trặc.)
Vệ sinh tường thường xuyên.
Không chặn cửa xả khí.
(Nếu không, có thể khiến sản phẩm vận hành sai
hoặc có thể gặp trục trặc.)
Sử dụng sản phẩm liên tục tại cùng một vị trí có thể
dẫn đến tích bụi ở tường xung quanh do khí bị sản
phẩm hút vào. Bạn nên vệ sinh các bức tường
thường xuyên.
(Nếu không, nấm mốc và vi khuẩn khác có
thể sinh sôi do không có chế độ khử trùng.)
Không rút phích cắm điện trừ khi không sử
dụng sản phẩm trong thời gian dài.
Đảm bảo luôn có nước trong bình cấp nước và cắm
phích điện vào vì hoạt động vệ sinh (Trang 14) sẽ tự
động bắt đầu sau khi sản phẩm ngừng vận hành.
(Nếu không, bụi có thể tích tụ bên trong thân máy
chính, do đó dẫn đến sự cố.)
Không sử dụng sản phẩm khi đã tháo bộ lọc
cửa hút gió.
CÁC YÊU CẦU CÀI ĐẶT
CÁC YÊU CẦU VẬN HÀNH
●
(Otherwise, it may cause mildew and
miscellaneous bacterium breeding since the
effect of hypochlorous acid is weakened while
the power is off.)
There is no problem if the power plug is
disconnected briefly.
If the product will not be in use for a long
time, disconnect the power plug, and empty
the water supply tank, drain tank and tray.
(Nếu không, có thể làm sinh sôi nấm mốc và các loại
vi khuẩn khác vì tác dụng của axit hipoclorơ bị suy
yếu khi nguồn điện bị tắt.)
Không có vấn đề gì nếu phích cắm điện bị ngắt
kết nối trong thời gian ngắn.
Nếu sản phẩm không được sử dụng trong một thời
gian dài, hãy rút phích cắm điện và đổ hết nước
trong bình cấp nước, bình chứa nước thải và khay ra.
9
●
●
OPERATING REQUIREMENTS
Be sure to add one salt tablet into the tray
after water is supplied.
The salt tablet is applicable to this product only.
Tighten the cover to keep the salt container
sealed after unpacking.
Do not swallow any salt tablets.
Be sure to use the supplied or optional salt
tablet (Page 27).
(If no salt tablet is added, the effect of
hypochlorous acid may be weakened or even
completely eliminated.)
If salt tablets are swallowed by accident, drink
enough water immediately. (It is recommended
to drink 500 mL water per salt tablet.)
If too many salt tablets are swallowed, or if a patient
with hypertension or heart disease swallows salt
tablets by accident, consult a doctor at once.
About the salt tablet
EACH PARTS IDENTIFICATION
Main unit
Operation part cover
Front display part Opening and closing part
Front panel
Water-level window
Louver
Air outlet
Handle (left and right)
Air inlet (left and right)
Power cord Power plug
Giới thiệu về viên muối
Viên muối chỉ áp dụng cho sản phẩm này.
Vặn chặt nắp để giữ kín hộp muối sau khi mở gói.
Không được nuốt viên muối.
Thân máy chính
Nắp bộ phận vận hành
Cửa chớp
Cửa xả khí
Bộ phận mở và đóng
Tay cầm (trái và phải)
Cửa hút gió (trái và phải)
Dây nguồn Phích cắm điện
Màn hình hiển thị phía trước
Tấm cản trước
Cửa sổ kiểm tra mực nước
Nếu nuốt quá nhiều viên muối, hoặc nếu bệnh nhân
có bệnh cao huyết áp hoặc bệnh tim vô tình nuốt phải
viên muối, hãy hỏi ý kiến bác sĩ ngay.
Nếu vô tình nuốt phải viên muối, hãy uống đủ nước
ngay lập tức. (Nên uống 500 mL nước cho mỗi viên
muối nuốt phải.)
(Nếu không có viên muối nào được thêm vào, tác dụng
của axit hipoclorơ có thể bị suy yếu hoặc thậm chí bị loại
bỏ hoàn toàn.)
Đảm bảo phải thêm một viên muối vào khay sau khi
châm nước.
Đảm bảo sử dụng viên muối được cung cấp hoặc tùy
chọn (Trang 27).
When there may be freezing, please
empty the water supply tank, drain
tank and tray.
(If the product inhales cigarette smoke,
the interior of the main unit may become
dirty with cigarette tar, and dirty water
containing cigarette tar or other
components may be blown out from the
main unit.)
(Otherwise, performance degradation
may be caused and the replacement
cycle of the electrode unit, sterilization
filter and dust filter may be shortened.)
Do not use the product in a smoking
environment.
(Vận hành với nước đóng băng có thể gây
ra sự cố.)
(Nếu sản phẩm hút phải khói thuốc lá, phần
bên trong của thân máy chính có thể bị bẩn
bởi nhựa thuốc lá và nước bẩn có chứa nhựa
thuốc lá hoặc các thành phần khác có thể bị
thổi ra từ thân máy chính.)
(Nếu không, có thể làm suy giảm hiệu suất
và chu kỳ thay thế của bộ điện cực, bộ lọc
khử trùng và bộ lọc bụi có thể bị rút ngắn.)
Không được sử dụng sản phẩm trong môi
trường nơi thường xuyên hút thuốc.
(Operating with frozen water may
cause malfunction.)
Khi có nguy cơ có thể bị đóng băng, vui
lòng đổ hết nước trong bình cấp nước,
bình chứa nước thải và khay.
CÁC YÊU CẦU VẬN HÀNH
NHẬN DIỆN TỪNG BỘ PHẬN
CONFIRMATION
AND SETUP
XÁC NHẬN VÀ
THIẾT LẬP
10
EACH PARTS IDENTIFICATION
Handle
Drain tank
Tray
Water supply
tank
Drain pump
●
Accessories
Salt tablet
(About 1,000 tablets)
Control panel
Control panel
Digital display
Safety lock
button/indicator
Cleaning reset
button/indicator
Electrode reset
button/indicator
Electrolytic strength
button/indicator
Air volume
button/indicator
Front display part
Floater
(inside)
Floater
(inside)
Sterilization filter assembly
Anti-fungus
assembly (inside) Electrode unit (inside)
Dust filter
(left and right)
Pre-filter
(left and right)
Salt input
confirm button
Brightness Off/On
button
Power Off/On
button
Phụ kiện
Bình chứa
nước thải
Phao (bên trong)
Tay cầm
Bảng điều khiển
Màn hình hiển thị
phía trước
Bình cấp nước
Khay
Bơm xả
Bảng điều khiển
Bộ điện cực (bên trong)
Phao
(bên trong)
Cụm chống nấm mốc
(bên trong)
Cụm bộ lọc khử trùng
Bộ lọc bụi bẩn
(trái và phải)
Bộ lọc trước
(trái và phải)
Màn hình kỹ thuật số
Nút/chỉ báo vệ
sinh máy
Nút/chỉ báo khóa
an toàn
Nút/chỉ báo đặt
lại điện cực
Nút/chỉ báo lưu
lượng không khí
Nút xác nhận
nạp muối
Nút Bật/Tắt Độ sáng Nút Bật/Tắt
nguồn
Nút/chỉ báo cường
độ điện phân
(Khoảng 1.000 viên)
Viên muối
NHẬN DIỆN TỪNG BỘ PHẬN
11
●
EACH PARTS IDENTIFICATION
Front display part
Error indicator
Status indicator
Blinking: The electrode replacement time is approaching. The electrode reset indicator will
become steady on after blinking for about one month.
When the electrode reset indicator blinks or lights on
Door open
indicator
Water refill
indicator Salt input
confirm indicator
Drain
indicator Operation indicator
Chỉ báo lỗi
Chỉ báo trạng thái
Nhấp nháy: Đã sắp đến thời gian thay thế điện cực. Chỉ báo đặt lại điện cực sẽ sáng ổn định sau khi nhấp nháy
trong khoảng một tháng.
Khi chỉ báo đặt lại điện cực nhấp nháy hoặc sáng
Chỉ báo xả Chỉ báo vận hành
Chỉ báo xác nhận nạp muối
Chỉ báo cửa mở
Chỉ báo châm
nước
Màn hình hiển thị phía trước
→
●
→
Status indicator
Lighting on from the center to both sides:
Normal operation is in progress.
Blinking alternately at two positions: Drying
operation of the sterilization filter is in progress.
Blinking at the center: Cleaning operation is
in progress.
Blinking on both ends at the same time:
Preparatory operation is in progress.
Please replace the electrode unit. (Page 25~26)
Steady on: The product does not work.
When the cleaning reset indicator
lights on <About once a month>
When the drain indicator lights on
The drain tank is full of water. Please empty
the drain tank and install it back; otherwise
the product cannot operate.
Chỉ báo trạng thái
Nhấp nháy ở cả hai đầu cùng một lúc: Đang
tiến hành quá trình vận hành chuẩn bị.
Sáng từ trung tâm sang cả hai bên: Đang vận
hành bình thường.
Khi chỉ báo vệ sinh máy bật sáng
<Khoảng một tháng một lần>
Sáng ổn định: Sản phẩm không vận hành.
Nhấp nháy luân phiên ở hai vị trí: Đang tiến hành
quá trình vận hành hong khô của bộ lọc khử trùng.
Nhấp nháy ở giữa: Đang tiến hành quá trình
vận hành dọn dẹp.
Vui lòng thay thế bộ điện cực. (Trang 25~26)
Khi chỉ báo xả sáng lên
Bình chứa nước thải đầy nước. Vui lòng đổ hết nước
trong bình chứa nước thải và lắp trở lại; nếu không
sản phẩm không thể hoạt động.
→
●
→
Please perform maintenance.
Please check the error code displayed
on the digital display. (Page 31)
After the maintenance, install the dust filter,
tray, pump assembly, anti-fungus assembly,
and sterilization filter assembly (Pages 17~24)
back to the main unit. After installation, press
and hold for about 3 seconds.
If you perform maintenance before the
cleaning reset indicator lights on, press and
hold for about 3 seconds as well.
When the error indicator lights on
Vui lòng thực hiện bảo trì.
Sau khi bảo trì, lắp bộ lọc bụi, khay, cụm máy bơm,
cụm chống nấm mốc và cụm bộ lọc khử trùng
(Trang 17 ~ 24) trở lại thân máy chính. Sau khi cài đặt,
nhấn và giữ trong khoảng 3 giây.
Khi chỉ báo lỗi sáng lên
Vui lòng kiểm tra mã lỗi hiển thị trên màn hình kỹ
thuật số. (Trang 31)
Nếu bạn thực hiện bảo trì trước khi chỉ báo vệ sinh
máy sáng, hãy nhấn và giữ trong khoảng 3 giây.
→
When the salt input confirm indicator lights on
One salt tablet should be added. After adding,
press the salt input confirm button on the control
panel; otherwise the product cannot operate.
Khi chỉ báo xác nhận nạp muối sáng lên
Nên thêm một viên muối. Sau khi thêm, nhấn nút xác
nhận nạp muối trên bảng điều khiển; nếu không sản
phẩm không thể hoạt động.
→The front panel is open or not closed properly,
and the product cannot operate at this time.
When the door open indicator lights on
Tấm cản trước đang mở hoặc không được đóng đúng
cách và sản phẩm không thể vận hành tại thời điểm này.
Khi chỉ báo cửa mở sáng lên
NHẬN DIỆN TỪNG BỘ PHẬN
OPERATION
CONFIRMATION
AND SETUP
XÁC NHẬN VÀ
THIẾT LẬP
12
→
①
②
③
1●
●
●
OPERATION
Preparations: Before setup, fill in the date of first use on the "(Check records)" label
on the inner surface of the front panel.
When the operation indicator lights on
The product is operating normally.
Insert the power plug into the power outlet.
Start to operate.
(The operation
indicator lights on)
After the preparatory operation is completed, the product starts
to operate.
The product does not blow out air during preparatory operation.
The product enters preparatory operation in about 20 seconds
after the button is pressed. (When the brightness switch is
turned on, the status indicator starts blinking on both ends at
the same time.)
Supply/drain water. (→“Water supply/drainage method” on Page 14~16)
Khi chỉ báo vận hành sáng lên
Sản phẩm đang hoạt động bình thường.
→There is little or no water in the tray, and the
product cannot operate at this time.
When the water refill indicator lights on
Khi chỉ báo châm nước sáng lên
Có ít hoặc không có nước trong khay và sản phẩm
không thể vận hành tại thời điểm này.
●Approx. once every five years
(When operating 12 hours a day)
Replacement of anti-fungus assembly
Date installed:
Part No. JDJPL7000023
●Approx. once every two years
(When operating 12 hours a day)
Replacement of dust filter
Date installed:
Part No. JDJPL7000012
●Approx. once every five years
(When operating 12 hours a day)
Replacement of sterilization filter
Date installed:
Part No. JDJPL7000020
●
When the electrode unit replacement indicator
blinks (Approx. once every five years)
Replacement of electrode unit
Date installed:
Part No. JDJPL7000016
●Khoảng 5 năm một lần
(Khi máy hoạt động 12 tiếng một ngày)
Khoảng 2 năm một lần
(Khi máy hoạt động 12 tiếng một ngày)
Ngày lắp đặt
Ngày lắp đặt
JDJPL7000023
●
JDJPL7000012
●
JDJPL7000020
●Khi chỉ báo thay thế điện cực nháy sáng
(Khoảng 5 năm 1 lần)
JDJPL7000016
EACH PARTS IDENTIFICATION
NHẬN DIỆN TỪNG BỘ PHẬN
VẬN HÀNH
Chuẩn bị:
Cắm phích cắm điện vào ổ cắm điện.
Bắt đầu vận hành.
(Chỉ báo vận hành sáng lên)
Sau khi hoàn thành hoạt động chuẩn bị, sản phẩm bắt đầu hoạt động.
Sản phẩm không thổi ra không khí trong quá trình vận hành chuẩn bị.
Sản phẩm sẽ bắt đầu quá trình vận hành chuẩn bị trong khoảng 20 giây
sau khi nhấn nút. (Khi công tắc độ sáng bật, đèn báo trạng thái bắt đầu
nhấp nháy ở cả hai đầu cùng một lúc.)
Cấp/xả nước. (→ “Phương pháp cấp/xả nước” trên Trang 14~16)
Trước khi thiết lập, hãy điền ngày sử dụng đầu tiên vào nhãn “(Hồ sơ kiểm tra)”
trên bề mặt bên trong của tấm cản trước.
Thay cụm chống nấm mốc
Số Bộ phận:
Khoảng 5 năm một lần
(Khi máy hoạt động 12 tiếng một ngày)
Ngày lắp đặt
Số Bộ phận:
Ngày lắp đặt
Số Bộ phận:
Số Bộ phận:
Thay bộ lọc bụi bẩn
Thay bộ lọc khử trùng
Thay bộ điện cực
■
●
13
2●
●
●
3
●
●
Stop operating.
Select the operation
mode.
The air volume can be set in 3 levels.
The factory setting is "High" mode.
It can be set during preparatory operation.
Low Med High
Press this button to
switch level by level.
(The indicator lights on)
(The indicator
lights on)
To cancel this mode
Press the button for about 3 seconds again. (The indicator lights off)
(Press the button
for about 3 seconds)
(The indicator lights off)
Adjusting the wind direction
You can change the wind direction by adjusting the louver by hand.
The louver is adjustable in 3 levels.
About 90°
The purpose is to prevent misoperation.
With this setting, if you press any button other than , the product will
sound "BI-BI-" and operation is not possible.
Locking the operation
About 60° About 45°
The product continues to blow air for about 10 seconds
after the button is pressed.
(The purpose is to drain the hypochlorous acid
accumulated in the main unit.)
Chọn chế độ vận hành.
Ngừng vận hành.
(Chỉ báo tắt)
Khoảng 90° Khoảng 60° Khoảng 45°
Cửa chớp có thể điều chỉnh theo 3 cấp độ.
Bạn có thể thay đổi hướng gió bằng cách điều chỉnh cửa chớp bằng tay.
Điều chỉnh hướng gió
Nếu tấm cản trước mở trong khi vận hành, sản phẩm sẽ phát ra âm thanh “BIBIBIBIBI!” và tạm dừng vận
hành. Trong khi tấm cản trước đang mở, chỉ báo mở cửa tiếp tục nhấp nháy. Sản phẩm sẽ đi vào vận hành
chuẩn bị sau khoảng 20 giây sau khi đóng tấm cản trước. Sau khi hoàn thành quá trình vận hành chuẩn bị,
sản phẩm sẽ trở lại chế độ vận hành trước khi mở tấm cản trước.
Notice Lưu ý
(Mục đích là để xả axit hipoclorơ tích tụ trong thân máy chính.)
Sản phẩm tiếp tục thổi khí trong khoảng 10 giây sau khi nhấn nút.
Cài đặt gốc là chế độ “Cao”.
Chế độ này có thể được thiết lập trong quá trình vận hành chuẩn bị.
Thấp Trung bình Cao
Khối lượng không khí có thể được đặt theo 3 mức.
Nhấn nút này để chuyển
đổi từng cấp độ.
(Đèn báo bật)
OPERATION
VẬN HÀNH
Khóa vận hành
(Nhấn nút trong
khoảng 3 giây)
(Đèn báo bật)
Để hủy chế độ này
Nhấn lại nút trong khoảng 3 giây. (Chỉ báo tắt)
Với cài đặt này, nếu bạn nhấn bất kỳ nút nào ngoài , sản phẩm sẽ phát ra âm
thanh “BI-BI-” và không thể thực hiện được.
Mục đích là để ngăn chặn vận hành sai.
VẬN HÀNH
OPERATION
If the front panel is opened during operation, the product will sound "BIBIBIBIBI!" and pause the
operation. While the front panel is open, the door open indicator keeps blinking. The product
enters preparatory operation in about 20 seconds after the front panel is closed. After the
preparatory operation is completed, the product returns to the operation mode before the front
panel is opened.
14
If you are not satisfied with the brightness, press this button to turn off the status
indicator. Then other indicators will dim.
Switching the brightness
Vui lòng kiểm tra xem có nước trong bình cấp nước không
vì không thể thực hiện thao tác vệ sinh nếu không có nước.
Không rút phích cắm điện vì điều khiển tự động vẫn
hoạt động khi sản phẩm không vận hành.
Trong thời gian không tải, sản phẩm sẽ không còn xả
nước hoặc không vệ sinh khi bình chứa nước thải đầy.
Vận hành vệ sinh (Tự động)
(Chỉ báo trạng thái đang nhấp nháy ở giữa.)
Cửa sổ kiểm tra mực
nước Dùng để kiểm tra
lượng nước còn lại
trong bình cấp nước.
Khi bình cấp nước cạn nước, sản phẩm sẽ kêu “BIBI” 5 lần và ngừng
vận hành. (Chỉ báo châm nước và chỉ báo xả nước đang nhấp nháy.)
Nếu bạn tháo bình cấp nước vẫn còn nước, chỉ báo xả nước sẽ
nhấp nháy sau khoảng 5 giây. Sau khi chỉ báo xả nước nhấp nháy,
vui lòng đổ hết nước trong bình chứa nước thải; nếu không sản
phẩm không thể vận hành.
(Một làn gió nhẹ có thể thổi ra
trong quá trình vệ sinh.)
Để giữ cho bên trong sạch sẽ, sản phẩm sẽ tự
động thực hiện thao tác vệ sinh thường xuyên
(khoảng 4 phút sau mỗi 4 giờ) khi không sử dụng.
Nếu bạn không hài lòng với độ sáng, hãy nhấn nút này để tắt chỉ báo trạng thái. Khi đó các chỉ
số khác sẽ mờ đi.
OPERATION
VẬN HÀNH
PHƯƠNG PHÁP CẤP/XẢ NƯỚC
Chuyển đổi độ sáng
●
Press this button to
switch level by level.
If you are not satisfied with the smell in the room,
or if you want to improve the sterilization effect,
select "H". (You may smell some chlorine during
electrolysis.) (The factory setting is "M".)
You can select the amount of the hypochlorous acid to be produced.
Selecting the electrolytic strength
Nhấn nút này để chuyển đổi từng cấp độ.
Nếu bạn không hài lòng với mùi trong phòng hoặc nếu
bạn muốn cải thiện hiệu quả khử trùng, hãy chọn “H”.
(Bạn có thể ngửi thấy một ít clo trong quá trình điện phân.)
(Cài đặt gốc là “M”.)
Bạn có thể chọn lượng axit hipoclorơ được tạo ra.
Lựa chọn cường độ điện phân
●
●
●
●
(A gentle breeze may blow out
during the cleaning operation.)
Please check that there is water in the water
supply tank as the cleaning operation is not
possible without water.
During the idle period, the product will no longer
drain or clean when the drain tank is full.
Do not disconnect the power plug since automatic
control is active when the product is idle.
(The status indicator is blinking at the center.)
Cleaning operation (Auto)
In order to keep its inside clean, the product
will automatically perform the cleaning
operation regularly (for approximately 4
minutes every 4 hours) when it is idle.
Requirements
Các yêu cầu
●
●
When the water supply tank runs out of water, the product
will sound "BIBI" 5 times and stop operating. (The water
refill indicator and drain indicator are blinking.)
Water-level window
Used to check the
remaining amount
of water in the water
supply tank.
If you remove the water supply tank still with water, the
drain indicator will blink after about 5 seconds. After the
drain indicator blinks, please empty the drain tank;
otherwise the product cannot operate.
Water refill Drain
WATER SUPPLY/DRAINAGE METHOD
Notice Lưu ý
●
●
●
●
15
Make sure to use the tap water.
(Because chlorination has been performed
generally for tap water and hence the
miscellaneous bacterium is difficult to breed.)
Do not use the following water.
(Otherwise, the tank deformation may be caused.)
Water from a water purifier, alkaline ion water,
mineral water
Hot water above 40 ℃, or water mixed with
detergents.
Water mixed with chemicals, air fresheners
and essential oils.
(Otherwise, the tank may be damaged and the
furniture, appliances, etc. may be wet. →Page 5)
(Otherwise, mildew and miscellaneous bacterium
may multiply fast.)
●Well water
(When the air volume is set to "H", the indoor
temperature is 20 ℃and the relative humidity
is 30%)
With a full tank of water supports continuous
operation of up to 9.6 hours.
(Otherwise, mildew and miscellaneous
bacterium breeding may be caused,
discoloration may occur, and the replacement
cycle of the electrode unit may be shortened.)
(Nếu không, bồn rửa và đường ống nước có thể bị oxy hóa tạo thành rỉ sét.)
Đảm bảo sử dụng nước máy.
Không sử dụng các loại nước sau.
Nước từ máy lọc nước, nước ion kiềm, nước khoáng
Nước giếng
(Khi thể tích không khí được đặt thành “H”, nhiệt độ
trong nhà là 20 °C và độ ẩm tương đối là 30%)
Với mỗi lần đổ đầy bình cấp nước, máy có thể vận
hành liên tục lên đến 9,6 giờ.
(Nếu không, có thể khiến nấm mốc và vi khuẩn khác
sinh sôi, có thể xảy ra hiện tượng đổi màu và chu kỳ
thay thế của bộ điện cực có thể bị rút ngắn.)
(Nếu không, nấm mốc và vi khuẩn khác có thể sinh sôi
nhanh chóng.)
(Nếu không, bình có thể bị hư hỏng và đồ đạc, thiết bị,
v.v. có thể bị ướt. → Trang 5)
Nước trộn với hóa chất, chất làm mát không khí và tinh dầu.
Nước nóng trên 40 °C, hoặc nước có pha chất tẩy rửa.
(Nếu không, có thể khiến bình bị biến dạng.)
(Bởi vì quá trình khử trùng bằng clo thường được thực
hiện đối với nước máy và do đó vi khuẩn khác rất khó
sinh sôi.)
Khi xả nước, mở vòi để xả sạch bồn rửa.
(Nếu nước tràn ra sàn, v.v., sàn có thể bị đổi màu hoặc hư hỏng do tác dụng tẩy trắng của axit hipoclorơ.)
Đảm bảo không có nước tràn ra ngoài khi mang bình cấp nước, bình chứa nước thải
hoặc khay. Nếu có nước tràn ra ngoài, phải lau sạch ngay lập tức.
PHƯƠNG PHÁP CẤP/XẢ NƯỚC
WATER SUPPLY/DRAINAGE METHOD
(If water spills out on the floor, etc., discoloration or deterioration may be caused due to
the bleaching effect of hypochlorous acid.)
Make sure that no water spills out when carrying the water supply
tank, drain tank or tray. If any water spills out, wipe it off immediately.
CAUTION
(Otherwise, the sink and water pipe may oxidize to form rust.)
When draining the water, turn on the tap to flush the sink clean.
CHÚ Ý
1
③
tank cover
②Remove the water supply tank and drain tank.
Water supply tank Drain tank
Take it out carefully to avoid water spilling.
Open the tank cover of the water supply tank.
Remove the tank
●
①
Remove the water supply tank
and drain tank from main unit.
Be sure to disconnect the power plug when
adding water.
Open the front panel.
Đảm bảo rút phích cắm điện khi thêm nước.
Tháo bình cấp nước và bình chứa
nước thải ra khỏi thân máy chính.
Tháo bình
Nắp bình
Bình chứa nước thải
Bình cấp nước
Tháo bình cấp nước và bình chứa nước thải.
Mở nắp bình cấp nước.
Lấy ra cẩn thận để tránh nước tràn.
Mở tấm cản trước.
VẬN HÀNH
OPERATION
16
2
①
●
②
③
●
3
①
②
●
③
●
④
●
●
Add water to the water supply
tank, empty the drain tank and
install it back to the main unit.
Add one salt tablet in the tray and
press the salt input confirm button.
Add water to the water supply tank and
screw the tank cover tightly.
Take out one salt tablet from the salt container
inside the main unit.
Add water with a kettle, etc. if the tank
cannot be put into the sink.
Water fill line
Salt container
Put one salt tablet into the salt inlet of the tray.
Empty the drain tank.
Meanwhile, turn on the tap to flush the sink clean.
Tray
Drain tank
Drain outlet
Close the front panel.
Front
Front
Press the salt input confirm button.
(The salt input confirm
indicator lights off.)
Be sure to close the front panel properly.
Once the power plug is inserted into the power
outlet, the product starts to drain water.
Be sure to use the supplied or optional
salt tablet (Page 27).
If no salt tablet is added, the effect of
hypochlorous acid may be weakened or
even completely eliminated.)
Be sure to add one salt tablet in the tray
each time when you add water.
Install them back to the
original position with
the tank cover facing
down and the mark
facing you.
Install the water supply tank and drain tank
back to the main unit.
Check that the tray and drain tank are already
installed back to the innermost of the main unit.
Otherwise, the sensor may not function
normally or water may leak out of the product.
Hold the tank firmly
to avoid tilting.
Water supply/drainage and reassembly Adding a salt tablet
Connect the power plug.
(Wipe the water off power plug and your
hands before connecting the power plug.)
PHƯƠNG PHÁP CẤP/XẢ NƯỚC
WATER SUPPLY/DRAINAGE METHOD
Notice Lưu ý
Notice Lưu ý
Cấp/xả nước và lắp ráp lại Thêm muối viên
Lấy ra một viên muối từ hộp đựng muối bên trong
thân máy chính.
Thêm một viên muối vào khay và nhấn
nút xác nhận nạp muối.
Thêm nước vào bình cấp nước, đổ hết
nước trong bình chứa nước thải ra và
lắp trở lại thân máy chính.
Thêm nước bằng ấm đun nước, v.v. nếu không
thể cho bình vào bồn rửa.
Mực nước đầy
Hộp đựng muối
Đảm bảo sử dụng viên muối được cung cấp hoặc
tùy chọn (Trang 27).
Đóng tấm cản trước.
Cắm phích cắm điện.
(Chỉ báo xác nhận nạp muối tắt.)
Sau khi cắm phích cắm vào ổ điện, sản phẩm sẽ bắt
đầu xả nước.
Đảm bảo đã đóng tấm cản trước đúng cách.
Nhấn nút xác nhận nạp muối.
(Lau sạch nước trên phích cắm điện và tay của
bạn trước khi cắm phích cắm điện.)
Đặt một viên muối vào lỗ nạp muối của khay.
Đảm bảo phải thêm một viên muối vào khay mỗi
khi bạn thêm nước.
Nếu không có viên muối nào được thêm vào,
tác dụng của axit hipoclorơ có thể bị suy yếu
hoặc thậm chí bị loại bỏ hoàn toàn.)
Giữ cố định bình để tránh
bị nghiêng.
Thêm nước vào bình cấp nước và vặn chặt nắp bình.
Đổ hết nước ra khỏi bình chứa nước thải.
Cửa xả nước
Kiểm tra để đảm bảo rằng khay và bình chứa nước thải
đã được lắp trở lại phía trong cùng của thân máy chính.
Nếu không, cảm biến có thể không vận hành bình
thường hoặc nước có thể bị rò rỉ ra khỏi sản phẩm.
Khay
Bình chứa
nước thải
Lắp các bình trở lại vị
trí ban đầu với nắp
bình úp xuống và vạch
hướng về phía bạn.
Lắp bình cấp nước và bình chứa nước thải trở lại
thân máy chính.
Trong khi đó, mở vòi để xả sạch bồn rửa.
●
●
17
MAINTENANCE
Do not use the detergents
shown below.
Precautions before maintenance
Make sure to disconnect the
power plug before cleaning
the product.
When using chemically treated
cloth, be sure to follow the
instructions carefully.
●
●
●
Cover
Alkaline
detergent
Polish
acid
detergents
Thinner
Kerosene
Alcohol
Bleach
Drain tank
Tray
Do wipe the power plug with a dry cloth.
As the degree of dirtiness varies with the water quality and operating environment, maintenance
may be required even before the cleaning reset indicator lights on or before the specified time is
reached, as long as there is an unpleasant odor or the water in the tank is reduced at a slower speed.
Water
supply tank
Floater
(inside)
Floater (inside)
Sterilization
filter assembly
Anti-fungus
assembly (inside)
Electrode
unit (inside)
Pre-filter (left
and right)
Drain pump
Wipe the main unit clean with a well wrung-out soft cloth when you find it dirty. Wiping with a
hard cloth may cause scratch the surface.
Partition panel
WARNING
(Otherwise, the product might operate
with the possibility of electric shock or
injury.)
Do not use acid detergents
or citric acid.
(Otherwise, toxic gas may be
produced, which is harmful to
your health.)
Dust filter
(left and right)
BẢO TRÌ
Biện pháp phòng ngừa trước khi bảo trì
Không sử dụng chất tẩy như
trong hình bên dưới.
Nắp
Bộ điện cực (bên trong)
Bộ lọc bụi bẩn
(trái và phải)
Khay
Lau phích cắm điện bằng vải khô.
Do mức độ bẩn thay đổi tùy theo chất lượng nước và môi trường vận hành, có thể cần bảo trì ngay cả trước khi
đèn báo đặt lại vệ sinh bật sáng hoặc trước khi đạt đến thời gian quy định, ngay khi có mùi khó chịu hoặc nước
trong bình giảm với tốc độ chậm hơn.
Bơm xả
Lau sạch thân máy chính bằng một miếng vải mềm vắt kỹ khi thấy thân máy bị bẩn. Lau bằng vải thô có thể
làm xước bề mặt.
(Nếu không, có thể tạo ra khí độc, có
hại cho sức khỏe của bạn.)
Không sử dụng chất tẩy rửa có
tính axit hoặc axit citric.
(Nếu không có thể làm bạn bị điện giật hoặc
chấn thương.)
Bảo đảm rút phích cắm điện trước
khi lau chùi máy.
Cụm chống nấm mốc
(bên trong)
Khung vách ngăn
Phao (bên trong)
Cụm bộ lọc khử
trùng
Bộ lọc trước
(trái và phải)
Bình chứa
nước thải
Bình cấp nước
Phao
(bên
trong)
Thuốc tẩy
Dầu hỏa
Dung môi
pha loãng
Chất đánh
bóng
Chất tẩy rửa
có tính axit
Chất tẩy rửa
có kiềm
Khi sử dụng vải được xử lý hóa
học, hãy chắc chắn đã làm theo
hướng dẫn cẩn thận.
CẢNH BÁO
Notice Lưu ý
BẢO TRÌ
MAINTENANCE
18
MAINTENANCE
Do not remove the floater.
If the floater is shifted:
Fit both protrusions into the corresponding holes of appropriate sizes.
(If the floater is not installed correctly, the
product cannot operate and water may leak.)
Flush the water supply tank and drain tank clean.
CAUTION
Tank <Every day>
(If water spills out on the floor, etc.,
discoloration or deterioration may
be caused due to the bleaching
effect of hypochlorous acid.)
Make sure that no water
spills out when carrying the
water supply tank, drain
tank or tray. If any water
spills out, wipe it off
immediately. (Otherwise, the sink and water pipe
may oxidize to form rust.)
When draining the water,
turn on the tap to flush the
sink clean.
Do not clean the product
with gasoline or other volatile
mixture solvents, and avoid
contacting with spray
insecticides.
(Otherwise, the product may crack or
short circuit with the possibility of
injury, fire or electric shock.)
Sterilization filter Anti-fungus assemblyElectrode unit
About 5 years About 5 years About 5 yearsAbout 2 years
User routine cleaning
Replacement cycle
Dust filter
Please contact the dealer for purchase or replacement of the above accessories.
Cleaning frequency varies with water quality and operating environment.
-About once a month About once a month About once a month
BẢO TRÌ
Bộ điện cực
Chu kỳ thay thế
Tần suất vệ sinh thay đổi theo chất lượng nước và môi trường vận hành.
Vui lòng liên hệ với đại lý để mua hoặc thay thế các phụ kiện trên.
Khoảng 5 năm
Không tháo phao ra.
Nếu phao bị dịch chuyển:
(Nếu không, bồn rửa và đường ống nước
có thể bị oxy hóa tạo thành rỉ sét.)
(Nếu không, sản phẩm có thể bị nứt hoặc
chập mạch kèm theo khả năng gặp chấn
thương, cháy hoặc giật điện.)
Khi xả nước, mở vòi để xả sạch
bồn rửa.
Không lau chùi sản phẩm bằng xăng
hoặc các loại dung môi hỗn hợp dễ
bay hơi khác, đồng thời tránh để sản
phẩm tiếp xúc với các loại thuốc trừ
sâu bọ dạng phun.
(Nếu nước tràn ra sàn, v.v., sàn có thể
bị đổi màu hoặc hư hỏng do tác dụng
tẩy trắng của axit hipoclorơ.)
Đảm bảo không có nước tràn ra
ngoài khi mang bình cấp nước,
bình chứa nước thải hoặc khay.
Nếu có nước tràn ra ngoài, phải
lau sạch ngay lập tức.
Lắp cả hai phần nhô ra vào các lỗ tương ứng có kích thước thích hợp.
(Nếu phao không được lắp đặt đúng cách, sản
phẩm không thể vận hành và nước có thể bị rò rỉ.)
Xả sạch bình cấp nước và bình chứa nước thải.
Khoảng 5 năm
Bình chứa <Mỗi ngày>
Khoảng 5 năm
Protrusions
Floater
Holes
Drain tank
Phần nhô ra
Lỗ
Bình chứa nước thải
Phao
Khoảng 2 năm
Người dùng thường
xuyên vệ sinh
Bộ lọc khử trùng Cụm chống nấm mốc
Bộ lọc bụi bẩn
Khoảng một tháng một lần Khoảng một tháng một lần Khoảng một tháng một lần
CHÚ Ý
※
●
1
Remove the dust
filter.
2
3
①
①
②
②
Insert the protrusions (two) of the pre-filter
into the holes (two) on the main unit.
③Push it in until it clicks into place.
●
●
●
MAINTENANCE
※
After replacement, fill in the replacement date, etc. on the
"(Check records)" label on the inner surface of the front panel.
As the degree of dirtiness varies with the operating
environment, replacement may be required even within 2
years if there is still an unpleasant odor or the water in the
tank is reduced a slower speed upon maintenance.
The product runs 12
hours a day.
Conditions
About once
every 2 years
Replacement
cycle
Reference replacement cycle of the dust filter
Holes
Protrusions
Install the dust filter.
Install the pre-filter and dust filter
back.
Install the dust filter and pre-filter back
in turn.
Do not operate the product with the dust
filter or pre-filter removed. (Otherwise, dust
may build up inside the main unit, thus
resulting in malfunction.)
As the degree of dirtiness varies with the
operating environment, maintenance may
be required even before the specified time is
reached, as long as there is an unpleasant
odor or the water in the tank is reduced at a
slower speed.
Do not wash the dust filter with water.
Pre-filter
Nozzle
Nozzle
Dust filter
Remove the dirt with a vacuum
cleaner, etc.
Pull the top of the
pre-filter forward to
remove the pre-filter.
Remove the pre-filter and the dust
filter.
Remove the pre-filter and the dust filter
in turn.
Dust filter <About once a month>Pre-filter <About once a month>
19
BẢO TRÌ
Bộ lọc trước <Khoảng một tháng một lần> Bộ lọc bụi bẩn <Khoảng một tháng một lần>
Tháo bộ lọc trước và bộ lọc bụi bẩn ra.
Lắp bộ lọc trước và bộ lọc bụi bẩn trở lại.
Lần lượt tháo bộ lọc trước và bộ lọc bụi bẩn.
Tháo bộ lọc bụi bẩn.
Lắp đặt bộ lọc bụi bẩn.
Phần nhô ra
Lỗ
Chu kỳ thay thế
Sau khi thay thế, hãy điền ngày thay thế, v.v. vào nhãn “(Hồ sơ kiểm
tra)” trên bề mặt bên trong của tấm cản trước.
Do mức độ bẩn thay đổi tùy theo môi trường vận hành, có thể cần thay
thế dù chưa hết 2 năm nếu vẫn còn mùi khó chịu hoặc nước trong
bình chứa bị giảm với tốc độ chậm hơn khi bảo trì.
Khoảng một lần mỗi 2 năm
Điều kiện Sản phẩm chạy 12 giờ
một ngày.
Tham khảo chu kỳ thay thế của bộ lọc bụi bẩn
Đẩy phần nhô ra vào cho đến khi khớp vào vị trí.
Lắp các phần nhô ra (hai) của bộ lọc trước vào
các lỗ (hai) trên thân máy chính.
Lần lượt lắp bộ lọc bụi bẩn và bộ lọc trước trở lại.
Không vận hành sản phẩm khi đã tháo bộ lọc bụi
bẩn hoặc bộ lọc trước. (Nếu không, bụi có thể tích
tụ bên trong thân máy chính, do đó dẫn đến sự cố.)
Bộ lọc bụi bẩn
Vòi
Do mức độ bẩn thay đổi tùy theo môi trường vận
hành, có thể cần bảo trì ngay cả trước khi đạt đến
thời gian quy định, ngay khi có mùi khó chịu hoặc
nước trong bình giảm với tốc độ chậm hơn.
Không rửa bộ lọc bụi bẩn bằng nước.
Vòi
Bộ lọc trước
Loại bỏ bụi bẩn bằng máy hút bụi, v.v.
Kéo phần trên của bộ
lọc trước về phía trước
để tháo bộ lọc trước.
BẢO TRÌ
MAINTENANCE
(Các phụ kiện tùy chọn: Trang 27)
(Optional accessories: Page 27)
1
①
②
※1You cannot take the tray out without lifting
the slider latch (electrode unit). Therefore,
be sure to check that the electrode unit is
lifted before taking the tray out.
2
MAINTENANCE
3
●
●Wipe the dirt with a swab, or use a
toothbrush to scrub it.
Remove the incrustation and any other dirt
with a soft cloth moistened in water.
Empty the tray and flush thoroughly.
Floater
Anti-fungus assembly
Sterilization filter assembly
Partition panel (pump assembly)
Remove the partition panel,
sterilization filter assembly and
anti-fungus assembly from the
tray, and clean them one by one.
②
①
Slider latch (Sliding while
pinching.)
Lift the tray up slightly
and pull it out.
Remove the tray.
Slide up the slider latch to the top.※1
Remove the tray from the main unit.
Tray·Partition panel <About once a month>
Do not remove the floater (expanded
polystyrene). (The product may not work if
they are not installed correctly.)
20
BẢO TRÌ
Khay·khung vách ngăn <Khoảng một tháng một lần>
Tháo khay khỏi thân máy chính.
Tháo khung vách ngăn, cụm bộ lọc khử
trùng và cụm chống nấm mốc khỏi khay,
và vệ sinh từng cái một.
Trượt chốt thanh trượt lên trên cùng.
Đổ sạch khay và xả kỹ.
Tháo khay.
Lắp vào các lỗ.
Trong khi nhấn theo hướng mũi tên,
Nếu phao bị dịch chuyển:
Đặt những chỗ nhô ra phía dưới khóa.
Chốt thanh trượt (Trượt trong khi kẹp.)
Khung vách ngăn (cụm máy bơm)
Cụm bộ lọc khử trùng
Cụm chống nấm mốc
Phao
Phao
Phần nhô ra
Lau sạch vết bẩn bằng tăm bông hoặc dùng bàn
chải đánh răng để cọ rửa.
Loại bỏ lớp bám bên ngoài và bất kỳ chất bẩn nào
khác bằng một miếng vải mềm thấm nước.
Khóa (Khay)
Lỗ (Khay) Lỗ (Khay)
Không tháo phao (polystyrene mở rộng). (Sản
phẩm có thể không hoạt động nếu không được
lắp đặt đúng cách.)
Bạn không thể lấy khay ra nếu không nhấc chốt
trượt (bộ phận điện cực lên.) Do đó, hãy nhớ
kiểm tra xem bộ điện cực đã được nhấc lên
chưa trước khi lấy khay ra.
Nâng nhẹ khay lên và
kéo ra.
①While pressing them in the arrow direction,
②
②
①
Hole (Tray)
Hole (Tray)
Protrusions
Buckle (Tray)
Floater
insert them into the holes.
If the floater is shifted:
Put the protrusions under the buckle.

Other manuals for ziaino F-JPU70A

1

Other Panasonic Air Cleaner manuals

Panasonic F-PXV35M User manual

Panasonic

Panasonic F-PXV35M User manual

Panasonic FP15HU1 User manual

Panasonic

Panasonic FP15HU1 User manual

Panasonic FV-01VCN1 User manual

Panasonic

Panasonic FV-01VCN1 User manual

Panasonic F-VR901 User manual

Panasonic

Panasonic F-VR901 User manual

Panasonic ziaino F-JPU70A User manual

Panasonic

Panasonic ziaino F-JPU70A User manual

Panasonic FP15JU2 User manual

Panasonic

Panasonic FP15JU2 User manual

Panasonic EH-366 User manual

Panasonic

Panasonic EH-366 User manual

Panasonic F-P15EHH User manual

Panasonic

Panasonic F-P15EHH User manual

Panasonic F-VXR50A User manual

Panasonic

Panasonic F-VXR50A User manual

Panasonic F-PBJ30M User manual

Panasonic

Panasonic F-PBJ30M User manual

Panasonic F-VXK70A User manual

Panasonic

Panasonic F-VXK70A User manual

Panasonic F-VXM35H User manual

Panasonic

Panasonic F-VXM35H User manual

Panasonic F-VXH50H User manual

Panasonic

Panasonic F-VXH50H User manual

Panasonic F-VXL40M User manual

Panasonic

Panasonic F-VXL40M User manual

Panasonic F-PXV35H User manual

Panasonic

Panasonic F-PXV35H User manual

Panasonic F-VXL95M User manual

Panasonic

Panasonic F-VXL95M User manual

Panasonic F-PXH55H User manual

Panasonic

Panasonic F-PXH55H User manual

Panasonic F-PXU70A User manual

Panasonic

Panasonic F-PXU70A User manual

Panasonic Nanoe X F-GPT01M User manual

Panasonic

Panasonic Nanoe X F-GPT01M User manual

Panasonic FP10HU1 User manual

Panasonic

Panasonic FP10HU1 User manual

Panasonic F-GMG01H User manual

Panasonic

Panasonic F-GMG01H User manual

Panasonic FV-15CSD1 User manual

Panasonic

Panasonic FV-15CSD1 User manual

Panasonic F-PXR40H User manual

Panasonic

Panasonic F-PXR40H User manual

Panasonic F-VXM35M User manual

Panasonic

Panasonic F-VXM35M User manual

Popular Air Cleaner manuals by other brands

Beko ATP5500N instruction manual

Beko

Beko ATP5500N instruction manual

dreo Macro Pro S user manual

dreo

dreo Macro Pro S user manual

Fellowes AeraMax DX95 manual

Fellowes

Fellowes AeraMax DX95 manual

TEFAL INTENSE PURE AIR PU4067 manual

TEFAL

TEFAL INTENSE PURE AIR PU4067 manual

LIFAair Technology LA352 user manual

LIFAair Technology

LIFAair Technology LA352 user manual

Arizona Air Coolers KUUL KUBE AZ39MA1 Operating instructions and parts manual

Arizona Air Coolers

Arizona Air Coolers KUUL KUBE AZ39MA1 Operating instructions and parts manual

Kenmore 635.83131 owner's manual

Kenmore

Kenmore 635.83131 owner's manual

dr. Mercola Pure & Clear PC-AP2000 owner's manual

dr. Mercola

dr. Mercola Pure & Clear PC-AP2000 owner's manual

Avalla R-45 quick start guide

Avalla

Avalla R-45 quick start guide

Sharp FP-JM40B Operation manual

Sharp

Sharp FP-JM40B Operation manual

Oregon Scientific CF-8410 user manual

Oregon Scientific

Oregon Scientific CF-8410 user manual

Beurer LR 220 Instructions for use

Beurer

Beurer LR 220 Instructions for use

Royal Vendors Merlin IV Service bulletin

Royal Vendors

Royal Vendors Merlin IV Service bulletin

Qlima A 68 operating manual

Qlima

Qlima A 68 operating manual

Dyson Pure Cool operating manual

Dyson

Dyson Pure Cool operating manual

Holmes HAP223 owner's guide

Holmes

Holmes HAP223 owner's guide

Camfil CamSafe Installation & operating manual

Camfil

Camfil CamSafe Installation & operating manual

Hessaire MC12 Use & care guide

Hessaire

Hessaire MC12 Use & care guide

manuals.online logo
manuals.online logoBrands
  • About & Mission
  • Contact us
  • Privacy Policy
  • Terms and Conditions

Copyright 2025 Manuals.Online. All Rights Reserved.