manuals.online logo
Brands
  1. Home
  2. •
  3. Brands
  4. •
  5. Panasonic
  6. •
  7. Fan
  8. •
  9. Panasonic F-56PZM User manual

Panasonic F-56PZM User manual

Before operating this product, please read the instructions carefully, and keep this
manual for future reference.
操作此產品前,請仔細閲讀説明書,並保存本⼿冊以作⽇後參考。
Trước khi sửdụng sản phẩm này, xin vui lòng đọc kỹcác hướng dẫn và cất giữ
sách hướng dẫn sửdụng này để tham khảo trong tương lai.
Thank you for purchasing Panasonic Ceiling Fan.
感謝您購買
Panasonic
吊扇。
Cảm ơn quý khách hàng đã mua Quạt Trần của Panasonic.
Contents /
⽬錄
/ Nội dung Page /
⾴數
/ Trang
Safety Precautions /
安全注意事項
/ Chú Ý VềAn Toàn
..................................
2
Supplied Parts /
配備零件
/ Các BộPhận Được Cung Cấp
................................
5
How To Install /
如何安裝
/ Cách Lắp Đặt
................................................
5
How To Use /
如何使⽤
/ Cách SửDụng
................................................
12
Maintenance /
維修
/ Bảo Dưỡng
......................................................
18
Product Specification /
產品規格
/ Thông SốKỹThuật Của Sản Phẩm
....................
18
Operating and Installation Instructions
操作和安裝指⽰
Hướng Dẫn SửDụng và Lắp Đặt
Electric Fan
(Ceiling Fan)
電⾵扇
(吊扇)
Quạt Điện
(Quạt Trần)
Model Number
型號
SốModel
F-56PZM
2
Safety Precautions /
安全注意事項
/ Chú Ý VềAn Toàn
To avoid the possibility of causing injury to users or damage to properties, please follow all the explanations written below.
為避免導致⽤⼾受傷或財物損壞的可能性,請遵守以下所述的所有指⽰。
Để tránh khảnăng người sửdụng bịchấn thương hay thiết bịbịhưhỏng, hãy tuân theo những hướng dẫn sau đây.
WARNING
警告
CẢNH BÁO
A state that may be caused by the mishandling of products, which, if not avoided, may lead to the
possibility of death or serious injury of users.
錯誤操作產品造成的情形,若不避免可能導致⽤⼾死亡或嚴重受傷。
Tình huống có thểxảy ra do sửdụng thiết bịkhông đúng cách, nếu không tránh được có thểdẫn đến
thiệt mạng hoặc gây chấn thương nghiêm trọng cho người sửdụng.
CAUTION
注意
CHÚ Ý
A state that may be caused by the mishandling of products, which, if not avoided, may result in the injury
of users or property damage.
錯誤操作產品造成的情形,若不避免可能導致⽤⼾受傷或財物損失。
Tình huống có thểxảy ra do sửdụng thiết bịkhông đúng cách, nếu không tránh được có thểgây chấn
thương cho người sửdụng hoặc làm hưhỏng thiết bị.
This symbol denotes an action that is COMPULSORY.
此符號表⽰有關⾏為是強制性的。
Biểu tượng này thểhiện những hành động BẮT BUỘC.
This symbol denotes an action that is PROHIBITED.
此符號表⽰有關⾏為是被禁⽌的。
Biểu tượng này thểhiện những hành động NGHIÊM CẤM TUYỆT ĐỐI.
WARNING /
警告
/ CẢNH BÁO
Follow strictly to all the instructions given in this manual for installation.
Electrical wiring must be done by competent personnel.
Installation must be done by a qualified personnel.
Installation error can cause fire, electrical shock, Ceiling Fan drops and injuries.
安裝時請嚴格地遵守本⼿冊內所給的所有指⽰。
電線配線⼯作必須由能勝任的⼈員進⾏。
安裝⼯作必須由符合資格的⼈員進⾏。
安裝錯誤可以導致⽕災、電擊、吊扇掉落和受傷。
Tuân theo một cách nghiêm ngặt tất cảnhững hướng dẫn lắp đặt trong quyển hướng dẫn sửdụng này.
Việc đi dây điện phải do người có chuyên môn tiến hành.
Việc lắp đặt phải do người có chuyên môn tiến hành.
Những sai sót trong việc lắp đặt có thểdẫn đến cháy, giật điện, rơi quạt và những chấn thương khác.
Stop using the Ceiling Fan when any abnormality or failure occurs and turn “OFF” the Miniature Circuit Breaker (MCB).
(Risk of smoke, fire, electric shock and drop)
當發⽣任何異常或故障時,停⽌使⽤吊扇並 關閉 “OFF”微型斷路器 (MCB)。
(冒煙、⽕災、電擊、掉落的⾵險)
Ngưng sửdụng Quạt Trần khi xảy ra bất kỳsựcốbất thường hoặc hỏng hóc nào và chuyển cầu dao tựđộng (MCB) sang
trạng thái “OFF”.
(Nguy cơbốc khói, cháy, điện giật và rơi)
3
Switch off power supply and wait until the Blade
is fully static, before cleaning or doing any
maintenance jobs.
清掃或進⾏任何維修⼯作前,關閉所有電源並等待
扇翼完全靜⽌。
Tắt tất cảnguồn điện và chờcho đến khi cánh
quạt ngừng quay hoàn toàn trước khi lau chùi
hoặc tiến hành bảo dưỡng quạt.
Can cause Ceiling Fan to move suddenly, injuries
and electrical shock.
Kindly refer to your sales agent for repairing or
maintenance issue.
可以導致吊扇突然轉動、受傷和電擊。
請向您的經銷商咨詢有關修理或維修問題。
Có thểkhiến quạt quay đột ngột, gây chấn
thương và giật điện.
Vui lòng tham khảo đại lý bán hàng vềviệc sửa
chữa hoặc bảo dưỡng.
Avoid damage wire during installation eg. Deform
due to heat, twist, bend, etc.
避免在安裝時損壞電線,例如因熱量、扭曲、彎曲
造成的變形等等。
Tránh làm hưhỏng dây điện trong quá trình lắp
đặt, nhưlàm biến dạng do nhiệt, xoắn, bẻcong,
v.v…
Can cause fire, explosion, short circuit and
electrical shock.
這可導致⽕災、爆炸、短路及電擊。
Có thểgây cháy, nổ, đoản mạch và giật điện.
Ensure the Pipe has been fully tighten to Motor
Shaft. (Bolt tightening torque is 800~1200 N•cm)
and Cotter Pin must fix into Bolt and bent.
確定將導管鎖緊⾄發動機轉動軸。(螺栓扭緊轉
距是 800~1200 N•cm)及開⼝銷必須插⼊螺栓
然後折彎。
Đảm bảo cây ti được gắn chặt hoàn toàn với trục
động cơ. (Lực vặn bu lông là 800~1200 N•cm) và
chốt hãm nêm phải được lắp với bu lông và bẻ
gập xuống.
Can cause injury if Ceiling Fan drops.
若吊扇掉落會導致受傷。
Có thểgây chấn thương nếu quạt bịrơi.
Dismantle the broken or damage Ceiling Fan.
拆除破損或損壞了的吊扇。
Tháo dỡquạt bịhỏng.
Can cause Ceiling Fan drops and injuries.
可以導致吊扇掉落和受傷。
Có thểkhiến quạt bịrơi và gây chấn thương.
Ensure ceiling hook can afford more than 10 times
the Ceiling Fan weight.
確定天花板鉤⼦可以承受超過吊扇的 10 倍重量。
Đảm bảo móc trần nhà có khảnăng chịu được
trọng lượng lớn hơn 10 lần trọng lượng của quạt.
Can cause injury if Ceiling Fan drops.
若吊扇掉落會導致受傷。
Có thểgây chấn thương nếu quạt bịrơi.
Tighten the Blade Screws firmly using a
screwdriver.
使⽤螺絲起⼦將扇翼螺絲鎖緊。
Dùng tua vít để vặn chặt vít cánh quạt.
Can cause injury if Blade drops.
若扇翼掉落會導致受傷。
Có thểgây chấn thương nếu cánh quạt bịrơi.
Do not sprinkle water to Ceiling Fan. Or, do not
wet Ceiling Fan.
切勿向吊扇灑⽔。 或者,切勿弄濕吊扇。
Không té nước vào quạt. Hoặc không làm ướt
quạt.
Can cause fire, explosion, short circuit and
electrical shock.
這可導致⽕災、爆炸、短路及電擊。
Có thểgây cháy, nổ, đoản mạch và giật điện.
Do not use power supply other than rated voltage
mentioned.
切勿使⽤本⽂指定的額定電壓以外的電源。
Không sửdụng các nguồn điện khác ngoài nguồn
điện định mức đã được nói ởtrên.
Overheating can cause electrical shock and fire.
過熱可導致電擊和⽕災。
Khi quạt nóng quá có thểgây cháy hoặc giật điện.
Do not hang up to the Ceiling Fan.
切勿懸掛在吊扇上。
Không bám lên quạt.
Can cause Ceiling Fan drops and injuries.
可以導致吊扇掉落和受傷。
Có thểkhiến quạt bịrơi và gây chấn thương.
Do not dismantle the Ceiling Fan unless stated by
this manual.
Must use only supplied parts.
請勿拆除吊扇,除⾮此説明書指⽰。
務必只使⽤附帶的零件。
Không tháo dỡquạt trừkhi được hướng dẫn trong
quyển hướng dẫn này.
Chỉsửdụng phụkiện đi kèm.
Can cause fire, electrical shock, Ceiling Fan drops
and injuries.
可以導致⽕災、電擊、吊扇掉落和受傷。
Có thểgây cháy, giật điện, làm quạt rơi và gây
chấn thương.
Do not insert metal item in the Remote Control
battery area with the Battery.
不要插⼊⾦屬物品在遙控器的電池與電池領域。
Không được lắp các vật bằng kim loại cùng với pin
vào ngăn chứa pin của điều khiển từxa.
Can cause fire, explosion, short circuit and
electrical shock.
這可導致⽕災、爆炸、短路及電擊。
Có thểgây cháy, nổ, đoản mạch và giật điện.
Do not install near a flammable area such as a gas
cooker.
切勿安裝在煤氣灶等易燃地區附近。
Không lắp đặt tại những nơi dễcháy nổnhưbếp
ga.
Can cause fire, explosion, short circuit and
electrical shock.
這可導致⽕災、爆炸、短路和電擊。
Có thểgây cháy, nổ, đoản mạch và giật điện.
Do not install the Ceiling Fan near chemicals and
alkali.
切勿將吊扇安裝在化學品和鹼性物附近。
Không lắp quạt gần các hóa chất và chất kiềm.
Can cause fire, explosion, short circuit and
electrical shock.
這可以導致⽕災、爆炸、短路和電擊。
Có thểgây cháy, nổ, đoản mạch và giật điện.
Do not touch the Ceiling Fan while it is operating.
請勿在吊扇正在操作的時候觸摸吊扇。
Không chạm vào quạt nếu quạt đang hoạt động.
Can cause injury, damage and Ceiling Fan drops.
若吊扇掉落會導致受傷、損壞。
Có thểgây chấn thương, hỏng hóc và làm quạt rơi.
Avoid installing the Ceiling Fan at oily and dusty
places.
避免將吊扇安裝在油膩及多塵的地⽅。
Tránh lắp quạt ởnhững nơi có nhiều dầu mỡ
và bụi.
Can cause fire, explosion, short circuit and
electrical shock.
這可以導致⽕災、爆炸、短路和電擊。
Có thểgây cháy, nổ, đoản mạch và giật điện.
WARNING /
警告
/ CẢNH BÁO
4
CAUTION /
注意
/ CHÚ Ý
Ceiling Fan must be mounted above
2.5m from the floor and 1m from the
wall to the Blade.
吊扇必須掛在離地⾯ 2.5 ⽶以上的⾼
度,⽽扇翼必須離開牆壁 1 ⽶以上。
Quạt phải được lắp đặt cách sàn nhà
2,5m, các cánh quạt phải cách tường 1m.
More than 1m /
超過1⽶
/
Hơn 1m
More than 2.5m
超過
2.5
⽶
Hơn 2,5m
Can cause injury if hit by the Blades.
Can cause unstable air flow and effect
the Ceiling Fan to wobble.
若被扇翼擊中,可以導致受傷。
可以導致不穩定氣流和吊扇搖晃。
Có thểbịchấn thương nếu va phải cánh quạt.
Có thểkhiến cho luồng gió không ổn định,
khiến quạt bịlắc.
Avoid continuously exposure of direct
wind from the Ceiling Fan.
避免⾧時間讓吊扇直接吹著您。
Tránh tiếp xúc trực tiếp liên tục với luồng
gió do quạt tạo ra.
It may cause discomfort.
這可能會導致不適。
Điều này có thểkhiến bạn thấy khó chịu.
Do not install at places where there is
high vibration and impact.
切勿安裝在⾼振動強度和⾼衝擊強度
的地⽅。
Không lắp đặt tại nơi có độ rung cao
và có sựva chạm.
Can cause injury if Ceiling Fan drops.
若吊扇掉落會導致受傷。
Có thểgây chấn thương nếu quạt bịrơi.
This product is for in house use only. Do
not install at a windy places.
本產品只供室內使⽤。切勿安裝在多⾵
的地⽅。
Chỉlắp đặt sản phẩm trong nhà. Không
lắp đặt ởnhững nơi có gió.
Can cause rusty, discolour, damage and injury.
這可導致⽣銹、褪⾊、損壞及受傷。
Có thểgây gỉsét, mất màu, hưhỏng và
chấn thương.
Replace all the Blades if any of them
broken or crack.
若任何⼀⽚扇翼斷了或出現裂痕,請更
換所有扇翼。
Thay thếtất cảcác cánh quạt nếu bất
kỳcánh nào bịvỡhoặc bịrạn nứt.
Vibration can cause the Ceiling Fan to fall.
震動會導致吊扇掉落。
Rung lắc trong khi quay có thểkhiến quạt rơi.
After installation make sure the Ceiling
Fan does not wobble extremely.
安裝完畢後,請確保吊扇不會過度搖
晃。
Sau khi lắp đặt, phải kiểm tra chắc
chắn rằng quạt không bịlắc nhiều.
Can cause injury if Ceiling Fan drops.
若吊扇掉落會導致受傷。
Có thểgây chấn thương nếu quạt rơi.
Wipe away dirt with a clean soft cloth,
ordinary soap and water to keep the Ceiling
Fan clean. Do not use solvents (gasoline and
petrol) or any other chemicals.
⽤乾淨的軟布、普通肥皂和⽔抹去汙跡
以保持吊扇的清潔。 切勿使⽤溶劑(汽
油和⽯油)或任何其他化學物品。
Lau chùi các vết bẩn bằng vải mềm,
sạch, các loại xà bông thông thường và
nước để giữcho quạt được sạch. Không
sửdụng các dung môi hòa tan (xăng và
dầu) hay bất kỳcác hóa chất nào khác.
Can cause plastic part deformation and
metal corrosion.
這可導致塑料部件變形及⾦屬腐蝕。
Có thểkhiến các phụkiện bằng nhựa biến
dạng và phụkiện bằng kim loại bịmài mòn.
Do not install the Ceiling Fan at a wet,
high temperature and high humidity
area such as shower room.
切勿將吊扇安裝於潮濕、⾼溫及⾼濕度
的地⽅,例如浴室。
Không lắp quạt ởnhững nơi ẩm ướt, có
nhiệt độ và độ ẩm cao nhưnhà tắm.
If an electrical current leakage occurs, it
can easily cause electrical shock and fire.
若發⽣漏電,這很容易會導致電擊和⽕
災。
Trong trường hợp xảy ra sựcốrò điện,
có thểdễdàng gây cháy và giật điện.
CAUTION /
注意
/ CHÚ Ý
This appliance is not intended for use by persons (including children) with reduced physical, sensory or mental capabilities, or
lack of experience and knowledge, unless they have been given supervision or instruction concerning use of the appliance by
a person responsible for their safety. Children should be supervised to ensure that they do not play with the appliance.
除⾮由安全監護⼈就本產品進⾏監督或指導,否則⾝體、感官或智⼒有功能障礙者,或者缺乏相關經驗和知識的⼈⼠(包括兒
童)請勿使⽤本電器。為了確保年幼的⼩孩不玩此電器,它們該受到監督。
Thiết bịnày không được thiết kếđể sửdụng bởi những người (bao gồm trẻem) có thểlực, giác quan hoặc tinh thần kém
hoặc những người thiếu kinh nghiệm và kiến thức, trừkhi họđược giám sát hoặc hướng dẫn sửdụng thiết bịbởi người chịu
trách nhiệm vềsựan toàn của họ. Trẻem nên được giám sát để đảm bảo chúng không đùa nghịch với thiết bị.
To avoid the possibility of causing injury to users or damage to properties, please follow all the explanation written in this
manual. The manufacturer will not be responsible for any accidents and injuries caused by defective, deficient installation or
installation which does not follow to instruction manual.
為避免導致⽤⼾受傷或財物損壞的可能性,請遵守本説明書內的所有指⽰。製造商對任何因不正確的安裝或不按照説明書指⽰
的安裝所造成的任何意外和損傷將不負任何責任。
Để tránh trường hợp bịchấn thương với người dùng hay có những hưhỏng với thiết bị, hãy tuân theo tất cảnhững hướng
dẫn có trong quyển hướng dẫn sửdụng này. Nhà sản xuất sẽkhông chịu trách nhiệm với bất cứtai nạn hay chấn thương
nào xảy ra do lỗi lắp đặt không đúng hay không tuân theo hướng dẫn trong quyển hướng dẫn sửdụng này.
5
Parts /
零件
/ Các bộphận
Pcs /
件
/ Chiếc
1.
Motor Assembly /
發動機組件
/ Bộđộng cơ
1
2. Canopy /
罩蓋
/ Nắp bảo vệ2
3. Canopy Plate /
蓋板
/ Đai gài chụp bảo vệ2
4. Blade Assembly /
扇翼組件
/ Bộcánh quạt4
5.
Decoration Cap /
裝飾帽
/ Nắp chụp động cơ
1
6. Battery /
電池
/ Pin 2
7. Remote Control /
遙控器
/
Điều khiển từxa 1
8. Part Set (8 Screws) /
零件組 (8
個螺絲
)
/
Bộốc vít (8 vít) 1
9. Remocon Holder Set /
遙控器固定器組件
/
Bộgiá đỡ điều khiển từxa
1
ATTENTION /
留意
留意
/ LƯU Ý
Do not place the Ceiling Fan directly on the floor. Can cause scratches to the product.
Do not disassemble or remove the Pipe from the Motor.
切勿把吊扇直接放置在地上。這可導致產品被刮花。
切勿發動機上的導管。
Không để quạt trực tiếp lên sàn nhà. Có thểkhiến sản phẩm bịxước.
Không tháo rời hoặc tháo cây ti từđộng cơ.
Supplied Parts /
配備零件
/ Các BộPhận Được Cung Cấp
How to Install /
如何安裝
/
Cách lắp đặt
Install to Ceiling /
安裝⾄天花板
/
Lắp lên Trần Nhà
A)
Remove the top supplied Bolt, Nut, Cotter Pin and Pulley.
拆除頂部備有的螺栓、螺帽、開尾鎖及滑輪。
Tháo đầu bu lông, đai ốc, chốt hãm nêm và puli được cung cấp.
1
1
Place the Pulley onto the ceiling hook.
將滑輪置於天花板鉤⼦。
Đặt puli lên móc trần nhà.
2
2
Ensure ceiling hook can afford more than 10 times Ceiling Fan weight.
Can cause injury if Ceiling Fan drops.
確定天花板鉤⼦可以承受超過吊扇的 10 倍重量。
若吊扇掉落會導致受傷。
Đảm bảo móc trần nhà có khảnăng chịu được trọng lượng lớn hơn 10 lần trọng lượng của quạt.
Có thểgây chấn thương nếu quạt bịrơi.
ceiling hook /
天花板鉤⼦
/
móc trần nhà
Remocon Holder /
遙控器固定器
/
Giá đỡ điều
khiển từxa
Wall Plug /
壁式插座
/
Vít gắn tường
Screw /
螺絲
/
Vít
This Bolt must be firmly tightened and not necessary to open.
這顆螺栓須牢牢擰緊,無需鬆開。
Bu lông phải được siết chặt và không cần thiết mởra.
Pulley /
滑輪
/
Puli
Nut /
螺帽
/
Đai ốc
Bolt /
螺栓
/
Bu lông
Cotter Pin /
開尾鎖
/
Chốt hãm nêm
WARNING /
警告
/ CẢNH BÁO
6
3
3
5
5
In case ceiling hook type “U” is being used, installation method is the same.
如果使⽤“U”型天花板鉤⼦,安裝⽅法相同。
Trong trường hợp sửdụng loại móc trần nhà “U”, cách lắp đặt được tiến hành
tương tự.
ATTENTION /
留意
留意
/ LƯU Ý
ceiling hook type “U”/
“
U”型天花板鉤⼦
/
móc trần nhà “U”
Check Point After Assemble /
組裝後的檢驗點
/ Kiểm Tra Sau Khi Lắp Đặt
Check /
檢查
/ Kiểm tra
Remove the Safety Wire Screw (with Washer) from the Pipe.
從吊桿移⾛保險線螺絲(配有墊圈)。
Tháo vít dây an toàn (có vòng đệm) từcây ti.
4
4
Loop the Safety Wire to the ceiling hook and screw to the Pipe by using Safety Wire Screw (with Washer) which was removed in step
A) 4 page 6.
將保險線圈結⾄天花板鉤⼦並使⽤在第 6 ⾴步驟 A) 4 取下的保險線螺絲(配有墊圈)將其鎖緊⾄導管。
Gài dây an toàn vào móc trần nhà và vặn chặt vào cây ti bằng vít dây an toàn (có vòng đệm) được tháo ởbước A) 4 trang 6.
Safety Wire must be fixed correctly and connected
at all times.
Can cause injury if Ceiling Fan drops.
保險線必須正確
的
安裝以及在任何時候都連接著。
若吊扇掉落會導致受傷。
Dây an toàn phải được lắp đúng cách và phải luôn
được nối.
Có thểgây chấn thương nếu quạt bịrơi.
Fix and firmly tighten Bolt, Nut and Cotter Pin.
固定並上緊螺栓、螺帽及開尾鎖。
Cốđịnh và siết chặt bu lông, đai ốc và chốt hãm nêm.
• Bent the cotter pin to ensure safety.
擰彎開尾鎖以確保安全。
Bẻcong chốt hãm nêm để đảm bảo an toàn.
Do not remove the Insulock Tie.
Can cause fire or electrical shock.
請勿拆除束帶。
可導致⽕災或觸電。
Không được tháo dây cách điện.
Có thểgây cháy hoặc giật điện.
1. Make sure all Nuts are firmly tightened and the Cotter Pins inserted and bent.
確保所有螺帽均已擰緊,且插⼊及擰彎開尾銷。
Phải đảm bảo tất cảcác ốc đều được siết chặt, lắp chốt hãm nêm vào và bẻ
cong.
Make sure that the Cotter
Pins are bent. /
確保已擰彎開尾銷。
/
Đảm bảo rằng chốt hãm nêm đã được bẻcong.
Nut /
螺帽
/
Đai ốc
Bolt /
螺栓
/
Bu lông
Cotter Pin /
開尾鎖
/
Chốt hãm nêm
Safety Wire Screw (with Washer) /
保險線螺絲(配有墊圈)
/
Vít dây an toàn (có vòng đệm)
ceiling hook /
天花板鉤⼦
/
móc trần nhà
Safety Wire Screw (with Washer) /
保險線螺絲(配有墊圈)
/
Vít dây an toàn (có vòng đệm)
WARNING /
警告
/ CẢNH BÁO
WARNING /
警告
/ CẢNH BÁO
Do not remove the Pipe Cap.
Can cause fire or electrical shock.
請勿拆除管帽。
可導致⽕災或觸電。
Không được tháo Cơcấu nắp Cây ti.
Có thểgây cháy hoặc giật điện.
WARNING /
警告
/ CẢNH BÁO
Insulock Tie /
束帶
/
Dây cách điện
Cotter Pin (bend) /
開尾銷(折彎)
/
Chốt hãm nêm
(bẻgập)
Pipe Cap /
管帽
/
Cơcấu nắp Cây ti
Safety Wire /
保險線
/
Dây an toàn
7
In case ceiling hook type “U” is being used, installation method is the same.
如果使⽤“U”型天花板鉤⼦,安裝⽅法相同。
Trong trường hợp sửdụng loại móc trần nhà “U”, cách lắp đặt được tiến hành
tương tự.
ATTENTION /
留意
留意
/ LƯU Ý
Check Point After Installation /
安裝後的重點檢查
/ Kiểm Tra Sau Khi Lắp Ðặt
1. The Ceiling Fan is securely fixed onto the ceiling hook. /
吊扇被穩固
地安裝到天花板鉤⼦。
/ Quạt Trần được lắp chặt vào móc trần nhà.
2. The Safety Wire is loopped to the ceiling hook and securely screwed
to the Pipe. /
保險線被圈結⾄天花板鉤⼦並鎖緊⾄導管。
/ Dây an
toàn được gài vào móc trần nhà và vặn chặt vào cây ti.
Check /
檢查
/ Kiểm tra
Connect the wires to the house’s supply line according to diagram shown.
Please use splice when the house supply wire or earth wire inserted in the terminal are stripped wire.
If using the closed end connector, please cut the splice and strip the wire.
如圖所⽰將電線連接⾄家⽤電源線。
若插⼊端⼦的家⽤電源電線或地線是被剝去末端的導線,請使⽤接頭。
若使⽤閉端連接器,請切去端⼦然後剝去導線末端。
Nối các dây điện với nguồn điện theo sơđồ nhưhình vẽ.
Hãy bện dây lại khi dây điện nguồn hoặc dây nối đất trong mối nối là dây mảnh.
Nếu dùng phích nối đuôi bít, hãy cắt phần dây bện và tách thẳng chúng ra.
6
6
Electrical wiring must be done by
competent personnel.
Can cause fire, electrical shock, Ceiling
Fan drops and injuries.
電線配線⼯作必須由能勝任的⼈員進⾏。
這可導致⽕災、電擊、吊扇掉落及受傷。
Việc đi dây điện phải do người có chuyên
môn tiến hành.
Có thểgây cháy, giật điện, quạt bịrơi và
gây chấn thương.
Before proceed to step 1, remove the Screws from the Canopy.
在繼續步驟 1 之前,請拆除罩蓋螺絲。
Trước khi tiến hành bước 1, hãy tháo ốc vít ra khỏi nắp bảo vệ.
Step 1: Take the Canopy (2 pcs) and clip (until “click” sound is heard) it as shown. (Refer to figure step 1 and step 2 page 8)
Step 2: Fix the Screws into Canopy and tighten it. (Refer to figure step 2 page 8)
Step 3: Seperate the Canopy Plate as shown in picture. (Refer to figure step 3 page 8)
Step 4: Take the Canopy Plate (2 pcs) and clip it as shown. (Refer to figure step 4 and step 5 page 8)
步驟 1: 依圖拆除罩蓋(2 ⽚)及按(直⾄聽到「卡嗒」⼀聲)。(請參看步驟 1 和 2 的圖⽰
⾴
数
8
)
步驟 2: 將螺絲安裝⾄罩蓋並旋緊。 (請參看步驟2的圖⽰
⾴
数
8
)
步驟 3: 依圖拆離蓋板套件。 (請參看步驟3的圖⽰
⾴
数
8
)
步驟 4: 拿起蓋板(2 ⽚)並依圖所⽰夾住。 (請參看步驟 4 和 5 的圖⽰
⾴
数
8
)
Bước 1: Lấy nắp bảo vệ(2 tấm) và lắp chúng vào với nhau (cho đến khi nghe thấy tiếng “tách”) nhưtrong hình minh
họa. (Xem hình ởbước 1 và bước 2 trang 8)
Bước 2: Siết ốc vít vào nắp bảo vệ. (Xem hình ởbước 2 trang 8)
Bước 3: Tách riêng đai gài chụp bảo vệnhưhình minh họa. (Xem hình ởbước 3 trang 8)
Bước 4: Lấy đai gài chụp bảo vệ(2 tấm) và lắp chúng vào với nhau nhưhình minh họa. (Xem hình ởbước 4 và bước 5 trang 8)
7
7
ceiling hook /
天花板鉤⼦
/
móc trần nhà
Safety Wire Screw /
保險線螺絲
/
Vít dây an toàn
Safety Wire /
保險線
/
Dây an toàn
Live (Brown) /
⽕線(棕⾊)
/
Dây nóng (Nâu)
Live (Brown) /
⽕線(棕⾊)
/
Dây nóng (Nâu)
Blue (Neutral) /
藍⾊ (零線)
/
Xanh dương
(Trung hòa)
Earth (Green/Yellow) /
地線(綠⾊/⿈⾊)
/
Nối đất (Xanh lá/Vàng)
Earth (Green/Yellow) /
地線(綠⾊/⿈⾊)
/
Nối đất (Xanh lá/Vàng)
Blue (Neutral) /
藍⾊ (零線)
/
Xanh dương
(Trung hòa)
Ceiling /
天花板
/
Trần nhà
From motor /
從⾺達
/
Từmô tơ
Screw /
螺絲
/
Vít
ceiling hook type “U”/
“
U”型天花板鉤⼦
/
móc trần nhà “U”
WARNING /
警告
/ CẢNH BÁO
8
Do not assemble Canopy in this opposite direction.
Can cause abnormal noise.
請勿將罩蓋反⽅向安裝。
可引起異嚮。
Không được lắp nắp bảo vệtheo hướng ngược lại nhưtrong hình minh họa.
Có thểgây ra tiếng kêu không bình thường.
Check Point After Assemble /
組裝後的檢驗點
/ Kiểm Tra Sau Khi Lắp Đặt
Check /
檢查
/ Kiểm tra
1. The Canopy is securely screwed. /
罩蓋已鎖緊。
/ Nắp bảo vệđược vặn chặt.
WIRING DIAGRAM /
電線圖
/ SƠĐỒ NỐI DÂY
CN2
CN1
PBEC
PBEC
Electrical wiring must be done by competent personnel.
Can cause fire, electrical shock, Ceiling Fan drops and injuries.
電線配線⼯作必須由能勝任的⼈員進⾏。
這可導致⽕災、電擊、吊扇掉落及受傷。
Việc đi dây điện phải do người có chuyên môn tiến hành.
Có thểgây cháy, giật điện, quạt bịrơi và gây chấn thương.
Wiring Instruction /
配線指⽰
/ Hướng Dẫn Nối Dây
B)
Connect power supply according to the Wiring Diagram below.
按照以下的電線圖接電源。
Nối nguồn điện theo sơđồ nối dây dưới đây.
1
1
Canopy /
罩蓋
/
Nắp bảo vệ
Screw /
螺絲
/
Vít
Canopy Plate /
蓋板
/
Đai gài chụp
bảo vệ
Step 1 /
步驟 1
/
Bước 1
Step 2 /
步驟 2
/
Bước 2
Step 3 /
步驟 3
/
Bước 3
Step 4 /
步驟 4
/
Bước 4
Step 5 /
步驟 5
/
Bước 5
Approximately 5mm /
⼤約 5 毫⽶
/
Khoảng 5mm
Canopy /
罩蓋
/
Nắp bảo vệ
Press /
按
/
Ấn
Pull /
拉
/
Kéo
Click /
按⼀下
/
Tách
Thermal Fuse /
熱熔絲
/
Cầu chì nhiệt
White /
⽩⾊
/ Trắng
Red /
紅⾊
/ Đỏ
Blue /
藍⾊
/
Xanh dương
Brown /
棕⾊
/
Nâu
Switch /
開關
/
Công tắc
N (Blue /
藍⾊
/ Xanh dương)
L (Brown /
棕⾊
/ Nâu)
E (Green / Yellow) /
(綠⾊/⿈⾊)
/
(Xanh lá / Vàng) Brown /
棕⾊
/
Nâu
Black /
⿊⾊
/ Đen
MAIN PCB
主要印刷電路板
PCB CHÍNH
(bảng mạch
in chính)
Motor /
發動機
/ Động cơ
CAUTION /
注意
/ CHÚ Ý
WARNING /
警告
/ CẢNH BÁO
9
CONNECTING THE POWER SUPPLY /
連接電源
/
NỐI NGUỒN ĐIỆN
Only direct connection to wall switch is allowed. Please refer to figure below.
只可以直接連接⾄牆壁開關。請參考下圖。
Chỉđược phép nối trực tiếp với công tắc trên tường. Xem hình minh họa phía dưới.
This product is not provided with cord and plug or with other means for connection from the supply. When connect
or change the power cord or lead wire, it must be replaced by the competent personnel in order to avoid hazard.
Please use 227IEC53(RVV) or thickness of tube is 1 mm or above. (Other requirements such as diameter of lead
wire, please use according to the regulation of the country).
本產品不提供電纜和插頭或連接電源的其他裝置。連接或更換電纜或電線時必須由能勝任的⼈員進⾏以避免危險。
請使⽤ 227IEC53(RVV) 或厚度超過 1 毫⽶的導管。(其他要求,例如電線直徑等等,請遵守相關國家的條例)。
Sản phẩm này không được bán kèm cùng với dây dẫn và ổcắm hoặc các phương tiện kết nối khác từnguồn điện.
Khi nối hoặc thay đổi dây nguồn hoặc dây dẫn, phải được người có chuyên môn tiến hành để tránh rủi ro. Sửdụng
loại ống 227IEC53(RVV) hoặc ống có độ dày trên 1 mm. (Các yêu cầu khác nhưđường kính của dây chì tuân theo
các quy định của nước sởtại.)
This product should be installed with a double poles single throw switch (Breaker Switch) with minimum 3mm
contact gap in the fixed installation circuit.
Do not connect this Ceiling Fan to dimmer switch or regulator. (It can damage the Ceiling Fan)
此產品必須在固定安裝電路上裝上觸點間隙為最少 3 毫⽶的雙極單投開關(斷路開關)。
切勿將此吊扇連接⾄調光開關或調節器。(這會損壞吊扇)
Sản phầm này cần được lắp kèm với công tắc hai cực (Công tắc ngắt) với khoảng cách tiếp xúc tối thiểu trong
mạch được lắp cốđịnh là 3mm.
Không nối quạt với công tắc hay bộđiều chỉnh độ lớn. (Điều này có thểkhiến quạt bịhỏng.)
Regulator /
調節器
/ Bộđiều chỉnh Dimmer Switch /
調光開關
/ Công tắc điều chỉnh
Should there be a dimmer switch or regulator, disconnect it and reconnect the wiring as below.
若有調光開關或調節器,請按照下圖拆除然後重新連接。
Trong trường hợp có công tắc hoặc bộđiều chỉnh độ lớn, hãy ngắt nó ra và nối dây lại nhưhình vẽdưới đây.
Power Supply /
電源
/ Nguồn điện
Connect Directly /
直接連接
/
Nối trực tiếp
Power Supply / 電源 / Nguồn điện
Connect Directly /
直接連接
/
Nối trực tiếp
Regulator /
調節器
/
Bộđiều chỉnh
Dimmer Switch /
調光開關
/
Công tắc điều chỉnh
CAUTION /
注意
/ LƯU Ý
~
It is recommended to user, to install an OFF/ON switch on the wall for the Ceiling Fan, replacing existing regulator or new
regulator point. If your Remote Control missing or misplaced, the Ceiling Fan can be switched on at pre-set speed 3.
建議⽤⼾將吊扇的 OFF/ON 開關安裝在牆壁上,替換現有的調節器或新的調節點。若您的遙控器不⾒了,吊扇可以以預設速度 3 開啟。
Nên lắp thêm công tắc OFF/ON trên tường cho quạt, thay thếbộđiều chỉnh hiện có hoặc bộđiều chỉnh mới. Nếu thiếu hoặc
lắp sai bộđiều khiển từxa, có thểbật quạt với tốc độ đặt trước là 3.
ATTENTION /
留意
/ LƯU Ý
Ceiling Fan /
吊扇
/ Quạt TrầnWall Switch (OFF / ON) /
牆壁開關 (OFF / ON)
/
Công tắc trên tường (OFF / ON)
Double pole single throw switch (Breaker Switch)
雙極單投開關(斷路開關)
Công tắc hai cực (Công tắc ngắt)
Earth
地線
Nối đất
Power Supply
220-240V~ / 50Hz
電源
220-240V~ / 50Hz
Nguồn điện
220-240V~ / 50Hz
CAUTION /
注意
/ CHÚ Ý
10
Check Point After Installation /
安裝後的重點檢查
/ Kiểm Tra Sau Khi Lắp Ðặt
Installing the Blades /
安裝扇葉
/ Lắp Đặt Cánh Quạt
C)
(i) Step 1: Assemble the Blade towards the Blade Support Plate slot as shown in figure step 1.
(ii) Step 2: Pull the Blade according to direction in figure step 2 to lock the Blade.
(iii) Step 3: Tighten the Blades firmly with Screw provided. (Taken from Part Set)
Each Blade uses 2 pieces of Screws.
(i) 步驟
1: 如步驟 1 的圖⽰,將扇葉裝⼊扇翼⽀撐板。
(ii) 步驟
2: 依步驟 2 的圖⽰⽅向拉動以鎖定扇葉。
(iii) 步驟
3: ⽤隨附的螺絲固定好扇葉。(從零件組中取出)
每⽚扇葉使⽤ 2 枚螺絲。
(i) Bước 1: Lắp cánh quạt vào tấm đỡ cánh quạt nhưhình minh họa ởbước 1.
(ii) Bước 2: Kéo cánh quạt theo hướng nhưhình ởbước 2 để khớp cánh quạt lại.
(iii) Bước 3: Vặn chặt cánh quạt bằng vít được cung cấp. (Lấy từbộốc vít)
Mỗi cánh quạt dùng 2 ốc vít.
1
1
Blade must be fixed correctly.
Can cause no air flow.
Can cause injury if Blades drop.
必須正確上緊扇翼。
這會導致沒有氣流。
若扇翼掉落會導致受傷。
Cánh quạt phải được lắp đúng cách.
Có thểkhông tạo gió.
Có thểgây chấn thương nếu cánh quạt bịrơi.
Check Point After Installation /
安裝後的重點檢查
/ Kiểm Tra Sau Khi Lắp Ðặt
1. The wiring is connected properly to the power supply.
電線已正確地連接了電源線。
Dây được nối chính xác với nguồn điện.
Check /
檢查
/Kiểm tra
Tighten the Blade Screws firmly using a
screwdriver.
Can cause injury if Blade drops.
⽤螺絲起⼦將扇翼螺絲鎖緊。
若扇翼掉落會導致受傷。
Sửdụng tuốc nơvít để vặn chặt vít.
Có thểgây chấn thương nếu cánh quạt rơi.
1. Ensure the screws (8 pcs) for securing the Blade are tightly screwed.
確定⽤作鎖定扇翼的螺絲(8 枚)已被鎖緊。
Phải đảm bảo các ốc vít (8 chiếc) siết chặt vào cánh quạt.
Check /
檢查
/ Kiểm tra
Blade Support Plate should be set in proper condition.
Can cause Ceiling Fan wobbling or drops.
正確地安装裝扇翼⽀撐板。
這可以導致吊扇搖晃或掉落。
Tấm đỡ cánh quạt cánh cần được để ởđiều kiện thích hợp.
Có thểkhiến quạt bịlắc hoặc bịrơi.
Blade Support Plate /
扇翼⽀撐板
/Tấm đỡ cánh quạt
Blade Support Slot /
扇翼⽀撐狹槽
/
Khe đỡ cánh quạt
Screw /
螺絲
/
Vít
Step 1 /
步驟 1 /
Bước 1 Step 2 /
步驟 2 /
Bước 2 Step 3 /
步驟 3 /
Bước 3
Blade Support
Plate /
扇翼⽀撐板
/
Tấm đỡ cánh quạt
CAUTION /
注意
/ CHÚ Ý
WARNING /
警告
/ CẢNH BÁO
WARNING /
警告
/ CẢNH BÁO
11
If the Ceiling Fan is found to wobble during operation, fix the Blades at different combination of position. Repeat this
step until the Ceiling Fan stop wobbling.
如吊扇操作時搖晃,請以不同位置組合安裝扇葉。重複該步驟,直到吊扇停⽌搖晃。
Nếu quạt bịlắc đảo cánh khi quay, lắp các cánh quạt ởcác vịtrí khác nhau. Lặp lại bước này cho đến khi quạt quay tốt.
3
3
If Ceiling Fan still wobble after step 3, please refer to service or sales agent.
如執⾏步驟 3 後吊扇仍然搖晃,請連絡維修或銷售代理。
Sau khi thực hiện bước 3 nếu quạt vẫn lắc đảo, hãy liên hệtrung tâm bảo hành hoặc đại lý bán hàng.
4
4
Check Point After Assemble /
組裝後的檢驗點
/ Kiểm Tra Sau Khi Lắp Đặt
Check /
檢查
/ Kiểm tra
1. Ensure Decoration Cap marking and guide at Motor Assembly marking is align at position as shown.
確保裝飾帽上的標記和發動機組件上的基準標記在所⽰的位置對⿑。
Đảm bảo ký hiệu trên nắp chụp động cơvà chỉdẫn trên bộđộng cơthẳng hàng theo vịtrí nhưhình
minh họa.
After 4 Blades have been fixed, fix the Decoration Cap. Make sure guide at Motor Assembly and Decoration Cap are aligned ( ).
Turn Clockwise until a click sound is heard.
裝好 4 ⽚扇葉後,安裝裝飾帽。確保發動機組件和裝飾帽的基準標記對⿑ ( )。
順時針⽅向旋轉,直⾄聽到「卡嗒」聲。
Sau khi lắp xong 4 cánh quạt, gắn nắp chụp động cơ. Phải đảm bảo chỉdẫn trên bộđộng cơvà nắp chụp động cơthẳng hàng.( ).
Vặn theo chiều kim đồng hồcho đến khi nghe thấy tiếng tách.
2
2
Motor Assembly
and Decoration Cap align at ( ).
Decoration Cap is opened.
Motor Assembly
and Decoration Cap align at ( ).
Decoration Cap is locked.
發動機組件和裝飾帽標記對⿑ ( )。
裝飾帽打開。
發動機組件和裝飾帽標記對⿑ ( )。
裝飾帽鎖定。
Bộđộng cơvà nắp chụp động cơđược
căn chỉnh tại ( ).
Nắp chụp động cơmở.
Bộđộng cơvà nắp chụp động cơđược
căn chỉnh tại ( ).
Nắp chụp động cơđóng.
Install Remocon Holder to Wall /
安裝遙控器固定器⾄牆壁
/ Lắp Giá Đỡ
Điều Khiển TừXa Lên Tường
D)
Fix the Remocon Holder to wall as shown in figure below.
* The Wall Plugs are not needed for wooden wall.
將遙控器固定器固定於牆上,如下圖所⽰。
*
⽊牆不需使⽤牆壁插座
。
Lắp giá đỡ điều khiển từxa lên tường nhưhình minh họa dưới đây.
* Đối với tường gỗthì không cần vít gắn tường.
1
1
Screw /
螺絲
/ Vít
Remocon Holder /
遙控器固定器
/
Giá đỡ điều khiển từxa
STEP 3
步驟 3
BƯỚC 3
Wall Plug /
牆壁插座
/
Vít gắn tường
STEP 2
步驟 2
BƯỚC 2
60 mm
60 毫⽶
60 mm
BRICKS WALL /
磚牆
/
TƯỜNG GẠCH
Hole Diameter
Ø 6 mm
洞孔直徑
Ø
6 毫⽶
Đường kính
Ø 6 mm
STEP 1
步驟 1
BƯỚC 1
STEP 4
步驟 4
BƯỚC 4
30 mm
30 毫⽶
30 mm
12
Please remove all Batteries before disposing the Remote Control.
The life of Battery is about one year for a normal usage.
棄置遙控器之前請取出所有電池。
正常使⽤情況下的電池壽命約為 1 年。
Hãy tháo rời tất cảcác pin trước khi vứt bỏbộđiều khiển từxa.
Tuổi thọcủa pin là khoảng 1 năm nếu sửdụng ởđiều kiện bình thường.
❏
❏
❏
❏
❏
❏
ATTENTION /
留意
留意
/ LƯU Ý
Do not insert the metal item in the battery area with the Battery.
Can cause fire, explosion, short circuit and electrical shock.
切勿把⾦屬物體與電池⼀起放⼊電池置放處。
這可導致⽕災、爆炸、短路及電擊。
Không gài các vật bằng kim loại vào ngăn chứa pin khi có pin.
Có thểgây cháy, nổ, đoản mạch và giật điện.
Before Use /
使⽤前
/ Trước khi sửdụng
A)
Insert 2 pieces AAA, R03, LR03 size Batteries and make sure the polarity direction is as shown in figure below.
插⼊2 枚AAA、R03、LR03尺⼨的電池,並確保極性⽅向如下圖所⽰。
Lắp 2 pin loại AAA, R03, LR03 và đảm bảo các pin được lắp đúng cực nhưhình minh họa dưới đây.
❏
❏
❏
How to Use /
如何使⽤
/ Cách SửDụng
OPEN
1
2
3
1. Remove the Cover
•
Push “Open” mark downwards (follow the arrow).
打開蓋⼦
•
將“Open”標記往下按(順著箭頭)。
Tháo Nắp
•
Đẩy ký hiệu “Open” (mở) theo hướng đi xuống (theo hình mũi tên).
2. Insert the Battery (2 pieces: AAA, R03, LR03)
•
Position should match.
插⼊電池(2 枚:
AAA, R03, LR03
)
•
位置必須對稱。
Lắp pin (2 pin: AAA, R03, LR03)
•
Lắp đúng các cực theo ký hiệu .
3. Close the Cover
•
Insert the protruding part (3 positions) into the Remote Control
(3 holes), and push the cover upwards (opposite the arrow).
蓋好蓋⼦
•
將突出的部分(3 個位置)插⼊遙控器(3 個洞孔),然後將蓋⼦往上
推
(反箭頭⽅向)。
Đóng Nắp
•
Đưa các lẫy (3 lẫy) vềđúng vịtrí trên điều khiển (3 lỗ) và đẩy nắp lên
trên (theo hướng ngược với mũi tên.)
3 Holes /
3 個洞孔
/
3 Lỗ
Protruding part
(3 positions) /
突出部分
(3 個位置)
/
Lẫy (3 vịtrí)
Cover /
蓋⼦
/ Nắp
Battery /
電池
/ Pin
Push to open
推開
Đẩy ra để mở
Cover (back view) /
蓋⼦ (後視圖)
/
Nắp (nhìn từphía sau)
WARNING /
警告
/ CẢNH BÁO
13
Remote Control Coverage /
遙控器覆蓋愛
/ Phạm Vi Tác Dụng Của
Điều Khiển TừXa
B)
The power consumption when the operation is turned off by the Remote Control is about 1 W.
It is recommended to switch off wall switch or breaker if Ceiling Fan is not in use for long period.
This is for zero power consumption purpose.
吊扇操作被遙控器關閉時的電源消耗是⼤約 1 ⽡特。
若⾧時間不使⽤吊扇,建議您關閉牆壁開關或斷路器。
以達到零電源消耗的⽬的。
Mức tiêu thụđiện năng của điều khiển từxa khi quạt không hoạt động vào khoảng 1 W.
Nên tắt công tắc trên tường hoặc công tắc ngắt nếu không sửdụng quạt trong một thời gian dài.
Điều này giúp mức tiêu thụđiện năng bằng 0.
ATTENTION /
留意
留意
/ LƯU Ý
3~4 m
3~4
⽶
3~4 m
PBEC
Coverage Area
8 m /
8
⽶
/ 8 m
覆蓋範圍
Phạm vi tác dụng
The figure above shows the best coverage area.The ideal ceiling height is 3 ~ 4 m. The Remote Control must be pointed to the direction of the
Ceiling Fan when in use.
上圖顯⽰最佳覆蓋範圍。最佳天花板⾼度是 3
~
4 ⽶。使⽤時,遙控器必須指向吊扇的⽅向。
Hình trên minh họa phạm vi tác dụng tốt nhất. Độ cao lý tưởng của trần nhà là 3 ~ 4 m. Khi sửdụng, phải chĩa bộđiều khiển từxa theo hướng
Quạt Trần.
During usage, the Remote Control should be point directly at the product as shown in the figure. There might be situations that will interfere with the signal
from the Remote Control; such as the Remote Control being block by an obstacle or certain lights sources at the product receiver area. Avoid the following
situations:
使⽤時,如圖所⽰將遙控器直接指向本產品。有可能發⽣遙控器的信號被⼲擾的情形;例如在產品的接收區域遙控器被障礙物或某些光源阻礙。避免以下情形:
Trong suốt quá trình sửdụng, phải chĩa thẳng Bộđiều khiển Từxa trực tiếp vào sản phẩm nhưhình minh họa. Có nhiều trường hợp sẽlàm nhiễu tín hiệu của
Bộđiều khiển Từxa; nhưBộđiều khiển Từxa bịkhóa do có vật cản hoặc có các nguồn sáng nào đó trong phạm vi của bộphận thu tín hiệu trên sản phẩm.
Tránh các trường hợp sau:
Obstacles such as walls or glass between the product receiver and
Remote Control can cause signal transmission failure.
在產品接收器與遙控器之間如牆壁或玻璃的障礙物可能導致信號傳輸故障。
Các vật cản nhưtường hoặc kính đặt giữa bộphận thu tín hiệu của sản
phẩm và Bộđiều khiển Từxa có thểlàm quá trình truyền tín hiệu thất bại.
Netting and glass can reduce signal power or reflect the infrared
signal from the Remote Control.
網及玻璃會降低信號功率或反射來⾃遙控器的紅外
信
號。
Lưới và kính có thểlàm giảm năng lượng tín hiệu hoặc dội lại tín
hiệu hồng ngoại từBộđiều khiển Từxa.
Lighting effect generated by fluorescent lighting systems directly
onto the product receiver area can affect the signal transmission.
由螢光照明系統直射在本產品接收器區域上產⽣的照明效應可影響
信
號傳輸。
Hiệu ứng ánh sáng phát sinh từhệthống ánh sáng huỳnh quang
chiếu trực tiếp vào phạm vi của bộphận thu tín hiệu có thểảnh
hưởng đến quá trình truyền tín hiệu.
•
•
•
•
•
•
•
•
•
PBEC
Flourescent Lighting System /
螢光照明系統
/
Hệthống Ánh sáng Huỳnh quang
Netting & Glass /
網及玻璃
/
Lưới và Kính
Signal Receiver /
訊號接收器
/
Bộphận thu Tín hiệu
Obstacles /
障礙物
/
Các vật cản
14
h
LAMP
OFF TIMER
SLEEP MODE
Ceiling Fan
AUTO
h
AUTO
YURAGI
How To Use Remote Control /
如何使⽤遙控器
/ Cách SửDụng Điều
Khiển TừXa
C)
LCD Display /
LCD 顯⽰屏
/ Màn hình LCD
SPEED Button /
速度按鈕
/
Nút điều chỉnh tốc độ
Press to increase fan speed, press to decrease
Fan speed. Minimum fan speed is 1, maximum Fan
speed is 5.
按 以增⼤吊扇速度。
按 以減⼩吊扇速度。
最⼩⾵扇速度為 1,最⼤⾵扇速度為 5。
Ấn để tăng tốc độ quạt, ấn để giảm tốc độ quạt.
Tốc độ quạt tối thiểu là 1, tốc độ quạt tối đa là 5.
AUTO Mode /
⾃動模式
/
Chếđộ TựĐộng
Press to activate or to stop Auto Mode.
“AUTO” will be shown in LCD screen.
按以啟啓動或停⽌⾃動模式。
“
AUTO(⾃動)”顯⽰在LCD顯⽰屏上。
Ấn để kích hoạt hoặc tắt chếđộ Tựđộng.
“AUTO” sẽhiển thịtrên màn hình LCD.
OFF/ON Button /
OFF/ON 按鈕
/
Nút OFF/ON
(TẮT/BẬT )
Press OFF/ON button to activate or stop the
Ceiling Fan.
‘ON’ - Short “Beeping” sound
‘OFF’ - Long “Beeping” sound
按 OFF/ON 按鈕啟動或停⽌吊扇。
‘ON’– 發出短促的“嗶”聲
‘OFF’– 發出⾧⾧的“嗶”聲
Ấn nút OFF/ON để khởi động hoặc tắt quạt.
“ON” (Bật) – tiếng “bíp” ngắn
“OFF” (Tắt) – tiếng “bíp” dài
SLEEP MODE
/
睡眠模式
/
CHẾĐỘ CHỜ
To stop the Ceiling Fan according to the time setting.
Step 1 : Select a desired speed (2 ~ 5).
Step 2 : Press “SET” button to select a desired time
frame (2 ~ 8 hours).
Step 3 : Press SLEEP MODE button, “ON” will be
shown on LCD screen. Sleep mode is on.
依據時間設定停⽌吊扇。
步驟 1 : 選擇所需的速度 (2 ~ 5)。
步驟 2 : 按 “SET” 鍵,選擇所要的時間範圍
(2 ~ 8 ⼩時)。
步驟 3 : 按 “SLEEP MODE” 鍵,LCD 顯⽰屏上
顯⽰ “ON” 。睡眠模式開啟。
Để tắt quạt theo cài đặt hẹn giờ.
Bước 1: Chọn tốc độ mong muốn (2 ~ 5).
Bước 2: Ấn nút “SET” để chọn khoảng thời gian
mong muốn (2 ~ 8 giờ).
Bước 3: Ấn nút SLEEP MODE, “ON” sẽhiển thị
trên màn hình LCD. Chếđộ chờđược bật.
Timer Cancel /
取消計時器
/Hủy hẹn giờ
Push this button to cancel “Sleep Mode” or to
cancel “OFF Timer”.
按此按鍵取消“睡眠模式”或取消“關閉計時器”。
Đẩy nút này để hủy “Sleep Mode” hoặc để hủy
“OFF Timer”.
RESET Button /
重設鍵
/
Nút RESET
Press RESET Button to restore the Remote
Control’s default setting.
按 “RESET” 鍵以恢復遙控器的預設設定。
Ấn nút “
RESET
” để khôi phục chếđộ cài đặt mặc
định của
b
ộ
điều khiển từxa.
1/f YURAGI Button
/
1/f YURAGI 鍵
/
Nút 1/f YURAGI
Press to activate natural breeze mode, “1/f” will
be shown in LCD screen.
按下以啟動⾃然微⾵模式,LCD 顯⽰屏上將顯
⽰ “1/f”。
Ấn để kích hoạt chếđộ gió nhẹ, “1/f” sẽđược
hiển thịtrên màn hình LCD.
LAMP /
指⽰燈
/
ĐÈN
Press to activate lamp function. Press for the second time to change the lamp colour from Blue to White. Press
for the third time to OFF.
‘ON’ or Change Colour - Short “Beeping” sound
‘OFF’ - Long “Beeping” sound
按以啓動指⽰燈功能。按第⼆次將指⽰燈顏⾊由藍⾊轉換為⽩⾊。 按第三次將之關閉。
‘ON ’(開)或轉換顏顔⾊ – 發出短促的“嗶”聲
‘OFF ’(關)- ⾧⾧的“嗶”聲
Ấn để kích hoạt chức năng đèn. Ấn lần thứhai để thay đổi màu đèn từXanh dương đến Trắng. Ấn lần thứba
để sang chếđộ OFF.
“ON” hoặc Thay đổi màu – tiếng “bíp” ngắn
“OFF” – tiếng “bíp” dài
OFF TIMER /
關閉計時器
/
HẸN GIỜTẮT
To stop the Ceiling Fan according to the time and
speed setting.
Step 1 : Select desired speed (speed 1 ~ 5)
Step 2 : Press “SET” button to select desired time
frame (1 ~ 8 hours)
依據時間及速度設定停⽌吊扇。
步驟 1 :
選擇所需的速度。 (速度 1 ~5 )
步驟 2 : 按 “SET” 鍵,選擇所需的時間範圍
(1 ~ 8 ⼩時)。
Để tắt quạt theo chếđộ hẹn giờvà cài đặt tốc độ.
Bước 1: Chọn tốc độ mong muốn (tốc độ 1 ~ 5)
Bước 2: Ấn nút “SET” để chọn khoảng thời gian
mong muốn (1 ~ 8 giờ)
Transmitter /
發射器
/ Máy biến thế
LCD display /
LCD 顯⽰屏
/
Màn hình LCD
Figure above shows that LCD Display is in off condition when OFF/ON button on Remote Control is pressed.
上圖所⽰,當按下遙控器的 OFF/ON 鍵時,LCD 顯⽰屏關閉。
Hình trên minh họa màn hình LCD đang ởchếđộ tắt khi bấm nút OFF/ON trên bộđiều khiển từxa.
LCD full display /
LCD 顯⽰屏全顯⽰
/
Màn hình LCD hiển thịđủ LCD display is OFF /
LCD 顯⽰屏關閉
/
Màn hình LCD ởchếđộ TẮT
15
h
h
h
h h
h
h
h h h
Speed Display /
速度顯⽰
/ Hiển thịtốc độ
Figure below show different speed on LCD Display.
下圖顯⽰ LCD 顯⽰屏上的不同速度。
Hình dưới minh họa các tốc độ khác nhau trên màn hình LCD.
Timer Display /
計時器顯⽰
/ Hiển thịchếđộ hẹn giờ
OFF TIMER /
關閉計時器
/ Hẹn GiờTắt
For OFF TIMER function, the timer will gradually count down from hour to hour until off.
During this timer count down, speed will remain the same until the Ceiling Fan is off.
當使⽤關閉計時器功能時,計時器將逐⼩時地倒計時,直到關閉。
在倒計時過程中,速度將保持不變,直到吊扇關閉。
Khi đặt chức năng Thiết bịHẸN GIỜTẮT, thiết bịhẹn giờsẽdần dần đếm ngược từng tiếng cho tới khi tắt.
Trong khi thiết bịhẹn giờđếm ngược, tốc độ quạt sẽkhông thay đổi cho đến khi quạt tắt.
OFF TIMER /
關閉計時器
/
HẸN GIỜTẮT
SLEEP MODE /
睡眠模式
/ ChếĐộ Chờ
For SLEEP MODE, Ceiling Fan speed and timer will gradually goes down until the Ceiling Fan is off.
As an example, refer to highlighted row in the table below by using speed 5 and timer set to 8 hours.
在睡眠模式中,吊扇速度和計時器將逐漸降低,直⾄吊扇關閉。
⽐如,以下表為參考作⽤,顏⾊列表顯⽰,速度選⽤ 5,計時器設定為 8 ⼩時。
Khi đặt CHẾĐỘ CHỜ, tốc độ quạt và thiết bịhẹn giờsẽdần dần giảm cho đến khi quạt tắt.
Ví dụđặt tốc độ 5 và hẹn 8 giờ, tham khảo hàng tô đậm dưới đây.
8 6 4 2 0
Speed 1 /
速度 1
/
Tốc độ 1 Speed 2 /
速度 2
/
Tốc độ
2
Speed 3 /
速度 3
/
Tốc độ
3
Speed 4 /
速度 4
/
Tốc độ
4
Speed 5 /
速度 5
/
Tốc độ
5
1 hour /
1
⼩時
/
1 giờ2 hours /
2
⼩時
/
2 giờ3 hours /
3
⼩時
/
3 giờ4 hours /
4
⼩時
/
4 giờ5 hours /
5
⼩時
/
5 giờ
6 hours /
6
⼩時
/
6 giờ7 hours /
7
⼩時
/
7 giờ8 hours /
8
⼩時
/
8 giờ
SLEEP MODE /
睡眠模式
/
CHẾĐỘ CHỜ
1/f YURAGI /
1/f YURAGI
/
1/f YURAGI
AUTO MODE /
⾃動模式
/
CHẾĐỘ TỰĐỘNG
Timer, hrs
計時器, ⼩時
Đồng hồhẹn giờ, giờ
Speed 5
速度 5
Tốc độ 5
Speed 3
速度 3
Tốc độ 3
Speed 1
速度 1
Tốc độ 1
Speed 1
速度 1
Tốc độ 1
OFF
關閉
TẮT
After 2 hrs After 2 hrs After 2 hrs After 2 hrs
2⼩時後
2⼩時後
2⼩時後
2⼩時後
Sau 2 giờSau 2 giờSau 2 giờSau 2 giờ
OFF TIMER is ON /
關閉計時器開啟
/
Thiết bịHẸN GIỜTẮT được BẬT
SLEEP MODE is ON /
睡眠模式開啟
/
CHẾĐỘ CHỜđược BẬT
1/f YURAGI is ON /
1/f YURAGI 開啟
/
1/f YURAGI được BẬT
AUTO MODE is ON /
⾃動模式開啓啟
/
Chếđộ Tựđộng được BẬT
16
SLEEP MODE Table /
睡眠模式表
/ BẢNG CHẾĐỘ CHỜ
What is 1/f YURAGI? /
何謂 1/f YURAGI?
/ 1/f YURAGI là gì?
It is studied that people eventually get tired of some constant stimulations.
But feel uncomfortable if stimulations change too suddenly.
Yuragi is a right proportion between the above 2 extremes.
People feel comfort because of natural wind pattern.
1/f YURAGI has a form similar to natural wind pattern.
研究表明,⼈們最終會厭倦某些⼀成不變的刺激。
但是,若刺激轉變過快,⼈們會感到不適。
YURAGI 則是上述兩種極端的折衷。
因為⾃然⾵模式讓⼈們倍感舒適。
1/f YURAGI 擁有⼀種類似於⾃然⾵的模式。
Theo nghiên cứu con người thường cảm thấy mệt mỏi khi chịu sựkích thích liên tục.
Nhưng cảm thấy khó chịu nếu tác động thay đổi quá đột ngột.
Yuragi là sựcân bằng giữa 2 tốc độ trên.
Con người cảm thấy dễchịu với gió thiên nhiên.
1/f YURAGI hình thành dưới dạng nhưgió thiên nhiên.
1/f YURAGI /
1/f YURAGI
/ 1/f YURAGI
D)
Timer /
計時器
/
Thiết bị
hẹn giờ
8 hrs /
8 ⼩時
/
8
giờ
7 hrs /
7 ⼩時
/
7
giờ
6 hrs /
6 ⼩時
/
6
giờ
5 hrs /
5 ⼩時
/
5
giờ
4 hrs /
4 ⼩時
/
4
giờ
3 hrs /
3 ⼩時
/
3
giờ
2 hrs /
2 ⼩時
/
2
giờ
1 hrs /
1 ⼩時
/
1
giờ
0 hrs /
0 ⼩時
/
0
giờ
Speed 5
速度 5
Tốc độ
5
5311OFF
–5 311OFF
––5 31OFF
–––5 3 1 OFF
––––5 3 OFF
–––––5 3 OFF
––––––5 OFF
Speed 4
速度 4
Tốc độ
4
4211 OFF
–4 211 OFF
––4 2 1 OFF
–––4 2 1 OFF
––––4 2 OFF
–––––4 2OFF
––––––4 OFF
Speed 3
速度 3
Tốc độ
3
3 1 1 1 OFF
–3111 OFF
––3 1 1 OFF
–––3 1 1 OFF
––––3 1 OFF
–––––3 1 OFF
––––––3 OFF
Speed 2
速度 2
Tốc độ
2
2111 OFF
–2 1 1 1 OFF
––2 1 1 OFF
–––2 1 1 OFF
––––2 1 OFF
–––––2 1 OFF
––––––2 OFF
1/f YURAGI (natural breeze) function /
1/f YURAGI (⾃然微⾵)功能
/
chức năng 1/f YURAGI (gió nhẹthiên nhiên)
Add smooth accent to air capacity and make comfortable wind more naturally.
在空氣量中加⼊⼀些柔和的強⾵,使舒適的⾵更加⾃然。
Thổi gió nhẹnhưgió thiên nhiên.
SLEEP MODE function will be disabled at speed 1 and 1 hour setting.
睡眠模式功能將會在速度 1 和 1 ⼩時設置時被撤銷。
Chức năng chếđộ chờsẽkhông hoạt động với tốc độ bằng 1 và thời gian là 1 giờ.
Note
備註
Lưu ý
17
This pattern is an example for 1/f YURAGI setting at speed 4.
該圖樣是 1/f YURAGI 設定于速度 4的範例。
Dạng này là một ví dụcho chếđộ 1/f YURAGI cài đặt ởtốc độ 4.
E)
The room temperature varies at different location in a room.
Auto Mode sensor only detects the room temperature around the sensor position.
室溫在室內不同位置會有所不同。
⾃動模式感測器只可以探測到感測器位置周遭的室溫。
Nhiệt độ trong phòng thay đổi tại các vịtrí khác nhau trong phòng.
Bộcảm biến chếđộ tựđộng chỉcảm nhận được nhiệt độ phòng tại những điểm xung quanh vịtrí bộcảm biến.
AUTO MODE /
⾃動模式
/ CHẾĐỘ TỰĐỘNG
How to activate 1/f YURAGI function? /
如何啟⽤ 1/f YURAGI 功能?
/
Làm thếnào để kích hoạt CHỨC NĂNG 1/F YURAGI?
To activate 1/f YURAGI function according to speed setting.
Step 1 : Select a desired speed (1~ 5).
Step 2 : Press “1/f YURAGI” button on Remote Control to activate 1/f YURAGI function.
依據速度設定啟⽤ 1/f YURAGI 功能。
步驟 1 : 選擇所需速度 (1
~
5 )。
步驟 2 : 按遙控器上的 “1/f YURAGI” 鍵,啟⽤ 1/f YURAGI 功能。
Để kích hoạt chức năng 1/f YURAGI theo cài đặt tốc độ.
Bước 1 : Chọn tốc độ mong muốn (1 ~ 5 ).
Bước 2 : Bấm nút “1/f YURAGI” trên bộđiều khiển từxa để kích hoạt chức năng 1/f YURAGI.
1/f YURAGI function does exist for speed 1 but less noticeable compared to higher speed (speed 4 or 5).
速度1沒有1/f YURAGI功能,但是相對較⾼速度時(速度 4 或 5) 並不明顯。
Chức năng 1/f YURAGI vẫn hoạt động với tốc độ 1 nhưng không đáng kểso với tốc độ cao hơn (4 ho
ặ
c 5).
Note
備註
Lưu ý
Sensor position /
感測器位置
/
Vịtrí bộcảm biến
What is AUTO MODE? /
何謂⾃動模式?
/ CHẾĐỘ TỰĐỘNG là gì?
AUTO MODE function is to control suitable air velocity to human.
It will function based on changing of room temperature.
Air velocity will increase when room in high temperature and reduce
when room in low temperature.
⾃動模式是⽤作控制適合⼈們的⾵速。
它會根據室溫的改變發揮功能。
⾵速會在室溫⾼時提⾼以及在室溫低時降低。
Chức năng CHẾĐỘ TỰĐỘNG để kiểm soát gia tốc gió thích hợp với
người sửdụng.
Chức năng này hoạt động dựa trên sựthay đổi nhiệt độ trong phòng.
Gia tốc gió sẽtăng khi nhiệt độ trong phòng tăng và giảm khi nhiệt độ
trong phòng giảm.
Note
備註
Lưu ý
Note
備註
Lưu ý
1/f YURAGI speed change pattern /
1/f YURAGI 速度變更圖樣
/
Thay đổi tốc độ 1/f YURAGI
SPEED /
速度 /
TỐC ĐỘ
TIME /
時間 /
THỜI GIAN
Press “1/f YURAGI” button again to deactivate 1/f YURAGI function.
再按“1/f YURAGI”鍵,停⽤ 1/f YURAGI 功能。
Bấm lại nút “1/f YURAGI” để tắt chức năng 1/f YURAGI.
18
How to activate AUTO MODE function?/
如何啟⽤⾃動模式功能?
/ Kích hoạt CHẾĐỘ TỰĐỘNG nhưthếnào?
To activate AUTO MODE function according to speed setting.
Step 1 : Push OFF/ON button to operate the Ceiling Fan, then select the speed.
Selected speed will be the AUTO MODE initial speed.
Step 2 : Press the AUTO button on Remote Control to activate Auto Mode function.
若要按照速度設置啟動⾃動模式功能。
步驟 1 : 按
OFF/ON
鍵操作吊扇,然後選擇速度。所選擇的速度將會是⾃動模式的初始速度。
步驟 2 : 按遙控器上的⾃動鍵啟動⾃動模式功能。
Để kích hoạt CHẾĐỘ TỰĐỘNG theo tốc độ gió chọn trước.
Bước 1 : Ấn nút OFF/ON (Tắt/Bật) để bật quạt, sau đó lựa chọn tốc độ. Tốc độ đã được chọn sẽlà tốc độ ban đầu
của chếđộ tựđộng.
Bước 2 : Ấn nút AUTO trên bộđiều khiển từxa để kích hoạt chếđộ tựđộng.
Speed cannot be changed during AUTO MODE activated. Remote Control LCD will appear “AUTO” during the operation
of AUTO MODE function.
Press again AUTO button to deactivate AUTO MODE function. Fan speed will return to initial speed as setting at step 1.
SLEEP MODE cannot be activated during the operation of AUTO MODE function.
速度不能在⾃動模式被啟動後更改。⾃動模式功能正在操作時遙控器的液晶顯⽰幕將會出現“
AUTO
”。
再按⾃動鍵撤銷⾃動模式功能。
⾵
扇速度將會回復⾄步驟 1 的初始速度設置。
睡眠模式不可以在⾃動模式功能操作時啟動。
Không thểthay đổi tốc độ trong khi chếđộ tựđộng đang được kích hoạt. Màn hình LCD điều khiển từ
xa sẽhiển thịbiểu tượng “AUTO” trong suốt thời gian CHẾĐỘ TỰĐỘNG được kích hoạt.
Ấn nút AUTO một lần nữa để tắt chếđộ tựđộng. Tốc độ của quạt sẽquay vềtốc độ ban đầu nhưđã được
chọn sẵn ởbước 1.
Không thểkích hoạt chếđộ chờtrong khi chếđộ tựđộng vẫn còn tác dụng.
Note
備註
Lưu ý
Speed will change for AUTO MODE function according to the below table:
⾃動模式的速度將會按照以下列表轉換:
Tốc độ sẽthay đổi đối với CHẾĐỘ TỰĐỘNG theo bảng sau:
Controlling of speed change for Auto Mode function is between Speed 1 to Speed 5.
⾃動模式功能的速度轉換控制是在速度
1
⾄速度
5
之間 。
Sựkiểm soát thay đổi tốc độ đối với CHẾĐỘ TỰĐỘNG là từtốc độ
1
đến tốc độ
5
.
Note
備註
Lưu ý
Room Temperature
/
室溫
室溫
/
Nhiệt độ trong phòng Speed Change /
速度轉換
速度轉換
/
Thay đổi tốc độ
Range /
範圍
範圍
/
Khoảng nhiệt độ Variation /
差異
差異
/
Biến thiên
Above 23°C /
23°C
以上
/
Trên
23°C
Approximately /
⼤約
/ Xấp xỉ
+1°C 1 speed up /
增加 1 速
/
Tốc độ tăng 1bậc
Approximately /
⼤約
/
Xấp xỉ
-1°C 1 speed down /
減少 1 速
/
Tốc độ giảm1bậc
Below 23°C / 23°
C
以上
/
Dưới
23°C
Approximately /
⼤約
/
Xấp xỉ
+1°C Speed does not Change /
速度沒有改變
/
Tốc độ không thay đổi
Approximately /
⼤約
/ Xấp xỉ
-1°C
Example for Auto Mode Function /
⾃動模式功能例⼦
⾃動模式功能例⼦
/
Ví dụvềchếđộ tựđộng
Operation in High Room Temperature /
在⾼室溫操作
/
Hoạt động trong điều kiện nhiệt độ trong phòng cao
Room Temperature /
室溫
/
Nhiệt độ trong phòng
Operation in Low Room Temperature /
在低室溫操作
/
Hoạt động trong điều kiện nhiệt độ trong phòng thấp
Speed 2
速度 2
Tốc độ 2
Speed 3
速度 3
Tốc độ 3
Speed 4
速度 4
Tốc độ 4
Speed 3
速度 3
Tốc độ 3
Ceiling Fan
吊扇
Quạt trần
<Start> /
<開始 >
/
<Bắt đầu>
Over /
以上
/
Trên
Speed 4
速度 4
Tốc độ 4
Speed 3
速度 3
Tốc độ 3
Speed 2
速度 2
Tốc độ 2
Speed 2
速度 2
Tốc độ 2
(Time) /
(時間)
/
(Thời gian)
(Ex. 1)
(例⼦ 1)
(Ví dụ1)
Below /
以下
/
Dưới
(Ex. 2)
(例⼦ 2)
(Ví dụ2)
Room Temperature /
室溫
/
Nhiệt độ trong phòng
<Start> /
<開始 >
/
<Bắt đầu>
Ceiling Fan
吊扇
Quạt trần
31°C
30°C
29°C
28°C
24°C
23°C
22°C
21°C
19
1.
Check the Ceiling Fan condition annually. If a problem occurs, stop using the Ceiling Fan. Then refer to service, sales or maintenance shop.
Check points : Loosened Screws, Safety Wire condition, Motor Shaft damage, etc.
每年檢查吊扇的狀況。如果出現問題,停⽌使⽤有關吊扇。然後質詢服務、銷售或維修商店。
檢驗點:螺絲松脫、保險線狀況、發動機轉動軸損壞等等。
Kiểm tra tình trạng của quạt hàng năm. Nếu xảy ra bất cứvấn đề gì, ngưng sửdụng quạt. Sau đó, liên hệvới phòng dịch vụhoặc đại lý
bán hàng hay trung tâm bảo hành.
Các điểm cần kiểm tra : các vít bịlỏng, tình trạng của Dây An Toàn, hỏng hóc với trục động cơ, v.v...
2.
Ensure Safety Switch in good condition as shown in position B. (If problem occured, stop using and refer to service or sales agent).
確保安全開關如位置 B 所⽰完好無誤。(若出現問題,請停⽌使⽤並送交維修或銷售代理)。
Phải đảm bảo công tắc an toàn đang trong tình trạng tốt nhưhình minh họa ởvịtrí B. (Nếu xảy ra sựcố, hãy tắt quạt và mang đến trung
tâm bảo hành hoặc đại lý bán hàng).
3. Keep the Ceiling Fan clean. Wipe away dirt with a clean soft cloth, ordinary soap and water. Wipe it again to dry it. Do not use solvents
(gasoline or petrol).
* Please do not bend the Blade while cleaning.
保持吊扇清潔。⽤乾淨的軟布、普通肥皂和⽔抹去汙跡。再抹⼀次將之抹乾。切勿使⽤溶劑(汽油和⽯油)。
*
清洗扇翼時請切勿折彎扇翼。
Luôn giữquạt sạch sẽ. Lau sạch bụi bẩn bằng vải mềm, sạch, xà bông thông thường và nước. Lau khô lại một lần nữa. Không sửdụng
các dung môi khác (xăng và dầu).
* Không được bẻcánh quạt trong khi lau chùi.
4. Do not paint the Blades. If damage, order new set of Blades (4 pieces) from service shop or sales shop.
切勿為扇翼塗漆。若扇翼損壞了,請向服務商店或銷售商店訂購新的扇翼(4 ⽚)。
Không sơn cánh quạt. Nếu cánh bịhỏng, mua một bộcánh mới (4 chiếc) để thay thếtừphòng dịch vụhoặc các đại lý bán hàng.
5. When referring to service, sales or maintenance shop, show this instruction to them and maintain correctly.
當您質詢服務、銷售或維修商店時,請向他們出⽰此指⽰以便他們正確地進⾏維修。
Khi liên hệvới các phòng dịch vụ, đại lý bán hàng hay trung tâm bảo hành, hãy cung cấp quyển hướng dẫn sửdụng này cho họđể được
bảo dưỡng đúng nhất.
6. If the product is broken or damage, please remove the Ceiling Fan from ceiling and replace with a new Ceiling Fan. This is to avoid the
Ceiling Fan drops.
若產品已折斷或損壞,請從天花板上拆除吊扇,然後換上新的吊扇。這是為了防⽌吊扇掉落。
Nếu quạt bịvỡhay bịhỏng, hãy tháo quạt khỏi trần nhà và thay quạt mới. Việc này giúp ngăn cho sản phẩm không bịrơi.
7. Recommendation for the Ceiling Fan suspension system shall be examined at least once every two years.
建議每兩年⾄少檢查吊扇懸掛系統⼀次。
Nên kiểm tra hệthống treo quạt ít nhất hai năm một lần.
Maintenance /
維修
/ Bảo Dưỡng
Product Specification /
產品規格
/ Thông SốKỹ
Thuật Của Sản Phẩm
Switch Lever /
開關杆
/
Nút đẩy công tắc
Safety Switch /
安全開關
/
Công tắc an toàn
Position A: Wrong Position /
位置
A
:錯誤位置
/
Vịtrí A : Vịtrí sai
Position B: Correct Position /
位置 B:正確位置
/
Vịtrí B : Vịtrí đúng
Switch Lever /
開關杆
/
Nút đẩy công tắc
Safety Switch /
安全開關
/
Công tắc an toàn
VOLTAGE
電壓
ĐIỆN ÁP
FREQUENCY
頻率
TẦN SỐ
WATTAGE
⽡特數
ĐIỆN NĂNG
ROTATION (RPM)
旋轉度(RPM)
GIA TỐC QUAY (RPM)
AIR
VELOCITY
⾵速
VẬN TỐC
GIÓ
AIR
DELIVERY
送⾵量
LUỒNG GIÓ
NET WEIGHT
淨重
TRỌNG
LƯỢNG TỊNH
V ~
Hz
赫茲
Hz
W
⽡特
W
LOW
低
THẤP
HIGH
⾼
CAO
m/min
⽶/分鐘
m/phút
m3/min
⽴⽅⽶/分鐘
m3/phút
kg
公⽄
kg
240 50 82 96 210 185 225
6.4230 50 77 90 200 180 220
220 50 70 87 195 175 215
Panasonic Corporation
Web Site: http://panasonic.net/
© Panasonic Ecology Systems Co., Ltd 2011 56PZM8001BM
K

Other Panasonic Fan manuals

Panasonic FV-05VS1 User manual

Panasonic

Panasonic FV-05VS1 User manual

Panasonic FV-11VQD2 User manual

Panasonic

Panasonic FV-11VQD2 User manual

Panasonic FV-04WS2 User manual

Panasonic

Panasonic FV-04WS2 User manual

Panasonic Whisper Green FV-08VKM1 User manual

Panasonic

Panasonic Whisper Green FV-08VKM1 User manual

Panasonic RG-M79A User manual

Panasonic

Panasonic RG-M79A User manual

Panasonic F-56XPG User manual

Panasonic

Panasonic F-56XPG User manual

Panasonic WhisperCeiling FV-30VQ3 User manual

Panasonic

Panasonic WhisperCeiling FV-30VQ3 User manual

Panasonic Whisper Value-Lite FV-08VSL2 User manual

Panasonic

Panasonic Whisper Value-Lite FV-08VSL2 User manual

Panasonic FV-05VF2 User manual

Panasonic

Panasonic FV-05VF2 User manual

Panasonic F-25UGA User manual

Panasonic

Panasonic F-25UGA User manual

Panasonic Whisper Green FV-05VK1 User manual

Panasonic

Panasonic Whisper Green FV-05VK1 User manual

Panasonic FV-05VFL1 Operation and maintenance manual

Panasonic

Panasonic FV-05VFL1 Operation and maintenance manual

Panasonic FV-08VS1 User manual

Panasonic

Panasonic FV-08VS1 User manual

Panasonic FV-08VKL4 User manual

Panasonic

Panasonic FV-08VKL4 User manual

Panasonic F-M14E2 User manual

Panasonic

Panasonic F-M14E2 User manual

Panasonic FV-05VFL2 User manual

Panasonic

Panasonic FV-05VFL2 User manual

Panasonic WhisperLite FV-08VQL6 User manual

Panasonic

Panasonic WhisperLite FV-08VQL6 User manual

Panasonic FV-0511VQ1 User manual

Panasonic

Panasonic FV-0511VQ1 User manual

Panasonic FV-20CUT1 User manual

Panasonic

Panasonic FV-20CUT1 User manual

Panasonic F-48MZ2 User manual

Panasonic

Panasonic F-48MZ2 User manual

Panasonic FV-07VF1 Operation and maintenance manual

Panasonic

Panasonic FV-07VF1 Operation and maintenance manual

Panasonic Whisper Fit-Lite FV-11VFL3 User manual

Panasonic

Panasonic Whisper Fit-Lite FV-11VFL3 User manual

Panasonic FV-05-11VKSL1 User manual

Panasonic

Panasonic FV-05-11VKSL1 User manual

Panasonic FV-08VKML1 User manual

Panasonic

Panasonic FV-08VKML1 User manual

Popular Fan manuals by other brands

Thulos KOOL BREEZE TH-KB07 user guide

Thulos

Thulos KOOL BREEZE TH-KB07 user guide

Honeywell Home Royal Palm user guide

Honeywell Home

Honeywell Home Royal Palm user guide

Soba XT110 instruction manual

Soba

Soba XT110 instruction manual

Strend Pro SFT-30B instruction manual

Strend Pro

Strend Pro SFT-30B instruction manual

GO FAN YOURSELF Z-TECH installation and technical operations guide

GO FAN YOURSELF

GO FAN YOURSELF Z-TECH installation and technical operations guide

Cornell CTF-P53D user manual

Cornell

Cornell CTF-P53D user manual

Orbegozo SF 0244 instruction manual

Orbegozo

Orbegozo SF 0244 instruction manual

NuAire S2E Series installation manual

NuAire

NuAire S2E Series installation manual

Mistral MPUREY30-BK instruction manual

Mistral

Mistral MPUREY30-BK instruction manual

Americ Corporation VAF-8000 owner's manual

Americ Corporation

Americ Corporation VAF-8000 owner's manual

Optimus F-1672BK-F Instruction manual and owner's guide

Optimus

Optimus F-1672BK-F Instruction manual and owner's guide

Litex CSU44HRB5C1 installation guide

Litex

Litex CSU44HRB5C1 installation guide

Orbegozo CP 106132 instruction manual

Orbegozo

Orbegozo CP 106132 instruction manual

Qazqa Malaki 102716 instruction manual

Qazqa

Qazqa Malaki 102716 instruction manual

Delta Electronics FHS-A7015A40 Specification sheet

Delta Electronics

Delta Electronics FHS-A7015A40 Specification sheet

Russell Hobbs SCANDI operating manual

Russell Hobbs

Russell Hobbs SCANDI operating manual

CFM TF100-EC Installation & maintenance

CFM

CFM TF100-EC Installation & maintenance

Litex CC52AB5C3 installation guide

Litex

Litex CC52AB5C3 installation guide

manuals.online logo
manuals.online logoBrands
  • About & Mission
  • Contact us
  • Privacy Policy
  • Terms and Conditions

Copyright 2025 Manuals.Online. All Rights Reserved.