manuals.online logo
Brands
  1. Home
  2. •
  3. Brands
  4. •
  5. Panasonic
  6. •
  7. Fan
  8. •
  9. Panasonic F-56MZG User manual

Panasonic F-56MZG User manual

Ceiling Fan
吊扇
Quạt Trần
Model Number
型號
SốModel
F-56MZG
Before operating this product, please read the instructions carefully, and keep this
manual for future reference.
操作此產品前,請仔細讀說明書,並保存本手冊以作日後參考。
Trước khi sửdụng sản phẩm này, xin vui lòng đọc kỹcác hướng dẫn và cất giữ
sách hưỡng dẫn sửdụng này để tham khảo trong tương lai.
Thank you for purchasing Panasonic Ceiling Fan.
感謝您購買
Panasonic
吊扇。
Cảm ơn quý khách hàng đã mua Quạt Trần của Panasonic.
Contents /
目錄
/ Nội dung Page /
頁數
/ Trang
Safety Precautions /
安全注意事項
/ An Toàn Chú Ý
......................................................................
2
Supplied Parts /
配備零件
/ Các BộPhận Được Cung Cấp
...........................................................
5
How To Assemble /
如何組裝
/ Cách Lắp Ðãt
..................................................................................
5
How To Install /
如何安裝
/ Cách Lắp Ðãt
.........................................................................................
9
How To Use /
如何使用
/ Cách SửDụng
.........................................................................................
14
Maintenance /
維修
/ Bảo Dưỡng
...................................................................................................
16
Product Specification /
產品規格
/ Thông SốKỹThuật Của Sản Phẩm
....................................
16
SPEED
123
136h
CANCEL
Ceiling Fan
OFF TIMER
SLEEP MODE
OFF/ON
OFF/ON
Operating and Installation Instructions
操作和安裝指示
Hướng Dẫn SửDụng và Lắp Đặt
F-56MZG_Asia.indd 1F-56MZG_Asia.indd 1 1/6/2011 9:07:19 AM1/6/2011 9:07:19 AM
2
Safety Precautions /
安全注意事項
/ An Toàn Chú Ý
To avoid the possibility of causing injury to users or damage to properties, please follow all the explanations written below.
為避免導致用戶受傷或財物損壞的可能性,請遵守以下所述的所有指示。
Để tránh khảnăng người sửdụng bịchấn thương hay thiết bịbịhưhỏng, hãy tuân theo những hướng dẫn sau đây.
WARNING
警告
CẢNH BÁO
A state that may be caused by the mishandling of products, which, if not avoided, may lead to the
possibility of death or serious injury of users.
錯誤操作產品造成的情形,若不避免可能導致用戶死亡或嚴重受傷。
Tình huống có thểxảy ra do sửdụng thiết bịkhông đúng cách, nếu không tránh được có thểdẫn đến
thiệt mạng hoặc gây chấn thương nghiêm trọng cho người sửdụng.
CAUTION
注意
CHÚ Ý
A state that may be caused by the mishandling of products, which, if not avoided, may result in the injury
of users or property damage.
錯誤操作產品造成的情形,若不避免可能導致用戶受傷或財物損失。
Tình huống có thểxảy ra do sửdụng thiết bịkhông đúng cách, nếu không tránh được có
thểgây chấn thương cho người sửdụng hoặc làm hưhỏng thiết bị.
This symbol denotes an action that is COMPULSORY.
此符號表⽰有關⾏為是強制性的。
Biểu tượng này thểhiện những hành động BẮT BUỘC.
This symbol denotes an action that is PROHIBITED.
此符號表示有關行為是被禁止的。
Biểu tượng này thểhiện những hành động NGHIÊM CẤM TUYỆT ĐỐI.
WARNING /
警告
/ CẢNH BÁO
Follow strictly to all the instructions given in this manual for installation.
Electrical wiring must be done by competent personnel.
Installation must be done by a qualified personnel.
Installation error can cause fire, electrical shock, Ceiling Fan drops and injuries.
安裝時請嚴格地遵守本手冊內所給的所有指示。
電線配線工作必須由能勝任的人員進行。
安裝工作必須由符合資格的人員進行。
安裝錯誤可以導致火災、電擊、吊扇掉落和受傷。
Tuân theo một cách nghiêm ngặt tất cảnhững hướng dẫn lắp đặt trong quyển hướng dẫn sửdụng này.
Việc đi dây điện phải do người có chuyên môn tiến hành.
Việc lắp đặt phải do người có chuyên môn tiến hành.
Những sai sót trong việc lắp đặt có thểdẫn đến cháy, giật điện, rơi quạt và những chấn thương khác.
Stop using the Ceiling Fan when any abnormality or failure occurs and turn “OFF” the Miniature Circuit Breaker (MCB).
(Risk of smoke, fire, electric shock and drop)
當發生任何異常或故障時,停止使用吊扇並 關閉 “OFF"微型斷路器 (MCB)。
(冒煙、火災、電擊、掉落的風險)
Ngưng sửdụng Quạt Trần khi xảy ra bất kỳsựcốbất thường hoặc hỏng hóc nào và chuyển cầu dao tựđộng (MCB) sang
trạng thái “OFF”.
(Nguy cơbốc khói, cháy, điện giật và rơi)
CAUTION /
注意
/ CHÚ Ý
This appliance is not intended for use by persons (including children) with reduced physical, sensory or mental capabilities,
or lack of experience and knowledge, unless they have been given supervision or instruction concerning use of the
appliance by a person responsible for their safety. Children should be supervised to ensure that they do not play with the
appliance.
除非由安全監護人就本產品進行監督或指導,否則身體、感官或智力有功能障礙者,或者缺乏相關經驗和知識的人士(包括兒
童)請勿使用本電器。為了確保年幼的小孩不玩此電器,它們該受到監督。
Những người có sức khỏe thểlực hoặc tinh thần kém hoặc các giác quan bịgiảm sút hoặc thiếu kinh nghiệm cũng như
kiến thức không nên sửdụng thiết bịnày trừkhi có sựgiám sát hoặc hướng dẫn của người chịu trách nhiệm vềsựan toàn
đối với những đối tượng nêu trên. (Các đối tượng kểtrên bao gồm cảtrẻem). Cần giám sát trẻem để đảm bảo rằng chúng
không đùa nghịch với thiết bịnày.
To avoid the possibility of causing injury to users or damage to properties, please follow all the explanation written in this manual. The
manufacturer will not be responsible for any accidents and injuries caused by defective, deficient installation or installation which does not
follow to instruction manual.
為避免導致用戶受傷或財物損壞的可能性,請遵守本說明書內的所有指示。製造商對任何因不正確的安裝或不按照說明書指示的安裝所造成的
任何意外和損傷將不負任何責任。
Để tránh trường hợp bịchấn thương với người dùng hay có những hưhỏng với thiết bị, hãy tuân theo tất cảnhững hướng dẫn có trong
quyển hướng dẫn sửdụng này. Nhà sản xuất sẽkhông chịu trách nhiệm với bất cứtai nạn hay chấn thương nào xảy ra do lỗi lắp đặt không
đúng hay không tuân theo hướng dẫn trong quyển hướng dẫn sửdụng này.
F-56MZG_Asia.indd 2F-56MZG_Asia.indd 2 1/6/2011 9:07:20 AM1/6/2011 9:07:20 AM
3
Switch off power supply and wait until the Blade
is fully static, before cleaning or doing any
maintenance jobs.
清掃或進行任何維修工作前,關閉所有電源並等
待扇翼完全靜止。
Tắt tất cảnguồn điện và chờcho đến khi cánh
quạt ngừng quay hoàn toàn trước khi lau chùi
hoặc tiến hành bảo dưỡng quạt.
Can cause Ceiling Fan to move suddenly, injuries
and electrical shock.
Kindly refer to your sales agent for repairing or
maintenance issue.
可以導致吊扇突然轉動、受傷和電擊。
請向您的經銷商咨詢有關修理或維修問題。
Có thểkhiến quạt quay đột ngột, gây chấn
thương và giật điện.
Vui lòng tham khảo đại lý bán hàng vềviệc sửa
chữa hoặc bảo dưỡng.
Avoid damage wire during installation eg. Deform
due to heat, twist, bend, etc.
避免在安裝時損壞電線,例如因熱量、扭曲、彎曲
造成的變形等等。
Tránh làm hưhỏng dây điện trong quá trình lắp
đặt, nhưlàm biến dạng do nhiệt, xoắn, bẻcong,
v.v…
Can cause fire, explosion, short circuit and
electrical shock.
這可導致火災、爆炸、短路及電擊。
Có thểgây cháy, nổ, đoản mạch và giật điện.
Ensure the Pipe has been fully tighten to Motor
Shaft. (Bolt tightening torque is 800~1200 N•cm)
and Cotter Pin must fix into Bolt and bent.
確定將導管鎖緊至發動機轉動軸。(螺栓扭緊轉距
是 800~1200 N•cm)及開口銷必須插入螺栓然
後折彎。
Đảm bảo ống trụđược gắn chặt hoàn toàn với
trục động cơ. (Lực vặn bu-lông là 800~1200
N•cm) và chốt hãm nêm phải được lắp với
bu-lông và bẻgập xuống.
Can cause injury if Ceiling Fan drops.
若吊扇掉落會導致受傷。
Có thểgây chấn thương nếu quạt bịrơi.
Dismantle the broken or damage Ceiling Fan.
拆除破損或損壞了的吊扇。
Tháo dỡquạt bịhỏng.
Can cause Ceiling Fan drops and injuries.
可以導致吊扇掉落和受傷。
Có thểkhiến quạt bịrơi và gây chấn thương.
Ensure Ceiling Hook can afford more than 10
times the Ceiling Fan weight.
確定天花板鉤子可以承受超過吊扇的 10 倍重量。
Đảm bảo móc trần nhà có khảnăng chịu được
trọng lượng lớn hơn 10 lần trọng lượng của quạt.
Can cause injury if Ceiling Fan drops.
若吊扇掉落會導致受傷。
Có thểgây chấn thương nếu quạt bịrơi.
Tighten the Blade Screws firmly using a
screwdriver.
使用螺絲起子將扇翼螺絲鎖緊。
Dùng tua vít để vặn chặt vít cánh quạt.
Can cause injury if Blade drops.
若扇翼掉落會導致受傷。
Có thểgây chấn thương nếu cánh quạt bịrơi.
Do not sprinkle water to Ceiling Fan. Or, do not
wet Ceiling Fan.
切勿向吊扇灑水。 或者,切勿弄濕吊扇。
Không té nước vào quạt. Hoặc không làm ướt
quạt.
Can cause fire, explosion, short circuit and
electrical shock.
這可導致火災、爆炸、短路及電擊。
Có thểgây cháy, nổ, đoản mạch và giật điện.
Do not use power supply other than rated voltage
mentioned.
切勿使用本文指定的額定電壓以外的電源。
Không sửdụng các nguồn điện khác ngoài nguồn
điện định mức đã được nói ởtrên.
Overheating can cause electrical shock and fire.
過熱可導致電擊和火災。
Khi quạt nóng quá có thểgây cháy hoặc giật điện.
Do not hang up to the Ceiling Fan.
切勿懸掛在吊扇上。
Không bám lên quạt.
Can cause Ceiling Fan drops and injuries.
可以導致吊扇掉落和受傷。
Có thểkhiến quạt bịrơi và gây chấn thương.
Do not dismantle the Ceiling Fan unless stated by
this manual.
Must use only supplied parts.
請勿拆除吊扇,除非此說明書指示。
務必只使用附帶的零件。
Không tháo dỡquạt trừkhi được hướng dẫn trong
quyển hướng dẫn này.
Chỉsửdụng phụkiện đi kèm.
Can cause fire, electrical shock, Ceiling Fan drops
and injuries.
可以導致火災、電擊、吊扇掉落和受傷。
Có thểgây cháy, giật điện, làm quạt rơi và gây chấn
thương.
Do not insert metal item in the Remote Control
battery area with the Battery.
不要插入金屬物品在遙控器的電池與電池領域。
Không được lắp các vật bằng kim loại cùng với pin
vào ngăn chứa pin của điều khiển từxa.
Can cause fire, explosion, short circuit and
electrical shock.
這可導致火災、爆炸、短路及電擊。
Có thểgây cháy, nổ, đoản mạch và giật điện.
WARNING /
警告
/ CẢNH BÁO
Do not install near a flammable area such as a gas
cooker.
切勿安裝在煤氣灶等易燃地區附近。
Không lắp đặt tại những nơi dễcháy nổnhưbếp
ga.
Can cause fire, explosion, short circuit and
electrical shock.
這可導致火災、爆炸、短路和電擊。
Có thểgây cháy, nổ, đoản mạch và giật điện.
Do not install the Ceiling Fan near chemicals and
alkali.
切勿將吊扇安裝在化學品和鹼性物附近。
Không lắp quạt gần các hóa chất và chất kiềm.
Can cause fire, explosion, short circuit and
electrical shock.
這可以導致火災、爆炸、短路和電擊。
Có thểgây cháy, nổ, đoản mạch và giật điện.
Do not touch the Ceiling Fan while it is operating.
請勿在吊扇正在操作的時候觸摸吊扇。
Không chạm vào quạt nếu quạt đang hoạt động.
Can cause injury, damage and Ceiling Fan drops.
若吊扇掉落會導致受傷、損壞。
Có thểgây chấn thương, hỏng hóc và làm quạt
rơi.
Avoid installing the Ceiling Fan at oily and dusty
places.
避免將吊扇安裝在油膩及多塵的地方。
Tránh lắp quạt ởnhững nơi có nhiều dầu mỡ
và bụi.
Can cause fire, explosion, short circuit and
electrical shock.
這可以導致火災、爆炸、短路和電擊。
Có thểgây cháy, nổ, đoản m và giật điện.
F-56MZG_Asia.indd 3F-56MZG_Asia.indd 3 1/6/2011 9:07:20 AM1/6/2011 9:07:20 AM
4
CAUTION /
注意
/ CHÚ Ý
Ceiling Fan must be mounted above
2.5m from the floor and 1m from the
wall to the Blade.
吊扇必須掛在離地面 2.5 米以上的高
度,而扇翼必須離開牆壁 1 米以上。
Quạt phải được lắp đặt cách mặt đất
2,5m, các cánh quạt phải cách tường 1m.
Avoid continuously exposure of direct
wind from the Ceiling Fan.
避免長時間讓吊扇直接吹著您。
Tránh tiếp xúc trực tiếp liên tục với luồng
gió do quạt tạo ra.
It may cause discomfort.
這可能會導致不適。
Điều này có thểkhiến bạn thấy khó chịu.
This product is for in house use only.
Do not install at a windy places.
本產品只供室內使用。切勿安裝在多風
的地方。
Chỉlắp đặt sản phẩm trong nhà. Không
lắp đặt ởnhững nơi có gió.
Can cause rusty, discolour, damage and
injury.
這可導致生銹、褪色、損壞及受傷。
Có thểgây gỉsét, mất màu, hưhỏng và
chấn thương.
Do not install at places where there is
high vibration and impact.
切勿安裝在高振動強度和高衝擊強度的
地方。
Không lắp đặt tại nơi có độ rung cao và
có sựva chạm.
Can cause injury if Ceiling Fan drops.
若吊扇掉落會導致受傷。
Có thểgây chấn thương nếu quạt bịrơi.
Wipe away dirt with a clean soft cloth,
ordinary soap and water to keep the fan
clean. Do not use solvents (gasoline and
petrol) or any other chemicals.
用乾淨的軟布、普通肥皂和水抹去汙跡
以保持風扇的清潔。 切勿使用溶劑
(汽油和石油)或任何其他化學物品。
Lau chùi các vết bẩn bằng vải mềm,
sạch, các loại xà bông thông thường và
nước để giữcho quạt được sạch. Không
sửdụng các dung môi hòa tan (xăng và
dầu) hay bất kỳcác hóa chất nào khác.
Can cause plastic part deformation and
metal corrosion.
這可導致塑料部件變形及金屬腐蝕。
Có thểkhiến các phụkiện bằng nhựa
biến dạng và phụkiện bằng kim loại bị
mài mòn.
Do not install the Ceiling Fan at a wet,
high temperature and high humidity
area such as shower room.
切勿將吊扇安裝於潮濕、高溫及高濕度
的地方,例如浴室。
Không lắp quạt ởnhững nơi ẩm ướt, có
nhiệt độ và độ ẩm cao nhưnhà tắm.
If an electrical current leakage occurs,
it can easily cause electrical shock and
fire.
若發生漏電,這很容易會導致電擊和
火災。
Trong trường hợp xảy ra sựcốrò điện,
nó dễdàng gây cháy và giật điện.
Replace all the Blades if any of them
broken or crack.
若任何一片扇翼斷了或出現裂痕,請更
換所有扇翼。
Thay thếtất cảcác Cánh quạt nếu bất
kỳcánh nào bịvỡhoặc bịrạn nứt.
Vibration can cause the Ceiling Fan
to fall.
震動會導致吊扇掉落。
Rung lắc trong khi quay có thểkhiến
quạt rơi.
More than 1m /
超過1米
/
Hơn 1m
More than 2.5m
超過
2.5
米
Hơn 2,5m
Can cause injury if hit by the Blades.
Can cause unstable air flow and effect
the Ceiling Fan to wobble.
若被扇翼擊中,可以導致受傷。
可以導致不穩定氣流和吊扇搖晃。
Có thểbịchấn thương nếu va phải
cánh quạt.
Có thểkhiến cho luồng gió không ổn
định, khiến quạt bịlắc.
F-56MZG_Asia.indd 4F-56MZG_Asia.indd 4 1/6/2011 9:07:21 AM1/6/2011 9:07:21 AM
5
SPEED
123
136h
CANCEL
Ceiling Fan
OFF TIMER
SLEEP MODE
OFF/ON
OFF/ON
6
6
7
7
8
8
9
9
5
5
4
4
2
2
2
2
1
1
3
3
Parts /
零件
/ Các bộphậnPcs /
件
/ Chiếc
1. Motor Assembly /
發動機組件
/ Bộđộng cơ1
2. Blade /
扇翼
/ Cánh 4
3. Pipe /
導管
/ Ống trụ1
4. Lower Canopy /
下罩蓋
/ Vỏđộng cơphía dưới2
5. Upper Canopy /
上罩蓋
/ Vỏđộng cơphía trên 1
6. Remote Control /
遙控器
/Điều khiển từxa 1
7. Batteries /
電池
/ Pin loại2
8. Remocon Holder Set /
遙控器固定器組件
/ Bộgiá đỡ điều khiển từxa 1
9. Part Set /
零件組
/ Bộốc vít 1
Spring Washer /
彈簧墊圈
/
Vòng đệm lò xo
Cotter Pin /
開口銷
/
Chốt hãm nêm
Hexa Nut /
六角形螺帽
/
Đai ốc lục giác
P-R Washer /
P-R 墊圈
/
Vòng đệm P-R
Ellipse Bolt /
橢圓螺栓
/
Bu-lông hình elip Pulley set /
滑輪組件
/
Bộpu-li
Remocon Holder /
遙控器固定器
/
Giá đỡ điều
khiển từxa
Cap /
蓋子
/
Nắp
Wall Plug /
壁式插座
/
Vít gắn tường
Supplied Parts /
配備零件
/ Các BộPhận Được Cung Cấp
How to Assemble /
如何組裝
/ Cách Lắp Ðãt
Pipe /
導管
/ Ống trụ
Safety Wire Screw (with washer) /
保險線螺絲(配有墊圈)
/
Vít dây an toàn (có vòng đệm)
Lower Canopy Screws /
下罩蓋螺絲
/
Vít vỏđộng
cơphía dưới
Insert Upper Canopy /
嵌入上罩蓋
/ Lắp VỏĐộng CơPhía Trên
A)
Remove Safety Wire Screw and remove Lower Canopy
Screws at Pipe. Keep these screws for step A.2 at page
10 and C.2 at page 12.
拆除保險線螺絲並從導管拆除下罩蓋螺絲。保持這些螺絲
以供第 10 頁的步驟 A.2 和第12 頁的步驟 C.2 使用。
Tháo vít dây an toàn và vít vỏđộng cơphía dưới ởống
trụ. Giữcác vít này cho bước A.2 ởtrang 10 và bước
C.2 ởtrang 12.
1
1
Insert Upper Canopy to Pipe.
將上罩蓋嵌入導管。
Lắp vỏđộng cơphía trên vào
ống trụ.
Pipe /
導管
/ Ống trụ
Upper Canopy /
上罩蓋
/
Vỏđộng cơphía trên
Check Point After Assemble /
組裝後的檢驗點
/ Kiểm Tra Sau Khi Lắp Đặt
Check /
檢查
/ Kiểm tra
1. Insert Upper Canopy to Pipe and screw is not tightened. /
將上罩蓋嵌入導管而不鎖緊螺絲。
/Lắp vỏđộng cơ
phía trên với ống trụvà vít không được vặn chặt.
2
2
Screw /
螺絲
/
Vít
Do not place the Ceiling Fan directly on the floor. Can cause scratches to the product.
切勿把吊扇直接放置在地上。 這可導致產品被刮花。
Không để quạt trực tiếp lên sàn nhà. Có thểkhiến sản phẩm bịxước.
ATTENTION /
留意
/ LƯU Ý
Do not tighten this screw!
切勿鎖緊這顆螺絲!
Không vặn chặt vít này!
F-56MZG_Asia.indd 5F-56MZG_Asia.indd 5 1/6/2011 9:07:21 AM1/6/2011 9:07:21 AM
6
First, insert Cap to Motor Shaft. Next, insert Pipe to Motor Shaft.
首先,將蓋子嵌入發動機轉動軸。然後才將導管插入發動機轉動軸。
Trước tiên, lắp nắp với trục động cơ. Tiếp theo, lắp ống trụvới trục động cơ.
Do not remove the Switch Lever at Pipe.
Insert Pipe correctly to Motor Shaft.
Can cause product not operate if Switch has
not been pressed down.
切勿拆除導管上的開關杆。
將導管正確地插入發動機轉動軸。
若沒壓下開關可導致產品無法操作。
Không được tháo cần công tắc ởống trụ.
Lắp ống trụđúng cách với trục động cơ.
Có thểkhiến quạt không hoạt động nếu công
tắc không được ấn xuống.
CAUTION /
注意
/ CHÚ Ý
Do not press Switch with other object, except
using the Switch Lever given.
Can cause fire, explosion, short circuit and
electrical shock.
除了使用原有的開關杆以外,切勿與其他東西同
時按壓開關。
這可導致火災、爆炸、短路及電擊。
Không được đẩy công tắc bằng các vật khác
trừviệc sửdụng cần công tắc được cung cấp.
Có thểgây cháy, nổ, đoản mạch và giật điện.
Fix the Pipe and Motor Assembly with
a) Ellipse Bolt, b) P-R Washer, c) Spring Washer,
d) Hexa Nut and e) Cotter Pin.
The Slit position of the Bolt should be top and bottom.
Bend the Cotter Pin at last.
使用以下物品安裝導管與發動機組件
a) 橢圓螺栓、b) P-R 墊圈、c) 彈簧墊圈、d) 六角形螺帽
e) 開口銷
螺栓的縫隙必須位於頂部及底部。
最後折彎開口銷。
Lắp ống trụvà bộđộng cơbằng
a) Bu-lông hình elip, b) Vòng đệm P-R, c) Vòng đệm lò xo,
d) Đai ốc lục giác và e) Chốt hãm nêm.
Rãnh của bu-lông nằm ởtrên và dưới.
Cuối cùng bẻgập chốt hãm nêm xuống.
2
2
3
3
Assemble Pipe To Motor Assembly /
組裝導管至發動機組件
/ Lắp Ống
TrụVới BộĐộng Cơ
B)
Pull the power cord (from power supply) and insert into the Pipe hole as shown.
拉電纜(自電源)並如圖所示將之插入導管孔。
Kéo dây nguồn (từnguồn điện) và luồn vào lỗống trụnhưhình vẽ.
1
1
(i) (ii)
Pipe /
導管
/
Ống trụ
Power Cord (from power supply)
電纜(自電源)
/
Dây nguồn (từnguồn điện)
Ceiling /
天花板
/
Trần nhà
Upper Canopy /
上罩蓋
/
Vỏđộng cơphía trên
a
b
c
d
e
Pipe /
導管
/ Ống trụ
Motor Shaft /
發動機轉動軸
/
Trục động cơ
Pipe and Motor Shaft hole
align.
導管孔和發動機轉動軸孔是
校直的。
Lỗống trụvà lỗtrục động cơ
thẳng hàng với nhau.
Switch is
pressed by
Switch Lever.
開關被開關杆
按壓。
Công tắc được
cần công tắc
đẩy lên.
Switch Lever /
開關杆
/
Cần công tắc
Cap /
蓋子
/
Nắp
Do not remove this Switch Lever.
切勿拆除此開關杆。
Không được tháo cần công tắc này.
F-56MZG_Asia.indd 6F-56MZG_Asia.indd 6 1/6/2011 9:07:22 AM1/6/2011 9:07:22 AM
7
Ensure the Pipe has been fully tightened to Motor Shaft.
(Bolt tightening torque is 800~1200 N•cm). Cotter Pin must fix into Bolt and bent.
Can cause injury if Ceiling Fan drops.
確定將導管鎖緊至發動機轉動軸。
(螺栓扭緊轉距是 800~1200
N•cm)
。 開口銷必須插入螺栓然後折彎。
若吊扇掉落會導致受傷。
Đảm bảo ống trụđược vặn chặt hoàn toàn với trục động cơ.
(Lực vặn bu-lông là 800~1200 N•cm). Chốt hãm nêm phải được lắp khít với bu-lông và bẻgập xuống.
Có thểgây chấn thương nếu quạt bịrơi.
WARNING /
警告
/ CẢNH BÁO
(i) (ii)
Cotter Pin (bend) /
開口銷(折彎)
/
Chốt hãm nêm
(bẻgập)
Remove Safety Wire Screw at Motor Shaft.
Fix the Safety Wire firmly to Motor Shaft with
Safety Wire Screw. Safety Wire must not
touch Teppan Cover.
拆除發動機轉動軸上的保險線螺絲。使用保險
線螺絲將保險線固定於發動機轉動軸。保險線
切勿觸及鐵板蓋。
Tháo vít dây an toàn ởtrục động cơ. Lắp chặt
dây an toàn với trục động cơbằng vít dây an
toàn. Không được để dây an toàn chạm vào
vỏbằng sắt.
4
4
Connect the Power Cord to the 3 Pin Terminal.
連接電纜至 3 針端子。
Nối dây nguồn với cổng kết nối 3 chấu.
Electrical wiring must be done by competent personnel.
Can cause fire, electrical shock, Ceiling Fan drops and injuries.
電線配線工作必須由能勝任的人員進行。
這可導致火災、電擊、吊扇掉落及受傷。
Việc đi dây điện phải do người có chuyên môn tiến hành.
Có thểgây cháy, giật điện, quạt bịrơi và gây chấn thương.
WARNING /
警告
/ CẢNH BÁO
5
5
Slit /
縫隙
/
Rãnh
Power cord /
電纜
/
Dây nguồn
3 Pin Terminal /
3 針端子
/
Cổng kết nối 3 chấu
Live (Brown) /
火線 (棕色)
/
Dây nóng (Nâu)
Neutral (Blue) /
零線(藍色)
/
Trung hòa
(Xanh dương)
Earth (Green/Yellow) /
地線(綠色/黃色)
/
Nối đất (Xanh lá/Vàng)
9
N
L
N
L
Safety Wire Screw (with washer) /
保險線螺絲(配有墊圈)
/
Vít dây an toàn (có vòng đệm)
Safety Wire /
保險線
/
Dây an toàn
Wrong position /
錯誤的位置
/ Sai vịtrί
Safety Wire must be fixed correctly and connected at
all times.
Can cause injury if Ceiling Fan drops.
保險線必須正確地安裝以及在任何時候都連接著。
若吊扇掉落會導致受傷。
Dây an toàn phải được lắp đúng cách và phải luôn
được nối.
Có thểgây chấn thương nếu quạt bịrơi.
Ensure the Safety Wire does not touch the Motor
surface.
確定保險線沒有觸及發動機表面。
Đảm bảo dây an toàn không chạm vào bềmặt động cơ.
WARNING /
警告
/ CẢNH BÁO
Tighten the Safety Wire Screw
鎖緊保險線螺絲
Vặn chặt vít dây an toàn
3 Pin Terminal /
3 針端子
/
Cổng kết nối 3 chấu
Live (Brown) /
火線 (棕色)
/
Dây nóng (Nâu)
Neutral (Blue) /
零線(藍色)
/
Trung hòa
(Xanh dương)
Earth (Green/Yellow) /
地線(綠色/黃色)
/
Nối đất (Xanh lá/Vàng)
Live (Brown) /
火線 (棕色)
/
Dây nóng (Nâu)
Neutral (Blue) /
零線(藍色)
/
Trung hòa (Xanh dương)
Earth (Green/Yellow) /
地線(綠色/黃色)
/
Nối đất (Xanh lá/Vàng)
Power cord /
電纜
/
Dây nguồn
F-56MZG_Asia.indd 7F-56MZG_Asia.indd 7 1/6/2011 9:07:22 AM1/6/2011 9:07:22 AM
8
Check Point After Assemble /
組裝後的檢驗點
/ Kiểm Tra Sau Khi Lắp Đặt
1. Switch Lever press the Switch. /
開關杆按壓開關。
/ Cần công tắc đẩy
công tắc.
2. Ellipse Bolt, P-R Washer, Spring Washer and Hexa Nut are firmly
tightened and the Cotter Pin is inserted and bent for safety reason. /
基於安全理由,橢圓螺栓、P-R 墊圈、彈簧墊圈及六角形螺帽已鎖緊,而
開口銷已插入並折彎。
/Bu-lông hình elip, vòng đệm P-R, vòng đệm lò
xo, va đai ốc lục giác được vặn chặt và chốt hãm nêm được lắp đúng vị
trí và được bẻgập xuống để đảm bảo an toàn.
3. Safety Wire Screw is firmly tightened. /
保險線螺絲已鎖緊。
/ Dây an toàn
được vít chặt.
4. All wires are connected correctly by competent personnel. /
所有電線必
須由能勝任的人員正確地連接。
/ Tất cảdây điện được nối đúng cách bởi
người có chuyên môn.
Check /
檢查
/ Kiểm tra
Blade Screws (8 pieces) /
扇翼螺絲(8枚)
/
Vít cánh quạt (8 chiếc)
Safety Plate /
安全板
/
Tấm an toàn
Tighten the Blade Screws firmly using a
screwdriver.
Can cause injury if Blades drops.
用螺絲起子將扇翼螺絲鎖緊。
若扇翼掉落會導致受傷。
Không lắp cánh quạt tại vịtrí nhưhình minh họa.
Có thểgây chấn thương nếu cánh quạt bịrơi.
WARNING /
警告
/ CẢNH BÁO
CAUTION /
注意
/ CHÚ Ý
Do not remove the sticker.
Ensure the screws can be screwed securely.
Can cause injury if Blades drops.
切勿拆除貼紙。
確保螺絲被鎖緊。
若扇翼掉落會導致受傷。
Không bóc miếng dán.
Đảm bảo các vít được vặn chặt.
Có thểgây chấn thương nếu cánh quạt bịrơi.
Blade must be fixed correctly.
Can cause no air flow.
Can cause injury if Blades drops.
必須正確上緊扇翼。
這會導致沒有氣流。
若扇翼掉落會導致受傷。
Cánh quạt phải được lắp đúng cách.
Có thểkhông tạo gió.
Có thểgây chấn thương nếu cánh quạt bịrơi.
Assemble Blades To Motor Assembly /
將扇翼組裝到發動機組件
/
Lắp cánh quạt với bộđộng cơ
C)
Remove Blade Screws (Silver colour screws, 8 pieces) from Motor Assembly. Do not remove the black colour screws.
Fix the Blades firmly to Motor Assembly by Blade Screws. (Tightening torque for reference: 250-300 N•cm).
從發動機組件拆除扇翼螺絲(銀色螺絲,8枚)。切勿取下黑色螺絲。使用扇翼螺絲將扇翼上緊到發動機組件上。
(扭緊轉距基準:250-300 N•cm)。
Tháo vít cánh quạt (vít màu bạc, 8 chiếc) từbộđộng cơ. Không tháo vít màu đen. Lắp chặt cánh quạt với bộđộng cơ
bằng vít cánh quạt. (Lực vặn tham chiếu: 250-300 N•cm).
1
1
Blades (4 pieces) /
扇翼(4片)
/
Cánh quạt (4 chiếc)
Do not remove this sticker!
切勿拆除此貼紙!
Không bóc miếng dán này!
F-56MZG_Asia.indd 8F-56MZG_Asia.indd 8 1/6/2011 9:07:23 AM1/6/2011 9:07:23 AM
9
i) ii)
Install to Ceiling /
安裝至天花板
/ Lắp lên Trần Nhà
A)
Install to Ceiling.
安裝至天花板。
Lắp lên Trần Nhà.
How to Install /
如何安裝
/ Cách lắp Đặt
1
1
Ensure Ceiling Hook can afford more than 10 times the Ceiling Fan weight.
Can cause injury if Blades drops.
確定天花板鉤子可以承受超過吊扇的 10 倍重量。
若扇翼掉落會導致受傷。
Đảm bảo móc trần nhà có thểchịu được trọng lượng lớn hơn 10 lần so với trọng lượng của quạt.
Có thểgây chấn thương nếu cánh quạt bịrơi.
WARNING /
警告
/ CẢNH BÁO
ALTERNATIVE METHOD /
其他方式
/ PHƯƠNG PHÁP THAY THẾ
1st step /
步驟一
/ Bước 1
Place the Pulley Set to the Ceiling Hook
as shown in the picture.
如圖所示將滑輪組件置入天花板鉤子。
Đặt bộpu-li vào móc trần nhà nhưhình
minh họa.
2nd step /
步驟二
/ Bước 2
Incline Pulley Set and install Ceiling Fan.
Make sure the Fan maintain straight to avoid the Blade from
touching the ceiling during installation.
使滑輪組件傾斜,然後安裝風扇。
請確保風扇保持筆直以避免扇翼在安裝過程中觸碰天花板。
Nghiêng bộpu-li và lắp quạt trần.
Đảm bảo quạt đặt thẳng đứng để tránh cánh quạt chạm vào
trần nhà trong khi lắp đặt.
i) ii)
Check Point After Assemble /
組裝後的檢驗點
/ Kiểm Tra Sau Khi Lắp Đặt
Check /
檢查
/ Kiểm tra
1. Blade Screws (8 pcs) for securing the Blades are tightly screwed. /
用於固定扇翼的扇翼螺絲(8枚)已鎖緊。
/
Vít cánh quạt (8 chiếc) để đảm bảo cánh quạt được vặn chặt.
Pulley /
滑輪
/ Pu-li
Pulley Set /
滑輪組件
/
BộPu-li
Ceiling Hook
(“J” Hook) /
天花板鉤子
(
“
J"型鉤子)
/
Móc Trần Nhà
(Móc “J”)
1st step /
步驟一
/ Bước 1
Take out Pulley Set from Parts Set,
after that cross it to Pipe.
從零件組取出滑輪組件,隨後將其轉
到導管上。
Lấy bộpu-li từbộốc vít sau đó lắp
vào ống trụ.
2nd step /
步驟二
/ Bước 2
Place the Pulley Set to the Ceiling Hook as shown in the
picture.
Make sure the Fan maintain straight to avoid the Blade
from touching the ceiling during installation.
如圖所示將滑輪組件置入天花板鉤子。
請確保風扇保持筆直以避免扇翼在安裝過程中觸碰天花板。
Đặt bộpu-li vào móc trần nhà nhưhình minh họa.
Đảm bảo quạt đặt thẳng đứng để tránh cánh quạt chạm
vào trần nhà trong khi lắp đặt.
In case “U” hook is being used, installation method is the same.
如果使用“U"型鉤子,安裝方法相同。
Trong trường hợp sửdụng móc “U”, cách lắp đặt được tiến hành tương tự.
ATTENTION /
留意
留意
/ LƯU Ý
“U” hook /
“
U"型鉤子
/
Móc “U”
Pulley /
滑輪
/
Pu-li
Ensure Ceiling Fan is not tilted so that the Blade does not touch the ceiling during installation.
Can cause unstable air flow and affect the Ceiling Fan to wobble.
确保吊扇不傾斜,使扇翼在安裝過程中不触及天花板。
可以導致不穩定氣流和吊扇搖晃。
Đảm bảo quạt không bịnghiêng để cánh quạt không chạm vào trần nhà trong khi lắp đặt.
Có thểkhiến cho luồng gió không ổn định, khiến quạt bịlắc.
CAUTION /
注意
/ CHÚ Ý
F-56MZG_Asia.indd 9F-56MZG_Asia.indd 9 1/6/2011 9:07:24 AM1/6/2011 9:07:24 AM
10
Check Point After Installation /
安裝後的重點檢查
/ Kiểm Tra Sau Khi Lắp Ðặt
N
L
E
CN2
CN1
1. The Ceiling Fan is securely fixed onto the Ceiling Hook. /
吊扇被穩固地安裝到
天花板鉤子。
/ Quạt Trần được lắp chặt vào móc trần nhà.
2. The Safety Wire is loopped to the Ceiling Hook and securely screwed to the
Pipe. /
保險線被圈結至天花板鉤子並鎖緊至導管。
/ Dây an toàn được gài vào
móc trần nhà và vặn chặt vào ống trụ.
Ceiling Hook /
天花板鉤子
/
Móc Trần Nhà
Safety Wire Screw /
保險線螺絲
/
Vít dây an toàn
Safety Wire /
保險線
/
Dây An Toàn Pipe /
導管
/ Ống trụ
Electrical wiring must be done by competent personnel.
Can cause fire, electrical shock, Ceiling Fan drops and injuries.
電線配線工作必須由能勝任的人員進行。
這可導致火災、電擊、吊扇掉落及受傷。
Việc đi dây điện phải do người có chuyên môn tiến hành.
Có thểgây cháy, giật điện, quạt bịrơi và gây chấn thương.
WARNING /
警告
/ CẢNH BÁO
Check /
檢查
/ Kiểm tra
Wiring Instruction /
配線指示
/ Hướng Dẫn Nối Dây
B)
Connect power supply according to the Wiring Instruction below.
按照以下的配線指示接電源。
Nối nguồn điện theo hướng dẫn nối dây dưới đây.
1
1
WIRING DIAGRAM /
電線圖
/ SƠĐỒ NỐI DÂY
Thermal Fuse /
熱熔絲
/ Cầu
chì nhiệt
White /
白色
/ Trắng
Red /
紅色
/ Đỏ
Blue /
藍色
/
Xanh dương
Brown /
棕色
/
Nâu
Switch /
開關
/
Công tắc
N (Blue /
藍色
/ Xanh dương)
L (Brown /
棕色
/ Nâu)
E (Green / Yellow) /
(綠色/黃色)
/
(Xanh lá / Vàng) Brown /
棕色
/
Nâu
Black /
黑色
/ Đen
MAIN PCB
主要印刷電路板
PCB CHÍNH (bảng
mạch in chính)
Loop the Safety Wire to the Ceiling Hook and screw to the Pipe by using Safety Wire Screw which was removed in step A.1 page 5.
將保險線圈結至天花板鉤子並使用在第5頁步驟A.1 取下的保險線螺絲將其鎖緊至導管。
Gài dây an toàn vào móc trần nhà và vặn chặt vào ống trụbằng vít dây an toàn được tháo ởbước A.1 trang 5.
2
2
In case “U” hook is being used, installation method is the same.
如果使用“U"型鉤子,安裝方法相同。
Trong trường hợp sửdụng móc “U”, cách lắp đặt được tiến hành tương tự.
ATTENTION /
留意
留意
/ LƯU Ý
“U” hook /
“
U"型鉤子
/
Móc “U”
Safety Wire Screw (with washer) /
保險線螺絲(配有墊圈)
/
Vít dây an toàn (có vòng đệm)
Motor Assembly /
發動機組件
/
Bộđộng cơ
Safety Wire must be fixed correctly and connected at
all times.
Can cause injury if Ceiling Fan drops.
保險線必須正確地安裝以及在任何時候都連接著。
若吊扇掉落會導致受傷。
Dây an toàn phải được lắp đúng cách và phải luôn
được nối.
Có thểgây chấn thương nếu quạt bịrơi.
WARNING /
警告
/ CẢNH BÁO
F-56MZG_Asia.indd 10F-56MZG_Asia.indd 10 1/6/2011 9:07:24 AM1/6/2011 9:07:24 AM
11
This product is not provided with cord and plug or with other means for connection from the supply. When connect
or change the power cord or lead wire, it must be replaced by the competent personnel in order to avoid hazard.
Please use 227IEC53(RVV) or thickness of tube is 1mm or above. (Other requirements such as diameter of lead
wire, please use according to the regulation of the country).
本產品不提供電纜和插頭或連接電源的其他裝置。連接或更換電纜或電線時必須由能勝任的人員進行以避免危險。
請使用227IEC53(RVV)或厚度超過1毫米的導管。(其他要求,例如電線直徑等等,請遵守相關國家的條例)。
Sản phẩm này không được bán kèm cùng với dây dẫn và ổcắm hoặc các phương tiện kết nối khác từnguồn điện.
Khi nối hoặc thay đổi dây nguồn hoặc dây dẫn, phải được người có chuyên môn tiến hành để tránh rủi ro. Sửdụng
loại ống 227IEC53(RVV) hoặc ống có độ dày trên 1mm. (Các yêu cầu khác nhưđường kính của dây chì tuân theo
các quy định của nước sởtại.)
This product should be installed with a double poles single throw switch (Breaker Switch) with minimum 3mm
contact gap in the fixed installation circuit.
Do not connect this Ceiling Fan to dimmer switch or regulator. (It can damage the Ceiling Fan)
此產品必須在固定安裝電路上裝上觸點間隙為最少3毫米的雙極單投開關(斷路開關)。
切勿將此吊扇連接至調光開關或調節器。(這會損壞吊扇)
Sản phầm này cần được lắp kèm với công tắc hai cực (Công tắc ngắt) với khoảng cách tiếp xúc tối thiểu trong
mạch được lắp cốđịnh là 3mm.
Không nối quạt với công tắc hay bộđiều chỉnh độ lớn. (Điều này có thểkhiến quạt bịhỏng.)
Regulator /
調節器
/ Bộđiều chỉnh Dimmer Switch /
調光開關
/ Công tắc Điều chỉnh
Should there be a dimmer switch or regulator, disconnect it and reconnect the wiring as below.
若有調光開關或調節器,請按照下圖拆除然後重新連接。
Trong trường hợp có công tắc hoặc bộđiều chỉnh độ lớn, hãy ngắt nó ra và nối dây lại nhưhình vẽdưới đây.
CONNECTING THE POWER SUPPLY /
連接電源
/
NỐI NGUỒN ĐIỆN
Only direct connection to wall switch is allowed. Please refer to figure below.
只可以直接連接至牆壁開關。請參考下圖。
Chỉđược phép nối trực tiếp với công tắc tường. Xem hình minh họa phía dưới.
Ceiling Fan /
吊扇
/ Quạt TrầnWall Switch (OFF / ON) /
牆壁開關 (OFF / ON)
/
Công tắc tường (OFF / ON)
Double pole single throw switch (Breaker Switch)
雙極單投開關(斷路開關)
Công tắc hai cực (Công tắc ngắt)
Earth
地線
Nối đất
Power Supply
Rated voltage mentioned on product
電源
產品上註明額定電壓。
Nguồn điện
Điện áp định mức được ghi trên sản
phẩm.
~
CAUTION /
注意
/ LƯU Ý
It is recommended to user, to install an OFF/ON switch on the wall for the Ceiling Fan, replacing existing regulator or new
regulator point. If your Remote Control missing or misplaced, the Ceiling Fan can be switched on at pre-set speed 2.
建議用戶將吊扇的 OFF/ON 開關安裝在牆壁上,替換現有的調節器或新的調節點。若您的遙控器不見了,吊扇可以以預設速度 2 開啟。
Nên lắp thêm công tắc OFF/ON trên tường để bật
/
tắt quạt, thay thếbộđiều chỉnh hiện có hoặc bộđiều chỉnh mới. Nếu
thiếu hoặc lắp sai bộđiều khiển từxa, có thểbật quạt với tốc độ đặt trước là 2.
ATTENTION /
留意
/ LƯU Ý
Power Supply /
電源
/ Nguồn điện
Connect Directly /
直接連接
/
Nối trực tiếp
Power Supply / 電源 / Nguồn điện
Connect Directly /
直接連接
/
Nối trực tiếp
Regulator /
調節器
/
Bộđiều chỉnh
Dimmer Switch /
調光開關
/
Công tắc Điều chỉnh
CAUTION /
注意
/ CHÚ Ý
F-56MZG_Asia.indd 11F-56MZG_Asia.indd 11 1/6/2011 9:07:25 AM1/6/2011 9:07:25 AM
12
(ii), (iii)
(i)
>ABS-FR17<
>ABS-FR17<
Fix the Lower Canopy by using the Lower Canopy Screw
which was removed from Pipe at page 5 step A.1
使用在第 5 頁步驟 A.1 從導管拆除的下罩蓋螺絲安裝下罩蓋。
Lắp vỏđộng cơphía dưới bằng vít vỏđộng cơphía dưới
được tháo từống trụởtrang 5 bước A.1
(i) Fix Lower Canopy B to Pipe by Lower Canopy Screw.
(ii) Fix Lower Canopy A to Lower Canopy B with slide down
as shown.
(iii) Fix Lower Canopy A to Pipe by Lower Canopy Screw.
(i)
使用下罩蓋螺絲將下罩蓋B固定於導管。
(ii)
如圖所示滑下下罩蓋A以固定於下罩蓋B。
(iii)
使用下罩蓋螺絲將下罩蓋A固定於導管。
(i) Lắp vỏđộng cơphía dưới B với ống trụbằng vít vỏ
động cơphía dưới.
(ii) Lắp vỏđộng cơphía dưới A với vỏđộng cơphía dưới B
bằng cách trượt xuống nhưhình vẽ.
(iii) Lắp vỏđộng cơphía dưới A với ống trụbằng vít vỏ
động cơphía dưới.
Lower Canopy Screw /
下罩蓋螺絲
/
Vít VỏĐộng CơPhía Dưới
Lower Canopy Screw /
下罩蓋螺絲
/
Vít VỏĐộng CơPhía Dưới
Lower Canopy B /
下罩蓋 B
/
VỏĐộng CơPhía Dưới B
Lower Canopy A /
下罩蓋 A
/
VỏĐộng CơPhía Dưới A
Lower Canopy B /
下罩蓋 B
/
VỏĐộng CơPhía Dưới B
Lower Canopy A and B must be fixed
correctly.
Can cause injury if Lower Canopy drops.
下罩蓋A與B必須正確地安裝。
若下罩蓋掉落可以導致受傷。
Vỏđộng cơphía dưới A và B phải được lắp
đặt đúng.
Có thểgây chấn thương nếu vỏđộng cơphía
dưới rơi.
CAUTION /
注意
/ CHÚ Ý
Approximately 5mm /
大約 5毫米
/
Xấp xỉ5mm
Fix the Canopy /
安裝罩蓋
/ Lắp VỏĐộng Cơ
C)
Adjust Upper Canopy position and fix Upper Canopy
to Pipe firmly by screw.
The distance of Upper Canopy and ceiling is
approximately 5mm.
調整上罩蓋的位置,然後將上罩蓋旋緊至導管。
上罩蓋與天花板的距離大約是 5 毫米。
Điều chỉnh vịtrí vỏđộng cơphía trên và lắp vỏ
động cơphía trên với ống trụbằng cách vặn chặt.
Khoảng cách giữa vỏđộng cơphía trên và
trần nhà là xấp xỉ5mm.
Check Point After Installation /
安裝後的重點檢查
/ Kiểm Tra Sau Khi Lắp Ðặt
1. The wiring is connected properly to the power supply.
電線已正確地連接了電源。
Dây được nối chính xác với nguồn điện.
Check /
檢查
/ Kiểm tra
2
2
1
1
Check Point After Installation /
安裝後的重點檢查
/ Kiểm Tra Sau Khi Lắp Ðặt
Check /
檢查
/ Kiểm tra
1. The Upper Canopy is securely fixed.
上罩蓋已固定。
Vỏđộng cơphía trên được lắp chặt.
2. The Lower Canopy is securely screwed.
下罩蓋已鎖緊。
Vỏđộng cơphía dưới được vặn chặt.
F-56MZG_Asia.indd 12F-56MZG_Asia.indd 12 1/6/2011 9:07:25 AM1/6/2011 9:07:25 AM
13
Pitching Method /
校準方法
/ Phương Pháp Khớp Ren
Hold the Motor Assembly by hand and adjust the Blade (near the Blade Frame) carefully untill the height (L)
differences is ±1 mm.
用手握住發動機組件,然後小心調整扇翼(靠近扇翼框架)直至高度(L)的差異為±1 毫米。
Giữbộđộng cơbằng tay và điều chỉnh cánh quạt (gần khung cánh quạt) cẩn thận cho đến khi chênh lệch chiều cao
(L) là ±1 mm.
Hold by hand /
用手握住
/
Giữbằng tay Push up or press
down carefully /
謹慎地推上或者按下
/
Đẩy lên hoặc ấn
xuống cẩn thận
After installation make sure the Ceiling Fan does not wobble extremely.
Can cause injury if Ceiling Fan drops.
安裝后,請確定吊扇不會過度搖晃。
若吊扇掉落會導致受傷。
Sau khi lắp đặt đảm bảo Quạt Trần không bịlắc nhiều.
Có thểgây chấn thương nếu quạt rơi.
CAUTION /
注意
/ CHÚ Ý
L
Install Remocon Holder to Wall /
安裝遙控器固定器至牆壁
/ Lắp Giá Đỡ
Điều Khiển TừXa Lên Tường
D)
Fix the Remocon Holder to wall as shown in figure below.
* The Wall Plugs are not needed for wooden wall.
將遙控器固定器固定於牆上,如下圖所示。
*
木牆不需使用牆壁插座
。
Lắp giá đỡ điều khiển từxa lên tường nhưhình minh họa dưới đây.
* Đối với týờng gỗthì không cần vít gắn týờng.
Final Confirmation /
最後確認
/ Xác Minh Cuối Cùng
E)
Measure the distance (L) using a measuring tape.
Please adjust all the Blades to get the equal distance from ceiling to the
Blade Tip (L).
The distance (L) should have tolerance within 1mm.
使用捲尺測量距離。
請調整所有扇翼,使天花板至扇翼末端 (L) 的距離相等。
距離 (L) 的公差不能超過1毫米。
Dùng thước đo để đo khoảng cách.
Hãy điều chỉnh tất cảcánh quạt để khoảng cách từtrần nhà tới đầu cánh
quạt bằng nhau, L.
Khoảng cách (L) có dung sai trong khoảng 1mm.
Screw /
螺絲
/ Vít
Giá đỡ điều khiển
từxa
Remocon Holder
遙控器固定器
STEP 3
步驟 3
BƯỚC 3
STEP 4
步驟 4
BƯỚC 4
Wall Plug /
牆壁插座
/
Vít gắn týờng
STEP 2
步驟 2
BƯỚC 2
30mm
30毫米
20mm
20毫米
BRICKS WALL
磚牆
TÝỜNG GẠCH
Hole Diameter
Ø 6mm
Ðýờng kính
Ø 6mm
洞孔直徑 6毫米
STEP 1
步驟 1
BƯỚC 1
1
1
1
1
F-56MZG_Asia.indd 13F-56MZG_Asia.indd 13 1/6/2011 9:07:26 AM1/6/2011 9:07:26 AM
14
i
ii
1. Remove the Cover
•
Pull the flap to remove.
打開蓋子
•
拉出蓋口開關瓣以拆除。
Tháo Nắp
•
Kéo nắp gập để tháo.
2. Insert the Battery (2 pieces: AA, R6P, R6, LR6)
•
Position should match.
插入電池(2枚:
AA, R6P, R6, LR6
)
•
位置必須對稱。
Lắp pin (2 pin: AA, R6P, R6, LR6)
•
Lắp đúng các cực theo ký hiệu .
3. Close the Cover
•
Insert the protruding part (2 positions) into the Remote
Control (2 holes), and press the flap.
蓋好蓋子
•
將突出的部分(2 個位置)插入遙控器(2 個洞孔),然後按下蓋口開關瓣。
Đóng Nắp
•
Lắp các lẫy (2 vịtrí) vào bộđiều khiển từxa (2 lỗ), và ấn nắp gập.
2 Holes /
2 個洞孔
/ 2 Lỗ
Protruding part (2 positions) /
突出部分(2 個位置)
/
Lẫy (2 vịtrí)
Cover /
蓋子
/ Nắp
Flap /
蓋口開關瓣
/ Nắp gập
Before Use /
使用前
/ Trước khi sửdụng
A)
Insert 2 pieces AA, R6P, R6, LR6 size Batteries and make sure the polarity direction is as shown in figure below.
插入2枚AA、R6P、R6、LR6尺寸的電池,並確保極性方向如下圖所示。
Lắp 2 pin loại AA, R6P, R6, LR6 và đảm bảo các pin được lắp đúng cực nhưhình minh họa dưới đây.
O
O
O
How to Use /
如何使用
/ Cách sửDụng
Please remove all Batteries before disposing the Remote Control.
The life of Battery is about one year for a normal usage.
棄置遙控器之前請取出所有電池。
正常使用情況下的電池壽命約為1年。
Hãy tháo rời tất cảcác pin trước khi vứt bỏbộđiều khiển từxa.
Tuổi thọcủa pin là khoảng 1 năm nếu sửdụng ởđiều kiện bình thường.
O
O
O
O
O
O
ATTENTION /
留意
留意
/ LƯU Ý
Remote Control Coverage /
遙控器覆蓋
/ Phạm Vi Tác Dụng Của Điều
Khiển TừXa
B)
The power consumption when the operation is turned off by the Remote Control is about 1W.
It is recommended to switch off wall switch or breaker if Ceiling Fan is not in use for long period.
This is for zero power consumption purpose.
操作被遙控器關閉時的電源消耗是大約1瓦特。
若將長時間不使用吊扇,建議您關閉牆壁開關或斷路器。
以達到零電源消耗的目的。
Mức tiêu thụđiện năng của điều khiển từxa khi quạt không hoạt động vào khoảng 1W.
Nên tắt công tắc týờng hoặc công tắc ngắt nếu không sửdụng quạt trong một thời gian dài.
Điều này giúp mức tiêu thụđiện năng bằng 0.
ATTENTION /
留意
留意
/ LƯU Ý
Do not insert the metal item in the battery area with the Battery.
Can cause fire, explosion, short circuit and electrical shock.
切勿把金屬物體與電池一起放入電池置放處。
這可導致火災、爆炸、短路及電擊。
Không gài các vật bằng kim loại vào ngăn chứa pin khi có pin.
Có thểgây cháy, nổ, đoản mạch và giật điện.
WARNING /
警告
/ CẢNH BÁO
Coverage Area
8m/8
米
/ 8 m
覆蓋範圍
Phạm vi tác dụng
3~4 m
3~4
米
3~4 m
The figure above shows the best coverage area. The ideal ceiling height is 3~4m. The Remote Control must be pointed to the direction of the fan when in use.
上圖顯示最佳覆蓋範圍。最佳天花板高度是 3~4米。使用時,遙控器必須指向風扇的方向。
Hình trên minh họa khu vực tác dụng tốt nhất. Độ cao lý týởng của trần nhà là 3~4m. Khi sửdụng, phải chĩa bộđiều khiển từxa theo hýớng quạt.
F-56MZG_Asia.indd 14F-56MZG_Asia.indd 14 1/6/2011 9:07:27 AM1/6/2011 9:07:27 AM
15
SPEED
123
136h
CANCEL
Ceiling Fan
OFF TIMER
SLEEP MODE
OFF/ON
OFF/ON
6 hours Sleep
Mode /
6小時的睡眠模式 /
Chếđộ chờtrong
6 giờ
3 hours Sleep
Mode /
3小時的睡眠模式 /
Chếđộ chờtrong
3 giờ
Speed 3 /
速度3
/
Tốc độ 3
Speed 2 /
速度2
/
Tốc độ 2
Speed 1 /
速度1
/
Tốc độ 1
OFF /
關閉
/ TẮT
** Speed 3 for the 1st 2 hours /
前2個小時用速度3
/
 Tốc độ 3 cho 2 giờđầu tiên
** Speed 2 for the next 2 hours /
下2個小時用速度2
/
 Tốc độ 2 cho 2 giờtiếp theo
** Speed 1 for the last 2 hours /
最後 2 個
小時至速度 1
/ Tốc độ 1 cho 2 giờcuối
** Speed 3 for the 1st 2 hours /
前2個小時用速度3
/
Tốc độ 3 cho 2 giờđầu tiên
* Speed 2 for the 1st 2 hours /
前2個小時用速度2
/
Tốc độ 2 cho 2 giờđầu tiên
* Speed 2 at the 1st 2 hours /
前2個小時用速度2
/
Tốc độ 2 tại 2 giờđầu tiên
Sleep Mode functions for speed 2 and 3 only.
睡眠模式功能僅限速度2及3。
Chức năng Chếđộ chờchỉdành cho tốc độ 2 và 3.
** Speed 2 for the last hour /
最後一個小時用速度2
/
Tốc độ 2 cho giờcuối cùng
Speed 1 for the last hour /
最後一個小時用速度1
/
Tốc độ 1 cho giờcuối cùng
* To Speed 1 for the last 4 hours /
最後4個小時至速度1
/
Vềtốc độ 1 cho 4 giờcuối cùng
1 hour
1 小時
1 giờ
2 hours
2 小時
2 giờ
3 hours
3 小時
3 giờ
4 hours
4 小時
4 giờ
5 hours
5 小時
5 giờ
6 hours
6 小時
6 giờ
0
1 hour
1 小時
1 giờ
2 hours
2 小時
2 giờ
3 hours
3 小時
3 giờ
0
6 h 3 h 1 h OFF
1
3
6 h 1
3
6 h 1
3
6 h 1
3
6 h
How To Use Remote Control /
如何使用遙控器
/ Cách SửDụng Điều
Khiển TừXa
C)
Timer / Sleep Mode Operation /
計時器/睡眠模式
/ Chức năng hẹn giờ/
Chếđộ chờ
D)
Sleep Mode Function /
睡眠模式功能
/ Chức năng chếđộ chờ
E)
SPEED BUTTON /
速度按鈕
/ NÚT ĐIỀU CHỈNH
TỐC ĐỘ
3 speeds control
3 速控制
Điều chỉnh 3 tốc độ
TIMER OPERATION /
計時器操作
/ CHẾĐỘ HẸN
GIỜ
If 6 hours timer is ON (3 lights indication), the timer
will gradually count down from 6 hours to 3 hours
(2 lights indication) then 1 hour (1 light indication)
until OFF (no light indication).
若開啟 6 小時的計時器(3個指示燈),計時器將逐
漸從 6 小時倒計至 3 小時(2 個指示燈),然後至
1小時(1個指示燈)到最後關閉(沒有指示燈)。
Nếu bật chếđộ hẹn giờtrong 6 giờ(hiển thị3 đèn),
đồng hồhẹn giờsẽđếm ngược dần dần từ6 giờ
đến 3 giờ(hiển thị2 đèn) sau đó là 1 giờ(hiển thị
1 đèn) cho đến khi tắt (không đèn nào hiển thị).
OFF/ON BUTTON /
OFF/ON 按鈕
/ NÚT OFF/ON
(TẮT/BẬT )
Press OFF/ON button to activate or stop the
Ceiling Fan.
‘ON’ - Short “Beeping” sound
‘OFF’ - Long “Beeping” sound
按 OFF/ON 按鈕啟動或停止吊扇。
`ON' – 發出短促的“嗶"聲
`OFF' – 發出長長的“嗶"聲
Ấn nút OFF/ON để khởi động hoặc tắt quạt.
“ON” (Bật) – tiếng ‘bíp’ ngắn
“OFF” (Tắt) – tiếng ‘bíp’ dài
SLEEP MODE /
睡眠模式
/ CHẾĐỘ CHỜ
Step 1 : Select either speed 2* or 3**.
Step 2 : Select either 3 hours or 6 hours timer.
Step 3 : Press SLEEP MODE button and timer light
indication at Ceiling Fan will blink. For Sleep Mode
function refer to SLEEP MODE FUNCTION chart.
- To cancel the Sleep Mode, press once
more.
步驟 1:選擇速度2* 或 3**。
步驟 2:選擇3小時或6小時的計時器。
步驟 3:按睡眠模式按鈕,吊扇的計時器指示燈將
閃爍。有關睡眠模式的功能,請參閱睡眠模式功
能圖表。
 要取消睡眠模式,再按一次。
Bước 1 : Lựa chọn tốc độ 2* hoặc 3**.
Bước 2 : Chọn hẹn giờtrong 3 giờhoặc 6 giờ.
Bước 3 : Ấn nút SLEEP MODE và đèn hiển thịchế
độ hẹn giờởQuạt Trần sẽnhấp nháy. Để biết thêm
vềchếđộ chờ, tham khảo bảng CHỨC NĂNG
CHẾĐỘ CHỜ.
- Để hủy chếđộ chờ, ấn một lần nữa.
Speed 3 /
速度3
/
Tốc độ 3
Speed 2 /
速度2
/
Tốc độ 2
Speed 1 /
速度1
/
Tốc độ 1
OFF /
關閉
/ TẮT
Timer Cancel /
取消計時器
/ Hủy Hẹn Giờ
Push this button to cancel
Sleep Mode or OFF Timer.
推此按鈕以取消
睡眠模式或關閉計時器。
Nhấn nút này để hủy bỏ
Chếđộ chờhoặc hẹn giờtắt.
F-56MZG_Asia.indd 15F-56MZG_Asia.indd 15 1/6/2011 9:07:27 AM1/6/2011 9:07:27 AM
Panasonic Corporation
Web Site: http://panasonic.net/
© Panasonic Ecology Systems Co., Ltd 2011
V W
56MZG8001ZM
1. Check the fan condition annually. If a problem occurs, stop using the fan. Then refer to service, sales or maintenance shop.
Check points : Loosened Screws, Hexa Nut and Ellipse Bolt, Safety Wire condition, Motor Shaft damage, etc.
每年檢查風扇的狀況。如果出現問題,停止使用有關風扇。然後質詢服務、銷售或維修商店。
檢驗點:螺絲松脫、六角形螺帽橢圓螺栓、保險線狀況、發動機轉動軸損壞等等。
Kiểm tra điều kiện của quạt hàng năm. Nếu xảy ra bất cứvấn đề gì, ngưng sửdụng quạt. Sau đó, liên hệvới phòng dịch vụ
hoặc đại lý bán hàng hay trung tâm bảo hành.
Các điểm cần kiểm tra: các vít bịlỏng, Đai ốc lục giác và Bu-lông hình elip, tình trạng của Dây An Toàn, hỏng hóc với trục
động cơ, v.v...
2. Keep the fan clean. Wipe away dirt with a clean soft cloth, ordinary soap and water. Wipe it again to dry it. Do not use
solvents (gasoline or petrol).
* Please do not bend the Blade while cleaning.
保持風扇清潔。用乾淨的軟布、普通肥皂和水抹去汙跡。再抹一次將之抹乾。切勿使用溶劑(汽油和石油)。
* 清洗扇翼時請切勿折彎扇翼。
Luôn giữquạt sạch sẽ. Lau sạch bụi bẩn bằng vải mềm, sạch, xà bông thông thường và nước. Lau khô lại một lần nữa.
Không sửdụng các dung môi khác (xăng và dầu).
* Không được bẻcánh quạt trong khi lau chùi.
3. Do not paint the Blades. If damage, order new set of Blades (4 pieces) from service shop or sales shop.
切勿為扇翼塗漆。若扇翼損壞了,請向服務商店或銷售商店訂購新的扇翼(4 片)。
Không sơn cánh quạt. Nếu cánh bịhỏng, mua một bộcánh mới (4 chiếc) để thay thếtừphòng dịch vụhoặc các đại lý bán
hàng.
4. When referring to service, sales or maintenance shop, show this instruction to them and maintain correctly.
當您質詢服務、銷售或維修商店時,請向他們出示此指示以便他們正確地進行維修。
Khi liên hệvới các phòng dịch vụ, đại lý bán hàng hay trung tâm bảo hành, hãy cung cấp quyển hướng dẫn sửdụng này
cho họđể được bảo dưỡng đúng nhất.
5. If the product is broken or damage, please remove the fan from ceiling and replace with a new fan. This is to avoid the
Ceiling Fan drops.
若產品已折斷或損壞,請從天花板上拆除風扇,然後換上新的風扇。這是為了防止吊扇掉落。
Nếu quạt bịvỡhay bịhỏng, hãy tháo quạt khỏi trần nhà và thay quạt mới. Việc này giúp ngăn cho sản phẩm không bịrơi.
6. Recommendation for the fan suspension system shall be examined at least once every two years.
建議每兩年至少檢查風扇懸掛系統一次。
Nên kiểm tra hệthống treo quạt ít nhất hai năm một lần.
VOLTAGE
電壓
ĐIỆN ÁP
FREQUENCY
頻率
TẦN SỐ
WATTAGE
瓦特數
ĐIỆN NĂNG
ROTATION (RPM)
旋轉度(RPM)
GIA TỐC QUAY (RPM)
AIR
VELOCITY
風速
VẬN TỐC
GIÓ
AIR
DELIVERY
送風量
LUỒNG GIÓ
NET WEIGHT
淨重
TRỌNG
LƯỢNG TỊNH
V ~
Hz
赫茲
Hz
W
瓦特
W
LOW
低
THẤP
HIGH
高
CAO
m/min
米/分鐘
m/phút
m3/min
立方米/分鐘
m3/phút
kg
公斤
kg
240 50 69 96 200 165 200 6.9
220-230 50 59-64 88-92 184-192 150-155 180-190
Maintenance /
維修
/ Bảo Dưỡng
Product Specification /
產品規格
/ Thông SốKỹ
Thuật Của Sản Phẩm
F-56MZG_Asia.indd 16F-56MZG_Asia.indd 16 1/6/2011 9:07:28 AM1/6/2011 9:07:28 AM

Other Panasonic Fan manuals

Panasonic FV-07VB1 User manual

Panasonic

Panasonic FV-07VB1 User manual

Panasonic FV-11VH1 User manual

Panasonic

Panasonic FV-11VH1 User manual

Panasonic FV-0511VQL1 User manual

Panasonic

Panasonic FV-0511VQL1 User manual

Panasonic F-M14C8 User manual

Panasonic

Panasonic F-M14C8 User manual

Panasonic FY-250ZDY8 User manual

Panasonic

Panasonic FY-250ZDY8 User manual

Panasonic WhisperSense FV-11VQC5 User manual

Panasonic

Panasonic WhisperSense FV-11VQC5 User manual

Panasonic FV-10NLF1 User manual

Panasonic

Panasonic FV-10NLF1 User manual

Panasonic FV-08VKML1 User manual

Panasonic

Panasonic FV-08VKML1 User manual

Panasonic RG-T810LA User manual

Panasonic

Panasonic RG-T810LA User manual

Panasonic FV-08VKL4 User manual

Panasonic

Panasonic FV-08VKL4 User manual

Panasonic RG-C811A User manual

Panasonic

Panasonic RG-C811A User manual

Panasonic Whisper Value-Lite FV-08VSL1 User manual

Panasonic

Panasonic Whisper Value-Lite FV-08VSL1 User manual

Panasonic FV-01WS2 User manual

Panasonic

Panasonic FV-01WS2 User manual

Panasonic FV-10EGF1 User manual

Panasonic

Panasonic FV-10EGF1 User manual

Panasonic WhisperSense FV-08VQCL6 User manual

Panasonic

Panasonic WhisperSense FV-08VQCL6 User manual

Panasonic F-50KU1 User manual

Panasonic

Panasonic F-50KU1 User manual

Panasonic FV-04VE1 User manual

Panasonic

Panasonic FV-04VE1 User manual

Panasonic F-M14E8 User manual

Panasonic

Panasonic F-M14E8 User manual

Panasonic FV-08VQL3 User manual

Panasonic

Panasonic FV-08VQL3 User manual

Panasonic FV-11VHL2 User manual

Panasonic

Panasonic FV-11VHL2 User manual

Panasonic FV-0511VK2 User manual

Panasonic

Panasonic FV-0511VK2 User manual

Panasonic F-60MZ2 User manual

Panasonic

Panasonic F-60MZ2 User manual

Panasonic FV-12NS1 User manual

Panasonic

Panasonic FV-12NS1 User manual

Panasonic F-M15H2 User manual

Panasonic

Panasonic F-M15H2 User manual

Popular Fan manuals by other brands

Delta Electronics EFB0612HA Dimensions and installation information

Delta Electronics

Delta Electronics EFB0612HA Dimensions and installation information

Excelsior EPF 50 instruction manual

Excelsior

Excelsior EPF 50 instruction manual

Levitronix BFS-i10 user manual

Levitronix

Levitronix BFS-i10 user manual

V-TAC VT-8217-3 instruction manual

V-TAC

V-TAC VT-8217-3 instruction manual

Emerson OLYMPIA KF100AP00 owner's manual

Emerson

Emerson OLYMPIA KF100AP00 owner's manual

Eglo BONDI Series instruction manual

Eglo

Eglo BONDI Series instruction manual

Craftmade San Lorenz SLH52 installation instructions

Craftmade

Craftmade San Lorenz SLH52 installation instructions

Melchioni MF 2104T40 user manual

Melchioni

Melchioni MF 2104T40 user manual

Home Decorators Collection EMSWELL 52-INCH Use and care guide

Home Decorators Collection

Home Decorators Collection EMSWELL 52-INCH Use and care guide

Craftmade Revello REV52 installation guide

Craftmade

Craftmade Revello REV52 installation guide

Pro-Elec PEL01926 instructions

Pro-Elec

Pro-Elec PEL01926 instructions

Grundfos UMP3 quick start guide

Grundfos

Grundfos UMP3 quick start guide

Broan qt90e user manual

Broan

Broan qt90e user manual

Modine Manufacturing MDB Installation and service manual

Modine Manufacturing

Modine Manufacturing MDB Installation and service manual

Ortech ODDMF-6-350-Q instruction manual

Ortech

Ortech ODDMF-6-350-Q instruction manual

Home Decorators Collection FAWNDALE 52020 Use and care guide

Home Decorators Collection

Home Decorators Collection FAWNDALE 52020 Use and care guide

Midea Bahamas Breeze FS45-P1 operating instructions

Midea

Midea Bahamas Breeze FS45-P1 operating instructions

Hunter Acumen 59403 installation manual

Hunter

Hunter Acumen 59403 installation manual

manuals.online logo
manuals.online logoBrands
  • About & Mission
  • Contact us
  • Privacy Policy
  • Terms and Conditions

Copyright 2025 Manuals.Online. All Rights Reserved.