LG KE990 - Viewty Cell Phone 100 MB User manual

KE990www.lgmobile.com P/N : MMBB0269409 (1.0) H
ELECTRONICS INC.
KE990 Sách hướng dẫn sửdụng
TIẾNG VIỆT
ENGLISH

Bluetooth QD ID B013158

KE990 Sách hướng dẫn sửdụng
Một sốphần của sách hướng
dẫn sửdụng có thểkhác với
điện thoại của bạn tùy theo phần
mềm của điện thoại hoặc nhà
cung cấp dịch vụ.
TIẾNG VIỆT

Chúc mừng bạn đã mua chiếc điện
thoại hiện đại và nhỏgọn KE990
của LG. Máy được thiết kếđể hoạt
động với công nghệtruyền thông di
động kỹthuật sốmới nhất.

n
t
di
Cài đặt
Màn hình chờ
Chức năng cơbản
Đa phương tiện
Sắp xếp
Dịch vụweb
Cài đặt
Phụkiện
01
02
03
04
05
06
07
08

LG KE990 | Sách hướng dẫn sửdụng
4
Cài đặt
Làm quen với điện thoại..................8
Xem khi mởmáy .............................9
Lắp thẻSIM và pin.........................10
Thẻnhớ.........................................12
Sơđồ menu...................................13
Màn hình chờ
Thao tác với màn hình cảm ứng ...14
Các phím nhanh ............................15
Thanh trạng thái ............................16
Menu phím tắt................................17
Chức năng cơbản
Cuộc gọi .......................................18
Thực hiện cuộc gọi.....................18
Thực hiện cuộc gọi từdanh bạ...18
Trảlời và từchối cuộc gọi ..........18
Tuỳchọn trong khi gọi ................19
Điều chỉnh âm lượng cuộc gọi....19
Quay sốnhanh ...........................20
Thực hiện cuộc gọi thứhai.........20
Tắt DTMF ...................................20
Xem nhật ký cuộc gọi .................20
Sửdụng chuyển hướng cuộc gọi
.21
Sửdụng chặn cuộc gọi...............21
Đổi cài đặt cuộc gọi thông
thường........................................22
Nội dung
Danh bạ........................................23
Tìm kiếm sốliên lạc....................23
Thêm liên hệmới........................23
Tùy chọn liên hệ.........................24
Tạo nhóm ...................................24
Thay đổi cài đặt liên hệ...............25
Xem thông tin .............................25
Tin nhắn........................................26
Gửi tin nhắn................................26
Nhập văn bản .............................26
Nhập văn bản đoán chữT9........27
Nhập thủcông abc .....................27
Bàn phím ....................................27
Nhận dạng chữviết tay ..............27
Thiết lập email ............................28
Tải email về................................29
Gửi email sửdụng tài
khoản mới...................................29
Thay đổi cài đặt email.................30
Các thưmục tin nhắn .................30
Quản lý tin nhắn .........................31
Sửdụng mẫu..............................32
Sửdụng biểu tượng diễn cảm....32
Thay đổi cài đặt tin nhắn
văn bản.......................................32
Thay đổi cài đặt tin nhắn đa
phương tiện ................................33
Thay đổi cài đặt khác..................33
Đ
M
Đ
M
Đ

5
23
23
23
24
24
25
25
26
26
26
27
27
27
27
28
29
29
30
30
31
32
32
32
33
33
Đa phương tiện
Máy ảnh ........................................34
Chụp ảnh nhanh.........................34
Sau khi chụp ảnh........................34
Làm quen với ống kính...............35
Sửdụng đèn flash ......................36
Sửdụng cài đặt nhanh ...............37
Điều chỉnh độ tương phản..........37
Chọn kiểu chụp...........................37
Sửdụng chếđộ chụp tốt nhất ....38
Chụp Phối cảnh..........................38
Sửdụng các cài đặt nâng cao....39
Thay đổi kích cỡhình .................40
Chọn tông màu...........................40
Xem ảnh đã lưu..........................41
Xem chi tiết ảnh..........................41
Máy quay Video ...........................42
Quay video nhanh ......................42
Sau khi bạn đã quay xong video
..42
Làm quen với ống kính...............43
Điều chỉnh độ tương phản..........44
Sửdụng các cài đặt nâng cao....44
Thay đổi kích cỡhình video .......45
Chọn tông màu...........................46
Xem các video đã lưu.................46
Xem video của bạn trên TV........47
Ảnh và video của bạn..................48
Xem ảnh và video.......................48
Sửdụng zoom khi xem video
hoặc ảnh.....................................48
Điều chỉnh âm lượng trong
khi xem video..............................48
Chụp ảnh từmột video...............48
Xem chi tiết video hoặc ảnh .......49
Gửi ảnh hoặc video từbộ
sưu tập .......................................49
Xem ảnh dưới dạng trình chiếu..50
Đặt ảnh làm hình nền .................50
Xem video trên tivi......................50
Chỉnh sửa ảnh............................51
Thêm chữvào ảnh. ....................52
Thêm hiệu ứng vào ảnh .............52
Hình vịảnh .................................53
Thêm màu nhấn vào ảnh............53
Hoán đổi màu trong một ảnh......53
Đa phương tiện............................54
Hình của tôi ................................54
Các menu tùy chọn hình của tôi
..54
Gửi ảnh.......................................54
Sửdụng ảnh...............................55
Sắp xếp ảnh ...............................55
Xóa ảnh ......................................55
Chuyển hoặc sao chép ảnh
..........56
Chọn và bỏchọn ảnh .................56
Tạo trình chiếu............................56

Kiểm tra tình trạng bộnhớ..........57
Âm của tôi...................................57
Sửdụng âm................................57
Video của tôi...............................57
Xem video...................................57
Sửdụng các tùy chọn trong khi
tạm dừng quay video..................58
Chỉnh sửa một đoạn video .........58
Gửi một đoạn video....................58
Sửdụng một đoạn video làm
nhạc chuông...............................58
Sửdụng menu tùy chọn video....58
Trò chơi và ứng dụng của tôi......59
Tải xuống một trò chơi................59
Chơi trò chơi...............................59
Sửdụng menu tùy chọn trò chơi
..59
Nội dung Flash ...........................60
Xem tệp SWF .............................60
Sửdụng tùy chọn xem tệp SWF
..60
Tài liệu........................................60
Truyền tệp sang điện thoại .........60
Xem tệp ......................................61
Khác ...........................................61
Muvee studio ..............................61
Tạo phim.....................................62
Nhạc ...........................................62
Chuyển nhạc vào điện thoại.......62
Nội dung
Phát một bài hát .........................63
Tạo danh sách nhạc...................63
Sửa đổi danh sách nhạc.............64
Xóa danh sách nhạc...................64
Danh sách video.........................64
Ghi âm........................................64
Ghi âm thanh hoặc giọng nói......65
Gửi ghi âm thoại.........................65
Sửdụng đài FM..........................65
Dò kênh ......................................66
Sửa đổi kênh ..............................66
Xoá kênh ....................................66
Nghe đài FM...............................67
Sắp xếp
Sổtay ...........................................68
Thêm sựkiện vào lịch ................68
Thay đổi giao diện lịch mặc định
..68
Thêm mục vào danh sách
công việc ....................................69
Chia sẻmục công việc ...............69
Sửdụng chức năng tìm ngày.....69
Cài đặt báo thức.........................70
Thêm ghi nhớ.............................70
Sửdụng máy tính.......................70
Thêm thành phốvào đồng hồ
thếgiới........................................71
Chuyển đổi đơn vị......................71
Đồ
Đ
Đ
D
Tr
Th
Lư
Tr
Xe
Th
Sử
6LG KE990 | Sách hướng dẫn sửdụng

63
63
64
64
64
64
65
65
65
66
66
66
67
68
68
68
69
69
69
70
70
70
71
71
Đồng bộmáy tính ........................72
Cài đặt LG PC Suite vào
máy tính......................................72
Kết nối điện thoại với máy tính ...72
Sao lưu và khôi phục thông tin
điện thoại....................................72
Xem các tệp của điện thoại trên
máy tính......................................73
Đồng bộhoá danh bạ.................73
Đồng bộhoá tin nhắn .................74
Sửdụng điện thoại làm thiết bị
lưu trữthứcấp............................74
Bộchuyển đổi DivX ....................75
Dịch vụweb
Truy cập web .................................76
Thêm và truy cập các chỉmục.......76
Lưu trang web ...............................77
Truy cập một trang đã lưu .............77
Xem lịch sửtrình duyệt..................77
Thay đổi cài đặt trình duyệt web....77
Sửdụng điện thoại làm môdem ....78
Cài đặt
Thay đổi cài đặt màn hình .............80
Cá nhân hoá các cấu hình.............80
Thay đổi cài đặt điện thoại.............81
Thay đổi cài đặt kết nối..................81
Sửdụng trình quản lý bộnhớ........82
Sửdụng chếđộ trên máy bay .......82
Gửi và nhận tệp sửdụng
Bluetooth .......................................82
Ghép với một thiết bị
Bluetooth khác...............................83
Sửdụng tai nghe Bluetooth...........84
Phụkiện......................................86
Dịch vụmạng .............................88
Thông sốkỹthuật.....................88
Hướng dẫn
Hướng dẫn sửdụng an toàn và
hiệu quả........................................90
7

LG KE990 | Sách hướng dẫn sửdụng
Cài đặt
8
Phím gọi
Quay sốđiện thoại
và trảlời cuộc gọi
đến.
Phím xoá
Xóa một ký tựvới
một lần nhấn.
Phím Kết thúc/
Nguồn
Kết thúc hoặc từchối
cuộc gọi, Bật/tắt điện
thoại. Nhấn một lần
để trởlại màn hình
chờ.
Làm quen với điện thoại X
Nút chụp
Bộsạc, Dây cáp, Bộnối rảnh tay
THỦTHUẬT: Để kết nối cáp USB, bật máy
điện thoại và chờcho tới khi điện thoại đăng
nhập được vào nhà cung cấp mạng.
Lưu ý:Nếu đặt một vật nặng lên điện
thoại hoặc ngồi lên máy khi để máy trong
túi có thểlàm hỏng màn hình LCD và chức
năng của màn hình cảm ứng.
Chếđộ máy ảnh
Phím Khóa/Mởkhoá
(Phím cốđịnh hình
ảnh trong Máy ảnh)

9
Cài đặt
01
02
03
04
05
06
07
08
Xem khi mởmáy
Micro
Nút đóng ống
kính
h
Flash
Phím Khoá/ Mởmàn hình cảm
ứng(Phím cốđịnh hình ảnh
trong Máy ảnh)
Ống kính máy ảnh
Chếđộ máy ảnh
Nút chụp
Khe cắm thẻnhớ
Khe cắm ThẻSIM
Pin
Nắp pin
Mắt cảm ứng
ánh sáng
Bánh xe điều chỉnh
Phóng to hoặc thu nhỏkhi ởchếđộ máy
ảnh và video. Cuộn qua các menu.
THỦTHUẬT: Bạn có thểchỉnh mức âm
lượng khi thưởng thức nhạc, trò chơi và
trong khi gọi điện.
CẢNH BÁO:Để gần với các vật có
từtính có thểlàm hỏng phím bánh xe.

LG KE990 | Sách hướng dẫn sửdụng
Cài đặt
10
LLắp thẻSIM và pin
1Tháo nắp pin
Nhấn và giữnút tháo pin ởphía
trên cùng của điện thoại và nhấc
nắp pin ra.
2Tháo pin
Giữcạnh trên cùng của pin và
nhấc pin khỏi ngăn chứa pin bằng
cách sửdụng nắp pin.
CẢNH BÁO: Không tháo pin khi
điện thoại đang bật, vì có thểlàm
hỏng máy.
CẢNH BÁO: Không sửdụng
móng tay khi tháo pin.
3
4

11
Cài đặt
01
02
03
04
05
06
07
08
Lắp thẻSIM và pin
g
3Lắp thẻSIM
Trượt thẻSIM vào khe lắp thẻSIM.
Đảm bảo điểm tiếp xúc vàng trên
thẻquay xuống.
Để tháo thẻSIM, kéo nhẹnhàng
theo hướng ngược lại.
4Lắp pin
Trước tiên, lắp phần trên cùng của
pin vào phần trên cùng của ngăn
chứa pin. Đảm bảo các điểm tiếp
xúc của pin thẳng hàng với các
cực của điện thoại. Ấn phần dưới
cùng của pin xuống cho đến khi nó
khớp vào đúng vịtrí.
5Sạc điện thoại
Trượt nắp của khe sạc nằm ởmặt
bên của chiếc KE990 ra đằng sau.
Lắp bộsạc và cắm vào ổđiện.
Điện thoại KE990 cần được sạc
cho đến khi xuất hiện một thông
báo “Pin đã đầy” trên màn hình.

LG KE990 | Sách hướng dẫn sửdụng
Cài đặt
12
Lắp thẻnhớ
Mởrộng bộnhớsẵn có trên điện
thoại của bạn bằng cách sửdụng
thẻnhớ. KE990 sẽhỗtrợthẻnhớ
lên tới 2GB.
1Tháo nắp pin và pin nhưphần
trước.
2Lắp thẻnhớ.
Trượt thẻnhớvào khe ởđỉnh, cho
đến khi nó khớp vào vịtrí.
Đảm bảo rằng điểm tiếp xúc vàng
quay xuống.
3Đậy nắp pin nhưphần trước.
Định dạng thẻnhớ
Nếu thẻnhớđã được định dạng,
bạn có thểsửdụng thẻnhớđó. Nếu
thẻnhớchưa được định dạng thì
bạn cần định dạng cho thẻnhớ.
ThẻnhớS
1Từmàn hình chờchọn , sau
đó nhấnvà chọn Cài đặt điện
thoại.
2Nhấn Trình quản lý bộnhớsau
đó chọn Bộnhớngoài.
3Nhấn Định dạng và sau đó xác
nhận lựa chọn của bạn.
4Nhập mật khẩu, nếu có và thẻ
nhớcủa bạn sẽđược định dạng
và sẵn sàng sửdụng.
Chú ý: Nếu thẻnhớđã có sẵn nội
dung bên trong, nó sẽđược đưa tự
động vào trong các thưmục thích
hợp, ví dụcác video sẽđược lưu
trong thưmục Video của tôi.
Truyền danh bạ
Để truyền danh bạtừSIM sang điện
thoại của bạn:
1Từmàn hình chờchọn và
chọn Danh bạ.
2Nhấn Cài đặtsau đó Sao.
3Chọn SIM sang ĐTvà nhấn OK.
4Chọn Tất cảhoặc lần lượtvà
nhấn OK.
THỦTHUẬT: Để thay đổi bộnhớlưu
trữmặc định mởTrình quản lý bộ
nhớtừmenu Cài đặt điện thoại và
chọn Cài đặt bộnhớchính.
Lưu ý: Thẻnhớlà phụkiện tuỳchọn.

13
Cài đặt
01
02
03
04
05
06
07
08
Sơđồ menu
ện
ự
ện
Quay sốDanh bạ
Nhật ký
cuộc gọi
Tin nhắn
Thưmục
riêng
Máy ảnh
Muvee
studio
Nhạc
Danh
sách
video
Ghi âm
Đài FM Trò chơi
& Ứng
dụng
Trình
duyệt
Sổtay Báo thức
Ghi nhớCông
cụ
Màn hình Cấu hình
Cài đặt
điện thoại
Cài đặt
cuộc gọi
Chếđộ
trên máy
bay
Bluetooth
Google

LG KE990 | Sách hướng dẫn sửdụng
14
Màn hình chờ
Màn hình chờ
C
Cá
nh
đố
nh
Bất kỳlúc nào ngừng sửdụng KE990
máy sẽtrởvềmàn hình chủ. Từđây
bạn truy cập tất cảcác tuỳchọn menu,
thực hiện cuộc gọi nhanh và xem
trạng thái của điện thoại - cũng như
chức năng khác.
Thao tác với màn hình cảm ứng
Màn hình chính là nơi tốt nhất để bạn
làm quen với màn hình cảm ứng.
Để chọn một mục, hãy chạm vào biểu
tượng một cách chính xác. KE990 sẽ
rung nhẹkhi điện thoại nhận dạng bạn
vừa nhấn một tuỳchọn.
Để cuộn qua danh sách, hãy nhấn
mục hiển thịcuối cùng và trượt ngón
tay lên màn hình. Danh sách sẽdi
chuyển lên để các mục khác hiển thị.
•Không cần phải nhấn quá mạnh,
màn hình cảm ứng đủ nhạy để
cảm nhận sựchạm nhẹmà chắc
chắn của bạn.
•Sửdụng các đầu ngón tay để
nhấn các tuỳchọn mà bạn muốn.
Hãy cẩn thận không nhấn vào các
phím khác xung quanh.
•Khi đèn màn hình tắt, nhấn phím
Mởkhoá/Khoá ởphía bên phải.
để trởvềmàn hình chủ.
•Không dán lên màn hình cảm ứng
bất kỳchất liệu nào khác ngoài
tấm dán màn hình chuyên dụng.
vì màn hình cảm ứng sẽkhông
làm việc khi có vật liệu phủlên.
▲
Menu truy cập nhanh
Thanh trạng thái
Phím nhanh
Mũi tên phím tắt
Đa tác vụ

15
01
02
03
04
05
06
07
08
Màn hình chờ
Các phím nhanh
Các phím nhanh giúp bạn truy cập
nhanh và dễdàng chỉvới một nhấn
đối với các chức năng thông dụng
nhất.
Nhấn để mởmenu chính được
chia thành bốn menu phụ. Nhấn
mỗi tab dọc của menu phụđể
xem các lựa chọn khác.
Nhấn để gọi ra bàn phím quay số
cảm ứng để thực hiện một cuộc
gọi. Nhập sốgọi bằng cách sử
dụng bàn phím sốthông thường
và nhấnhoặc nhấn.
Nhấn để truy cập vào menu lựa
chọn Tin nhắn. Từđây bạn có
thểtạo một SMS hay một email
mới, hoặc xem thưmục tin nhắn
của bạn. Xem trang 26 để biết
thêm thông tin.
Nhấn để mởdanh bạcủa bạn.
Nhấn phím abc tùy theo tên của
liên lạc cần tìm, giúp bạn dễ
dàng tìm được sốliên lạc mà
bạn cần. Bạn cũng có thểtạo
thêm các sốliên lạc mới và
chỉnh sửa các sốliên lạc đã có.
Xem trang 23 để biết thêm
thông tin.
Lời khuyên cho khách hàng
Để độ nhạy của anten tốt hơn LG khuyên bạn nên giữđiện thoại như
hình vẽdưới đây.
0X
không che vùng anten bằng tay trong khi gọi điện và sửdụng kết nối
bluetooth. Nếu bịche có thểlàm giảm chất lượng thoại.

LG KE990 | Sách hướng dẫn sửdụng
16
Màn hình chờ
Thanh trạng thái
Thanh trạng thái sửdụng một số
biểu tượng để chỉcác trạng thái như
mức tín hiệu, tin nhắn mới và mức
pin cũng nhưcho biết Bluetooth và
GPRS có đang ởtrạng thái hoạt
động hay không.
Bảng dưới đây giải thích ý nghĩa
của các biểu tượng bạn sẽnhìn thấy
trên thanh trạng thái.
Màn hình chờ
Th
th
Ch
cấ
th
lặ
Sử
Ch
Từ
ứn
cá
Từ
m
đó
Kh
(v
hi
Mô tả
Đa tác vụ
Đang chạy một ứng dụng
Cường độ tín hiệu mạng
(sốvạch sẽthay đổi)
Không có tín hiệu mạng
Thời gian sửdụng còn lại
của pin
Hết pin
Tin nhắn văn bản mới
Tin nhắn thoại mới
Hộp thưđến đầy
Gửi tin nhắn không thành
công
Mô tả
Báo thức đã đặt
Chếđộ rung đang sửdụng
Chếđộ bình thường đang
sửdụng
Chếđộ ngoài trời đang sử
dụng
Chếđộ im lặng đang sử
dụng
Đang sửdụng cấu hình tai
nghe
Các cuộc gọi đã được
chuyển hướng
GPRS khảdụng
Đang sửdụng EDGE
Chuyển vùng
Đã chọn chếđộ trên máy
bay
Bluetooth đang được kích
hoạt
Biểu
tượng
Biểu
tượng

17
01
02
03
04
05
06
07
08
Màn hình chờ
Thay đổi cấu hình từthanh trạng
thái
Chạm vào biểu tượng của cài đặt
cấu hình hiện thời trên thanh trạng
thái. Chọn một cấu hình, ví dụIm
lặng, và chạm OK để lưu và đóng.
Sửdụng chức năng Đa tác vụ
Chạm vào để mởmenu Đa tác.
Từđây bạn có thểxem tất cảnhững
ứng dụng đang chạy và truy cập vào
các ứng dụng đó.
Từbất kỳứng dụng nào, chạm vào
và chọn Màn hình chủđể trởvề
màn hình chờmà không thoát hay
đóng ứng dụng.
Khi có một ứng dụng đang chạy ẩn
(ví dụtrò chơi hoặc đài FM), sẽ
hiển thịtrên thanh trạng thái.
Menu phím tắt
Menu phím tắt cung cấp chín tùy
chọn menu khác. Để mởmenu phím
tắt:
1Chạm vào màn hình chờởvịtrí
bất kỳngoài các phím nhanh.
2Khi các mũi tên phím tắt xuất
hiện, hãy trượt ngón tay ngang
qua chúng theo hướng bất kỳ.
3Menu phím tắt sẽmởra. Chạm
vào bất kỳmột trong chín tùy chọn
này để truy cập.
4Để đóng menu phím tắt, hãy trượt
lại ngón tay qua các mũi tên phím
tắt, theo hướng bất kỳ.
ử
ai

LG KE990 | Sách hướng dẫn sửdụng
18
Chức năng cơbản
TuThực hiện cuộc gọi
1Nhấnđể mởbàn phím.
2Nhập sốsửdụng bàn phím.
Để xoá một sốnhấn phím cứng C.
3Nhấn phím cứng hoặc
để bắt đầu cuộc gọi.
4Để kết thúc cuộc gọi nhấn phím
cứng .
Thực hiện cuộc gọi từdanh bạ
1Từmàn hình chờnhấnđể mở
danh bạ.
2Chọn tab chữcái tương ứng với
chữcái đầu tiên của sốliên lạc
mà bạn muốn gọi. Nhưvậy, nếu là
‘Home’, chọn E-H.
3Từdanh sách, nhấn sốliên lạc
bạn muốn gọi và chọn sốđể gọi
nếu bạn lưu nhiều hơn một số.
4Nhấn Gọi.
Trảlời và từchối cuộc gọi
Khi điện thoại đổ chuông nhấn phím
cứng để trảlời cuộc gọi.
Nhấn phím cứng để tắt tiếng
chuông. Chức năng này rất tiện lợi
nếu nhưbạn quên chuyển chếđộ
sang Im lặng khi đang ởtrong cuộc
họp.
Nhấn phím cứng lần hai để từ
chối cuộc gọi đến.
Cuộc gọi
THỦTHUẬT! Để nhập dấu + để thực
hiện một cuộc gọi quốc tế, chạm vào
hai lần.
THỦTHUẬT! Nhấn nút khoá/mở
khoá để khoá màn hình cảm ứng
nhằm tránh thực hiện các cuộc gọi
do sơsuất.
THỦTHUẬT! Để kích hoạt bàn phím
trong một cuộc gọi, nhấn.
THỦTHUẬT! Bạn có thểtìm kiếm
sốliên lạc từmàn hình gọi. Nhấn
và chọn Tìm sốliên lạc. Cuộn
qua danh bạhoặc nhập một vài
chữsốcủa sốliên lạc để giới hạn
danh sách.
T
s
s
n
b
s
k
Other manuals for KE990 - Viewty Cell Phone 100 MB
5
Table of contents
Languages:
Other LG Cell Phone manuals