KDK 24CURA User manual

CONTENTS /
24CURA
24CURVA
24CHRA
24CHRVA
Model No. /
Mã sản phẩm / หมายเลขรุน
MỤC LỤC / เนื้อหา
型号
目录
TEST RUN .............................................................. 11
MAINTENANCE ................................................ 12~13
WIRING DIAGRAM ................................................. 14
SELECTOR INDICATION ...................................... 15
OPERATION ........................................................... 15
SPECIFICATIONS .................................... Back cover
ชื่อและขนาดของชิ้นสวน
TÊN BỘ PHẬN VÀ KÍCH THƯỚC
อุปกรณเสริมที่มาพรอมกับเครื่อง
PHỤ KIỆN KÈM THEO
ขอกำหนดในการติดตั้ง
CÁC YÊU CẦU LẮP ĐẶT
ขอควรระวังในการติดตั้ง
CẨN TRỌNG KHI LẮP ĐẶT
CHẠY THỬ
การทดสอบการทำงาน
BẢO DƯỠNG
การบำรุงรักษา
SƠ ĐỒ ĐẤU NỐI
แผนผังการเดินสายไฟ
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
ขอมูลจำเพาะ
HƯỚNG DẪN AN TOÀN
คำแนะนำเพื่อความปลอดภัย
安全指引
安装注意事项
包装附件清单
部件名称及尺寸
CÁCH LẮP ĐẶT
วิธีการติดตั้ง
安装方法
试运转
日常使用及维修
电器原理图
规格
安装要求
SAFETY INSTRUCTIONS ....................................... 2
INSTALLATION CAUTIONS ................................ 3~4
INSTALLATION REQUIREMENTS .......................... 5
SUPPLIED ACCESSORIES ..................................... 6
PARTS NAME AND DIMENSIONS .......................... 6
HOW TO INSTALL .............................................. 7~11
调节器指示
运转
CHỈ BÁO CỦA NÚT CHỌN
การแสดงตัวเลือก
VẬN HÀNH
การทำงาน
Installation and Operating Instructions
Ventilating Fan
Hướng dẫn Lắpđặt và Vận hành
คูมือการติดตั้งและการใชงาน
Quạt thông gió
พัดลมระบายอากาศ
安装使用说明书
换气扇
ปกหลัง
封底
Bìa sau
Thank you for purchasing this KDK Ventilating Fan.
Please read these instruction carefully before attempting to install, operate or service the Ventilating Fan.
Please carefully read the "INSTALLATION CAUTIONS" (P.3~4) of this manual before installation.
Failure to comply with instructions could result in personal injury or property damage.
Please explain to users how to operate and maintain the product after installation, and this booklet should be presented to users.
Please retain this booklet for future reference.
ขอขอบคุณสำหรับการเลือกซื้อผลิตภัณฑของพัดลมระบายอากาศ
กรุณาอานคูมือนี้ใหละเอียดกอนการติดตั้ง ใชงาน หรือซอมบำรุงผลิตภัณฑของพัดลมระบายอากาศ
กรุณาอาน "ขอควรระวังในการติดตั้ง" (หนา 3~4) ของคูมือนี้ใหละเอียดกอนติดตั้ง
การไมปฏิบัติตามคูมืออาจทำใหไดรับบาดเจ็บหรือเกิดความเสียหายตอทรัพยสินได
กรุณาอธิบายวิธีการใชงานและการบำรุงรักษาผลิตภัณฑใหกับผูใชหลังจากการติดตั้งและมอบคูมือนี้ใหกับผูใช
กรุณาเก็บคูมือนี้ไวเพื่อใชอางอิงในอนาคต
感谢您选用KDK产品。
安装、使用和维修产品前、请仔细阅读本安装使用说明书。
安装前、请务必先阅读“安装注意事项”(第3~4页)。
不遵照次说明书进行操作有可能导致人员受伤或财产损失。
安装完成后,请向顾客说明如何使用和维修此产品,并将此说明书
交给顾客保管。请妥善保管好此说明书以备日后参考。
Cảm ơn bạn đã mua Quạt thông gió KDK này.
Vui lòng đọc kỹ các hướng dẫn này trước khi lắp đặt, vận hành hoặc bảo trì sản phẩm của
Vui lòng đọc kỹ mục “CẨN TRỌNG KHI LẮP ĐẶT” (Tr.3~4) của tài liệu này trước khi lắp đặt.
Bạn có thể gây ra thương tích hoặc làm hư hại tài sản nếu không tuân thủ theo hướng dẫn.
Vui lòng giải thích cho người dùng biết cách vận hành và bảo dưỡng sản phẩm sau khi lắp đặt,
và bạn nên đưa cuốn hướng dẫn nhỏ này cho người dùng. Vui lòng giữ lại cuốn hướng dẫn nhỏ này để tham khảo về sau.
quạt thông gió.

2
WARNING
The following explanations must always be observed in order to prevent harm to users or other people and prevent damage to property.
The following displays are classified and explained to what extent harm or damage occurs when the display details are ignored and the unit
in question is wrongly used.
This indication means : Must be treated seriously that this may result in death or serious injury.
SAFETY INSTRUCTIONS
The types of details to be observed are classified and explained in the following illustrated displays. (below are the series of illustrated displays)
CAUTION This indication means : Must be treated seriously that this may result in injury or physical
damage.
This symbol indicates the item "PROHIBITED" to do.
This symbol indicates the "COMPULSORY" item that must be followed without failure.
HƯỚNG DẪN AN TOÀN คำแนะนำเพื่อความปลอดภัย
Please observe strictly
Vui lòng tuân thủ nghiêm ngặt
กรุณาปฏิบัติตามอยางเครงครัด
Phải luân tuân thủ các mục giải thích sau để phòng ngừa gây hại cho người dùng hoặc người khác và để phòng ngừa hư hại tài sản.
ตองปฏิบัติตามคำอธิบายตอไปนี้เสมอเพื่อปองกันไมใหเกิดอันตรายตอผูใชหรือบุคคลอื่น และปองกันไมใหเกิดความเสียหายตอทรัพยสิน
Các mục hiển thị sau được phân nhóm và giải thích về mức độ gây hại hoặc hư hỏng có thể xảy ra nếu bỏ qua thông tin hiển thị và sử dụng
sai cách thiết bị đang được đề cập.
เครื่องหมายตอไปนี้มีการจัดแบงประเภทและอธิบายถึงขอบเขตของอันตรายหรือความเสียหายที่อาจเกิดขึ้นหากไมปฏิบัติตามรายละเอียดตางๆ ของเครื่องหมายที่แสดง และใชงาน
อุปกรณนั้นอยางไมถูกตอง
CẢNH BÁO
คำเตือน
CẨN TRỌNG
ขอควรระวัง
Phần chỉ báo này có nghĩa : Phải được xem xét nghiêm túc vì điều này có thể gây tử vong
hoặc thương tích nặng.
เครื่องหมายนี้หมายถึง : ตองปฏิบัติตามอยางเครงครัดเพราะอาจทำใหเสียชีวิตหรือไดรับบาดเจ็บรายแรง
Phần chỉ báo này có nghĩa : Phải được xem xét nghiêm túc vì điều này có thể gây thương
tích hoặc hư hại tài sản.
เครื่องหมายนี้หมายถึง : ตองปฏิบัติตามอยางเครงครัดเพราะอาจทำใหไดรับบาดเจ็บหรือเกิดความเสียหายตอทรัพยสิน
Các loại thông tin chi tiết cần tuân thủ được phân nhóm và được giải thích theo các hình minh họa sau. (bên dưới là một loạt các hình minh họa)
ประเภทของรายละเอียดที่ตองปฏิบัติตามมีการจัดแบงประเภทและอธิบายไวในภาพประกอบตอไปนี้ (ตอไปนี้เปนเครื่องหมายตางๆ ที่แสดง)
Ký hiệu này cho biết mục “BỊ CẤM” thực hiện.
Ký hiệu này cho biết mục “BẮT BUỘC”, là mục buộc phải thực hiện theo.
เครื่องหมายนี้แสดงถึงสิ่งที่ "หามทำ"
เครื่องหมายนี้แสดงถึงสิ่งที่ "ตองทำ" ซึ่งตองปฏิบัติตามอยางเครงครัด
安全指引
为了避免给您和其他人造成伤害,这里我们列出了以下安全注意事项,请务必遵守,各种标示的含义请参见以下内容。
无视或错误理解这些标示,会产生下列两种情况。
警告 本标示所表示内容为“不遵守的话可能造成人员死亡或重伤”。
注意 本标示所表示内容为“不遵守的话可能造成人身伤害或其他财产损害”。
务必遵守的内容分类,用标示区分说明如下:
此标示表示为禁止事项
此标示表示为强制事项
请遵守

3
INSTALLATION CAUTIONS
The product must be grounded.
Otherwise, it may cause electric shock
when there is any trouble or electric leakage.
Do not install the power switch in bathroom.
Otherwise, it may cause a short circuit, thus resulting
a fire.
Do not install the product as the method which is not approved
in the instruction.
Otherwise, the product may fall down and it may
cause injury.
Do not operate the product other than the voltage in name plate.
Otherwise, it may damage the product or cause fire.
Do not install the fan out of the window and wall.
Otherwise, the product may get wet in the rain and
cause short circuit.
WARNING
CẢNH BÁO คำเตือน
CẨN TRỌNG KHI LẮP ĐẶT ขอควรระวังในการติดตั้ง
Otherwise, it may cause fire.
Please install an all-pole switch which the contact separation is more
than 3 mm (all-pole switch).
Otherwise, it may cause a short circuit, thus resulting
a fire.
Wiring is required to follow the local wiring regulations.
Otherwise, it may cause fire.
Installation should be done by authorized person.
The product should be installed firmly.
Otherwise, the product any fall down and it may cause
injury.
It the supply cord is damaged, it must be replaced by the
manufacturer, its service agent or similarly qualified persons in order
to avoid a hazard.
Otherwise, it may cause fire or electric shock.
Please select 60227 IEC 53 ordinary polyvinyl chloride sheathed cord.
Nominal cross-sectional area of conductors is 3x0.75 mm .
2
Sản phẩm phải được tiếp địa.
ผลิตภัณฑนี้ตองไดรับการตอสายกราวด
Nếu không, sản phẩm có thể gây điện giật khi
xảy ra sự cố hoặc rò rỉ điện.
ไมเชนนั้น อาจทำใหเกิดไฟฟาช็อตไดเมื่อมีปญหาหรือกระแสไฟฟารั่ว
Không lắp công tắc nguồn trong phòng tắm.
หามติดตั้งสวิตชไฟในหองน้ำ
Nếu không, sự cố đoản mạch có thể xảy ra, dẫn đến
cháy nổ.
ไมเชนนั้น อาจทำใหเกิดไฟฟาช็อตจนอาจทำใหเกิดไฟไหมได
Không lắp đặt sản phẩm theo phương thức không được phê
chuẩn trong hướng dẫn.
หามติดตั้งผลิตภัณฑโดยวิธีการที่ไมเปนไปตามคำแนะนำที่ระบุไวในคูมือ
Nếu không, sản phẩm có thể rơi xuống và gây
thương tích.
ไมเชนนั้น อาจทำใหผลิตภัณฑตกหลนลงมาและไดรับบาดเจ็บได
Không vận hành sản phẩm ngoài dải điện áp được ghi trên nhãn tên.
อยาใชงานผลิตภัณฑนอกเหนือจากแรงดันไฟฟาที่กำหนดไวบนปายประจำเครื่อง
Nếu không, sản phẩm có thể bị hỏng hoặc gây cháy nổ.
ไมเชนนั้น อาจทำใหผลิตภัณฑเสียหาย หรือเกิดไฟไหมได
Không lắp đặt quạt ngoài cửa sổ hoặc ngoài tường.
หามติดตั้งพัดลมนอกหนาตางและผนัง
Nếu không, sản phẩm có thể bị ướt khi mưa và gây
đoản mạch.
ไมเชนนั้น ผลิตภัณฑอาจเปยกฝน และทำใหเกิดการลัดวงจรได
กรุณาเลือกใชสายไฟชนิดหุมพีวีซี 60227 IEC 53
ขนาดหนาตัดของตัวนำที่กำหนดคือ 3x0.75 ตร.มม.
Nếu không, sự cố cháy nổ có thể xảy ra.
ไมเชนนั้น อาจทำใหเกิดไฟไหมได
Vui lòng lắp công tắc đóng ngắt mọi cực có khoảng hở tiếp xúc lớn
hơn 3 mm (công tắc đóng ngắt mọi cực).
กรุณาติดตั้งสวิตชหลายทางที่มีหนาสัมผัสแยกกันมากกวา 3 มม. (สวิตชหลายทาง)
Nếu không, có thể xảy ra đoản mạch, dẫn tới cháy nổ.
ไมเชนนั้น อาจทำใหเกิดไฟฟาช็อตจนทำใหเกิดไฟไหมได
Công tác đấu nối phải tuân theo quy định đấu nối điện của địa
phương.
การเดินสายไฟตองปฏิบัติตามขอบังคับการเดินสายไฟของทองถิ่น
Nếu không, sự cố cháy nổ có thể xảy ra.
ไมเชนนั้น อาจทำใหเกิดไฟไหมได
Công việc lắp đặt nên được thực hiện bởi người được phép thực
hiện. Sản phẩm cần được lắp đặt chắc chắn.
การติดตั้งควรดำเนินการโดยผูที่ไดรับอนุญาต
ผลิตภัณฑควรไดรับการติดตั้งอยางแนนหนา
Nếu không, sản phẩm có thể rơi xuống và có thể gây
thương tích.
ไมเชนนั้น ผลิตภัณฑอาจตกลงมา และอาจทำใหไดรับบาดเจ็บ
Nếu dây nguồn bị hỏng, dây phải được thay mới bởi nhà sản xuất,
đại lý dịch vụ của nhà sản xuất hoặc người có trình độ tương đương
để tránh nguy hiểm.
หากสายไฟชำรุดเสียหาย ตองเปลี่ยนโดยผูผลิต ตัวแทนบริการ
หรือบุคคลที่มีคุณสมบัติแบบเดียวกันเพื่อหลีกเลี่ยงอันตรายที่อาจเกิดขึ้น
ไมเชนนั้น อาจทำใหทำใหเกิดไฟไหมหรือไฟฟาช็อตได
Nếu không, sự cố cháy nổ hoặc điện giật có thể xảy ra.
Vui lòng chọn dây điện bọc nhựa PVC thông thường theo tiêu chuẩn
60227 IEC 53. Tiết diện danh định của dây dẫn là 3x0.75 mm .
2
安装注意事项
警告
必须接地。
当出现故障或漏电时,可能会触电。
否则可能会导致短路,导致火灾。
禁止将电源开关安装在浴室内。
禁止使用本说明书指定以外的方法进行安装。
否则产品可能会掉落,导致受伤。
禁止使用额定电压以外的电源。
禁止将换气扇安装于窗外或墙壁外。
否则产品可能会淋雨,导致短路。
电源线请选用60227 IEC 53型绞合软线,
导线的截面积为3x0.75mm2。
否则可能会导致起火。
安装时,须在供电线路中安装其触电
开距不少于3mm的全极断开装置(全极开关)。
否则可能会导致短路,导致火灾。
否则产品可能会掉落,导致受伤。
必须由专业人员进行安装,必须牢固地安装产品。
器具应按照国家布线规则进行安装。
否则可能会导致火灾。
如果电源软线损伤,为了避免危险,必须由制造商、
其维修部或类似部门的专业人员更换。
否则可能会导致火灾或触电。
否则可能会导致损坏本产品,导致火灾。

4
INSTALLATION CAUTIONS
CAUTION
CẨN TRỌNG KHI LẮP ĐẶT ขอควรระวังในการติดตั้ง
Otherwise, the product may fall down and it may cause
injury.
Components must be installed tightly.
Otherwise, it may injure person caused by product's falling off.
The product must be installed tightly.
Otherwise, it may injure person caused by product's falling off.
CẨN TRỌNG ขอควรระวัง
The product must be mounted on to the ceiling which is enough
strong, If the ceiling is not enough strong it must be reinforced for
it to be strong enough.
Sản phẩm phải được gắn lên trần đủ chắc chắn, nếu trần không đủ
chắc thì phải gia cố sao cho đủ chắc chắn.
ติดตั้งผลิตภัณฑเขากับเพดานที่มีความแข็งแรงมากเพียงพอ หากเพดานไมแข็งแรง
เพียงพอ ตองเสริมใหแข็งแรงพอสำหรับรับน้ำหนัก
Nếu không, sản phẩm có thể rơi xuống và có thể gây
thương tích.
ไมเชนนั้น ผลิตภัณฑอาจตกลงมา และอาจทำใหไดรับบาดเจ็บ
Các bộ phận phải được lắp đặt chắc chắn.
ตองติดตั้งสวนประกอบตางๆ อยางแนนหนา
Nếu không, sản phẩm có thể rơi xuống, gây thương tích
cho người.
ไมเชนนั้น อาจทำใหไดรับบาดเจ็บจากการตกลงมาของผลิตภัณฑ
Sản phẩm phải được lắp đặt chắc chắn.
ตองติดตั้งผลิตภัณฑอยางแนนหนา
Nếu không, sản phẩm có thể rơi xuống, gây thương tích
cho người.
ไมเชนนั้น อาจทำใหไดรับบาดเจ็บจากการตกลงมาของผลิตภัณฑ
Do avoid the back-flow of gas into the room from the open flue of
flammable gas or other open-fire appliances.
Otherwise, it may cause fire.
Tránh hút khí vào phòng từ nguồn khói hở hoặc khí dễ cháy
hoặc các thiết bị có ngọn lửa hở khác.
หลีกเลี่ยงการยอนกลับของกาซเขามาภายในหองจากปลองไฟของกาซไวไฟ
หรืออุปกรณเครื่องใชที่มีเปลวไฟอื่นๆ
Nếu không, sự cố cháy nổ có thể xảy ra.
ไมเชนนั้น อาจทำใหเกิดไฟไหมได
The special-purpose or dedicated parts, such as mounting fixtures,
must be used if such parts are provided.
Otherwise, the product may fall down and it may
cause injury.
The lowest surface of this product should be installed above
2.3 m from the floor after installation.
Malaysia market : The lowest surface of this product should be
installed above 2.5 m from the floor after installation.
Avoiding any accident
Do not reconstruct this product.
Otherwise, it may cause damage to the product
or injury.
>2.5 m
>2.3 m
Phải sử dụng các bộ phận chuyên dụng như bộ phận gá đỡ nếu
chúng được cung cấp kèm theo.
ตองใชชิ้นสวนพิเศษหรือชิ้นสวนเฉพาะ เชน อุปกรณยึด
หากมีชิ้นสวนดังกลาวใหมาดวย
Nếu không, sản phẩm có thể rơi xuống và có thể
gây thương tích.
ไมเชนนั้น ผลิตภัณฑอาจตกลงมา และอาจทำใหไดรับบาดเจ็บ
Bề mặt thấp nhất của sản phẩm này phải được lắp đặt cách
sàn trên 2.3 m.
พื้นผิวดานลางสุดของผลิตภัณฑนี้ตองอยูสูงจากพื้นประมาณ 2.3 เมตร
หลังจากติดตั้งแลว
Tránh bất kỳ tai nạn
หลีกเลี่ยงการเกิดอุบัติเหตุใดๆ
Đối với thị trường Malaysia : Bề mặt thấp nhất của sản phẩm
này phải được lắp đặt cách sàn trên 2.5 m.
สำหรับประเทศมาเลเซีย : พื้นผิวดานลางสุดของผลิตภัณฑนี้ตองอยูสูงจากพื้น
ประมาณ 2.5 เมตร หลังจากติดตั้งแลว
Không làm thay đổi cấu trúc của sản phẩm này.
หามดัดแปลงแกไขผลิตภัณฑนี้
Nếu không, sản phẩm có thể bị hư hỏng hoặc gây
thương tích.
ไมเชนนั้น อาจทำใหเกิดความเสียหายตอทรัพยสินหรือไดรับบาดเจ็บ
The product should be installed so that the metal parts of the product and mounting screw do not contact any metallic members in the ceiling,
such as metal laths, wire laths and metal plate, it is possible to cause fire hazards in case of leak.
Cần lắp đặt sản phẩm sao cho các bộ phận kim loại của sản phẩm và ốc vít bắt sản phẩm không tiếp xúc với các phần bằng kim loại
trên trần như lưới kim loại, lưới dây điện và tấm kim loại vì nguy nghiểm do cháy nổ có thể xảy ra trong trường hợp rỏ rỉ.
ควรติดตั้งผลิตภัณฑโดยใหสวนโลหะของผลิตภัณฑและสกรูยึดไมสัมผัสเขากับสวนที่เปนโลหะใดๆ ในเพดาน เชน ตะแกรงเหล็กและแผนโลหะ เพราะอาจทำใหเกิดไฟไหมไดใน
กรณีที่เกิดการรั่ว
安装注意事项
注意
产品必须安装在足够牢固的天花板上,如果天花板不够牢固,
必须对其进行加固。
否则产品可能会掉落,导致受伤。
当出现故障或漏电时,可能会触电。
部品安装必须牢固。
否则部品可能会掉落,导致受伤。
机体安装必须牢固。
否则机体可能会掉落,导致受伤。
否则可能会导致火灾。
必须避免气体从敞开的气道或其他明火设备回流进室内。
否则产品可能会掉落,导致受伤。
有安装五金件等专用零部件时,应使用专用零部件。
安装完成后产品最底面至地面的距离必须大于 2.3m。
面向马来西亚市场:安装完成后产品最底面
至地面的距离必须大于 2.5m。
防止意外
禁止对本产品进行改造。
否则可能会导致产品损伤或人身伤害。
本产品在安装时,安装螺钉等金属部件禁止借助于天花板中的金属条,线槽或金属板等金属部件材料进行接地,
以防止发生漏电现象而导致火灾。

5
INSTALLATION REQUIREMENTS
CÁC YÊU CẦU LẮP ĐẶT ขอกำหนดในการติดตั้ง
Please set a square inspection hole of at least 45 cm.
Do not install the product where it is exposed to oil fumes.
Do not install onto slanting ceiling.
Do not install the product in the place with many dust.
The product is not provided with, all-pole switch and leakage protection switch. Please purchase them in market.
Do not install the product where there is steam.
Do not install the product in places with high temperature.
To install the duct, avoid the following cases.
Please observe the following requirement. otherwise, it may cause the product aging and breakdown.
Vui lòng tuân thủ yêu cầu sau. Nếu không, sản phẩm có thể bị lão hóa và bị hỏng.
กรุณาปฏิบัติตามขอกำหนดตอไปนี้ ไมเชนนั้น อาจทำใหผลิตภัณฑเสื่อมสภาพและชำรุดเสียหาย
Không lắp đặt sản phẩm ở nơi có hơi nước.
อยาติดตั้งผลิตภัณฑในตำแหนงที่มีไอน้ำ
Không lắp đặt sản phẩm ở những nơi có nhiệt độ cao.
อยาติดตั้งผลิตภัณฑในตำแหนงที่มีอุณหภูมิสูง
Be sure to provide an appropriate opening for air intake.
Đảm bảo tạo khoảng hở phù hợp cho đường gió vào.
ตรวจสอบใหแนใจวามีชองเปดที่เหมาะสมเพื่อใหอากาศเขามา
Để lắp đặt ống dẫn, hãy tránh các trường hợp sau.
เมื่อติดตั้งทอ ใหหลีกเลี่ยงกรณีตอไปนี้
Không lắp đặt sản phẩm ở nơi có nhiều bụi.
อยาติดตั้งผลิตภัณฑในตำแหนงที่มีฝุนจำนวนมาก
ผลิตภัณฑนี้ไมไดมีสวิตชหลายทางและสวิตชปองกันไฟรั่วใหมาดวย กรุณาเลือกซื้อจากในทองตลาด
Công tắc đóng ngắt mọi cực và cầu dao chống rò điện không được cung cấp kèm sản phẩm này. Vui lòng mua các thiết bị này ngoài thị trường.
Vui lòng để lỗ vuông kiểm tra rộng ít nhất 45 cm.
กรุณาติดตั้งชองตรวจสอบรูปสี่เหลี่ยมจัตุรัสที่มีขนาดอยางนอย 45 ซม.
Không lắp đặt sản phẩm ở nơi tiếp xúc với hơi dầu.
อยาติดตั้งผลิตภัณฑในตำแหนงที่สัมผัสกับไอน้ำมัน
Không lắp đặt sản phẩm lên trần nghiêng.
อยาติดตั้งเขากับเพดานที่ลาดเอียง
Prevent the water condensed in the
duct pipe flow back into the body.
Ngăn nước đọng trong ống dẫn chảy ngược vào thân máy.
ปองกันไมใหน้ำที่ควบแนนภายในทอไหลกลับเขาไปในเครื่อง
请遵守以下安装要求事项,否则有可能会导致机体老化或发生故障。
请勿安装在有蒸汽的场所。 请设置一个45cm以上的方形点检口。
请勿安装在油烟过多的场所。
请勿安装在高温场所。
请设置通风口。 请勿安装在倾斜的天花板上。
防止水通过安装管道倒流。
安装管道应该避免以下情况:
请勿安装在灰尘较多的场所。
本产品没有附带电源全极开关和漏电保护开关,需用户另购。
安装要求
Within 500 mm /
Above 40 ˚C
Trong khoảng
500 mm
ภายใน 500 มม.
Trên 40 °C
สูงกวา 40 °C
高于40℃
500mm以内
Corrugated pipe
Adapter
assembly
Cụm đầu nối
ชุดทอตอ
Ống gấp nếp
ทอยน
接头
波形管道
INSTALLATION CAUTIONS
The product must be mounted on
to the ceiling which is enough strong,
If the ceiling is not enough strong it
must be reinforced for it to be strong
enough.
Otherwise, the product may fall
down and it may cause injury.
Do avoid the back-ow of gas into
the room from the open ue of
ammable gas or other open-re
appliances.
Components must be installed
tightly.
Otherwise, it may injure person
caused by product's falling o.
The product must be installed
tightly.
Otherwise, it may injure person
caused by product's falling o.
Please wear the gloves when
installing the product.
Otherwise, it may cause damage.
The special-purpose or dedicated
parts, such as mounting xtures,
must be used if such parts are
provided.
The lowest surface of this product
should be installed above 2.3 m from
the oor after installation.
Malaysia market:
The lowest surface of this product
should be installed above 2.5 m from
the oor after installation.
Do not reconstruct this product.
CAUTION
It is possible to cause re hazards
in case of leak.
The product should be installed so
that the metal parts of the product
and mounting screw do not contact
any metallic members in the ceiling,
such as metal laths, wire laths and
metal plate .

6
SUPPLIED ACCESSORIES
PARTS NAME AND DIMENSIONS
Drawing Quantity
Name and purpose
The following attachments are enclosed in the packing box of ventilating fan. Be sure to check if they are complete after unpacking, and if anything is
missed, contact our After-Sales Service Center or the dealer.
Self-tapping screw (use to fix the frame and adaptor assembly)
Louver
Installation and operating instruction
6
1
1
1
2
3
Model No.
Unit: mm
A B C D E F G
24CURA
24CHRA
24CURVA
24CHRVA
Duct size
ø100278 255 140 180 233 300 16
Part name
Blade /
Adaptor Assembly
Fan body /
Selector and Humidity sensor
8
PHỤ KIỆN KÈM THEO อุปกรณเสริมที่มาพรอมกับเครื่อง
Các phụ kiện sau được kèm theo trong hộp đóng gói của quạt thông gió. Đảm bảo kiểm tra xem có đầy đủ phụ kiện không sau khi mở hộp,
và liên hệ với Trung tâm dịch vụ sau bán hàng hoặc đại lý nếu thiếu bất kỳ phụ kiện nào.
อุปกรณยึดตอไปนี้จะอยูในกลองบรรจุของพัดลมระบายอากาศ ตรวจสอบใหแนใจวามีอุปกรณครบถวนหลังจากการเปดกลองบรรจุ และหากมีชิ้นสวนใดขาดหายไป กรุณาติดตอศูนยบริการ
หลังการขายหรือตัวแทนจำหนายของเรา
No.
Số lượng
Tên và mục đích
Hình vẽ
Số หมายเลข รูปอุปกรณ ชื่อและวัตถุประสงค จำนวน
Ốc vít tự khía ren (sử dụng để cố định khung và cụm đầu nối)
Miệng hút
Hướng dẫn lắp đặt và vận hành
สกรูเกลียวปลอย (ใชยึดกรอบและชุดทอตอ)
ตะแกรงครอบชองระบายอากาศ
คูมือการติดตั้งและการใชงาน
TÊN BỘ PHẬN VÀ KÍCH THƯỚC ชื่อและขนาดของชิ้นสวน
Đơn vị: mm
หนวย: มม.
Mã sản phẩm
หมายเลขรุน
Cỡ ống dẫn
ขนาดทอ
Tên bộ phận
ชื่อชิ้นสวน
Part name
Tên bộ phận
ชื่อชิ้นสวน
Cánh quạt / ใบพัดลม
Cụm đầu nối /
Thân quạt /
ชุดทอตอ
ตัวเรือนพัดลม
随换气扇产品包装箱有以下附件,开箱后请清点是否齐全,如不齐全,请于客户咨询服务中心或经销商联系。
自攻螺丝(用于固定框架和接头组合)
面罩
安装使用说明书
包装附件清单
序号 图样 名称及用途 数量
单位:mm
型号 管道尺寸
No.
Số
หมายเลข
序号
部件名 部件名
扇叶
接头组合
机身
Wiring box /
6
Groove /
No.
1
3
4
Số
หมายเลข
序号
5Rãnh / รอง
沟槽
部件名称及尺寸
Louver /
7
Miệng hút
ตะแกรงครอบชองระบายอากาศ
面罩
2Motor /
Động cơ / มอเตอร
马达
Motion sensor location
9
6-5×9 hole
Lỗ6-5×9
ชอง 6-5×9
6-5X9 孔
接线盒
转换器和湿度传感器
动作传感器位置
Hộp đấu dây / กลองสายไฟ
Nút chọn và cảm biến độ ẩm
ตัวเลือกและเซ็นเซอรความชื้น
Vị trí của cảm biến chuyển động
ตำแหนงเซ็นเซอรตรวจจับการเคลื่อนไหว
E
G D
7
6
ø98
2
1
4
8
24CURVA
24CHRVA
( )
5 9
F
A
C
B
3

7
The distance between the top of fan body and ceiling should
not be less than 20 mm. (Fig.2)
Remove the screw bag from adaptor assembly before
installation as shown below.
Adaptor assembly should not fix at an angle.
Screw bag
Wooden frame
HOW TO INSTALL
CÁCH LẮP ĐẶT วิธีการติดตั้ง
1 Construct the wooden frame and attach it horizontally to the
wooden joist. (Fig.1)
3 Fix the adaptor assembly on wooden frame with 2 self-tapping
screws of Φ4.2x20. (Fig.4)
2 Remove one hexagon screw that is fixed adaptor assembly
and fan body, then remove the adaptor assembly. (Fig.3)
1 Làm khung gỗ và gắn theo chiều ngang vào dầm gỗ. (Hình 1)
1 สรางกรอบไมและยึดเขากับตงไมในแนวนอน (รูปที่ 1)
Khoảng cách giữa đỉnh thân quạt và trần phải từ 20 mm trở lên.
(Hình 2)
ระยะหางระหวางดานบนของตัวพัดลมและเพดานไมควรนอยกวา 20 มม. (รูปที่ 2)
IMPORTANT /
QUAN TRỌNG / สิ่งสำคัญ
Tháo bọc ốc vít ra khỏi cụm đầu nối ra trước khi lắp đặt
như hình minh họa bên dưới.
ถอดถุงสกรูออกจากชุดทอตอ
กอนติดตั้งตามที่แสดงไวดานลาง
Bọc ốc vít
ถุงสกรู
2 Tháo một ốc vít lục giác được dùng để cố định cụm đầu nối
với thân quạt, sau đó tháo cụm đầu nối. (Hình 3)
2 ถอดสกรูหกเหลี่ยมหนึ่งตัวที่ยึดชุดทอตอและตัวเรือนพัดลม
จากนั้นถอดชุดทอตอออก (รูปที่ 3)
Φ
3 Cố định cụm đầu nối vào khung gỗ bằng 2 ốc vít tự khía ren
4.2x20. (Hình 4)
Φ
3 ยึดชุดทอตอบนกรอบไมดวยสกรูเกลียวปลอยขนาด 4.2x20 จำนวน 2 ตัว
(รูปที่ 4)
Không nên cố định cụm đầu nối theo một góc.
ควรติดตั้งทอใหตั้งฉาก
Khung gỗ
กรอบไม
安装方法
1 在木龙骨上水平搭建木框(图1)。
注意应保持机体顶部和天花板的距离不小于20mm(图2)。
IMPORTANT /
QUAN TRỌNG / สิ่งสำคัญ
重要
在安装之前要撕下接头组合上的螺丝包。
2 取下固定接头组合和机体的一颗螺丝,
按图示方法拆下接头组合(图3)。
3 按图示将接头组合紧靠木框固定,
并用自攻螺丝φ4.2x20(2颗)固定(图4)。
重要
固定接头组合时要注意不能和木框之间有角度
Fig.1 /
Hình 1 / รูปที่ 1
图1
Fig.2 /
Hình 2 / รูปที่ 2
图2
Fig.3 /
Hình 3 / รูปที่ 3
图3
Fig.4 /
Hình 4 / รูปที่ 4
图4
木框
螺丝包
1. Fan body installation Method 1 install with wooden joist.
1. การติดตั้งตัวพัดลม วิธีที่ 1 ติดตั้งเขากับตงไม
1. Lắp thân quạt bằng Cách 1 - lắp vào dầm gỗ.
1.机体的安装 方法一 使用木龙骨安装
Wooden joist
Dầm gỗ
ตงไม
木龙骨
Wooden frame
Khung gỗ
กรอบไม
木框
30 mm
25~30 mm □240±2
Wooden frame
Adaptor assembly
Self-tapping screw Φ4.2x20 (2 PCS)
Φ
Ốc vít tự khía ren 4.2x20 (2 CHIẾC)
สกรูเกลียวปลอย 4.2x20 (2 ตัว)
Φ
Khung gỗ
กรอบไม
Cụm đầu nối
ชุดทอตอ
木框
接头组合
自攻螺丝(2颗)
Ceiling
Trần
เพดาน
ตัวเรือนพัดลม
天花板
Fan body
Thân quạt
机体
ตัวเรือนพัดลม
Fan body
Thân quạt
机体
1
2
Remove the hexagon screw
Tháo ốc vít lục giác
ถอดสกรูหกเหลี่ยม
去掉螺丝
Adaptor assembly
Cụm đầu nối
ชุดตอทอ
接头组合
Adaptor assembly
Cụm đầu nối
ชุดตอทอ
接头组合
24CURA
24CHRA
24CURVA
24CHRVA
6
SUPPLIED ACCESSORIES
PARTS NAME AND DIMENSIONS
Drawing Quantity
Name and purpose
The following attachments are enclosed in the packing box of ventilating fan. Be sure to check if they are complete after unpacking, and if anything is
missed, contact our After-Sales Service Center or the dealer.
Louver
Installation and operating instruction
1
2
3
Unit: mm
Part name
No.
Blade /
Louver /
Adaptor Assembly
Fan body /
Groove /
Motor /
1
2
3
4
8
9
5
6
7
PHỤ KIỆN KÈM THEO
Các phụ kiện sau được kèm theo trong hộp đóng gói của quạt thông gió. Đảm bảo kiểm tra xem có đầy đủ phụ kiện không sau khi mở hộp,
và liên hệ với Trung tâm dịch vụ sau bán hàng hoặc đại lý nếu thiếu bất kỳ phụ kiện nào.
No.
Số lượng
Tên và mục đích
Hình vẽ
Số
Ốc vít tự khía ren (sử dụng để cố định khung và cụm đầu nối)
Miệng hút
Hướng dẫn lắp đặt và vận hành
)(
TÊN BỘ PHẬN VÀ KÍCH THƯỚC
Đơn vị: mm
.:
Số
Tên bộ phận
Cánh quạt /
Rãnh /
Miệng hút
Cụm đầu nối /
Động cơ /
Thân quạt /
随换气扇产品包装箱有以下附件,开箱后请清点是否齐全,如不齐全,请于Panasonic客户咨询服务中心或经销商联系。
自攻螺丝(用于固定框架和接头组合)
面罩
安装使用说明书
包装附件清单
序号 图样 名称及用途
单位:mm
序号
No.
Số
序号
部件名
扇叶
面罩
接头组合
机身
沟槽
部件名称及尺寸
E
ø98
G D
2
1
4
8
24CURVA
24CHRVA
only
( )
5 9 6-5×9 hole
Lỗ6-5×9
9×5-6
6-5X9 孔
F
A
C
B
Model No.
A B C D E F G
Duct size
Mã sản phẩm
Cỡ ống dẫn
型号 管道尺寸
ø100278 255 140 180 233 300 16
Motion sensor
location
Selector and
Humidity sensor
Wiring box
Unit : mm
Đơn vị : mm
หนวย : มม.
单位:mm
At least 20 mm
Tối thiểu 20 mm
อยางนอย 20 มม.
不小于20mm

8
Wiring should be firmly connected without any loose.
Connection example. (Fig.6)
■It is required to use terminal (not supply)
that complies IEC 60998.
■Make sure all connections are fastened firmly after
wiring is finished.
■Power cord should reserve more than 400 mm,
otherwise main body is hard to disassembly when maintenance.
■When the fan body is pushed into the wooden frame,
be careful not to pinch the power cord.
Wooden frame
Check whether
it inserts firmly
Fan body
Adaptor assembly
Check whether the hook is secure
HOW TO INSTALL
CÁCH LẮP ĐẶT วิธีการติดตั้ง
4Connect the power cord (included earth) of fan body to lead wire
in accordance with the wiring diagram. (Fig.5)
4 ตอสายไฟ (รวมถึงสายกราวด) ของตัวเรือนพัดลมเขากับสายไฟตามแผนผัง
การเดินสายไฟ (รูปที่ 5)
5 Make the power cord pass through the wooden frame,
push the fan body into wooden frame, to fix the fan body
and adaptor assembly. (Fig.7)
4 Kết nối dây nguồn (kèm dây tiếp địa) của thân quạt với đầu dây
theo sơ đồ đấu nối. (Hình 5)
Dây phải được đấu nối chặt, không có chỗ lỏng.
Ví dụ cách đấu nối. (Hình 6)
สายไฟควรตออยางแนนหนาโดยไมมีการหลุดหลวมใดๆ
ตัวอยางการตอสายไฟ (รูปที่ 6)
Cần phải sử dụng cực nối (không cung cấp)
theo tiêu chuẩn IEC 60998.
ตองใชขั้ว (ไมไดใหมา) ที่ตรงตามมาตรฐาน IEC 60998
Đảm bảo mọi kết nối được buộc chắc chắn sau khi hoàn
tất công việc đấu nối.
ตรวจสอบใหแนใจวาการตอสายไฟทั้งหมดถูกยึดอยางแนนหนาหลังจาก
เดินสายไฟเสร็จแลว
5 Luồn dây nguồn qua khung gỗ, đẩy thân quạt vào khung gỗ
để cố định thân quạt và cụm đầu nối. (Hình 7)
5 สอดสายไฟผานกรอบไม ดันตัวเรือนพัดลมเขากับกรอบไม เพื่อยึดตัวเรือนพัดลม
และชุดทอตอ (รูปที่ 7)
Cần để dư trên 400 mm dây nguồn, nếu không sẽ khó tháo
thân quạt khi cần bảo dưỡng.
ควรเผื่อความยาวสายไฟไวเกินกวา 400 มม. ไมเชนนั้นจะทำใหยาก
ตอการถอดแยกตัวเครื่องหลักเมื่อบำรุงรักษา
Cẩn trọng để không kẹp dây nguồn khi đẩy thân quạt
vào trong khung gỗ.
เมื่อดันตัวเรือนพัดลมเขาในกรอบไมแลว ระวังอยาใหหนีบสายไฟ
Thân quạt
ตัวเรือนพัดลม
Cụm đầu nối
ชุดทอตอ
Khung gỗ
กรอบไม
Kiểm tra xem móc có chặt không
ตรวจสอบวาตะขอถูกยึดไวแนนหนาหรือไม
Kiểm tra xem có được
nhét chắc chắn không
ตรวจสอบวามีการสอดไว
อยางมั่นคงหรือไม
4 根据接线示意图,将机体电源线 (包括地线)
连接到供电电源线上 (图5)。
电源线连接处必须牢固,不能有松动。
电源连接方法 (图6)。
要求使用符合IEC60998的接线端子座(另购)。
接线完成后,必须检查所有连接是否牢固。
5 将电源线穿过木框,将机体推入木框,
使机体与接头组合固定 (图7)。
电源线要有400mm以上的预留,否则维修时机体难以拆卸。
机体推入木框时,请注意不要夹伤电源线。
安装方法
Notice /
Chú ý / หมายเหตุ
提示事项
Notice /
Chú ý / หมายเหตุ
提示事项
检查钩环是否保护到位
检查是否插入牢固 木框
接头组合
机体
Fan body
Thân quạt
ตัวเรือนพัดลม
机体
Fig.5 /
Hình 5 / รูปที่ 5
图5
Fig.6 /
Hình 6 / รูปที่ 6
图6
Fig.7 /
Hình 7 / รูปที่ 7
图7
Blue(N)
Brown(L) Live(L) Neutral(N)
Xanh dương(N) Nâu(L)
สีน้ำตาล(L)
Dây lửa(L)
สายที่มีไฟ(L)
Dây nguội(N)
สายที่ไมมีไฟ(N)
蓝
棕火线 零线
Fan body
Thân quạt
ตัวเรือนพัดลม
机体
Power supply
Nguồn điện
แหลงจายไฟ
供电电源线
Power supply cord
Earth
Terminal
(not supply)
Power cord of
the fan body Green/Yellow
(Earth)
Dây nguồn của
thân quạt
สายไฟของ
ตัวเรือนพัดลม
Xanh lục/Vàng
(Tiếp địa)
สีเขียว/สีเหลือง
(สายกราวด)
Dây cấp nguồn
Dây tiếp địa
Khối cực
(không cung cấp)
ขั้ว (ไมได ใหมา)
สายกราวด สายแหลงจายไฟ
机体电源线 绿/黄(地线) 接线端子座
(另购)
地线 供电电源线
สีน้ำเงิน(N)
Lead wire from
power source
Power cord
Fan body
Dây nguồn
สายไฟ
Thân quạt
ตัวเรือนพัดลม
Đầu dây từ nguồn điện
สายไฟจากแหลงจายไฟ
电源线
供电电源线
机体
Power cord
Dây nguồn
สายไฟ
电源线

9
■After finishing installation, please confirm whether fan body
and adaptor assembly are installed firmly.
HOW TO INSTALL
CÁCH LẮP ĐẶT วิธีการติดตั้ง
6 Fix fan body firmly with 4 self-tapping screws Φ4.2x20.(Fig.8)
Φ
6 Cố định thân quạt chắc chắn bằng 4 chiếc vít tự khía ren 4.2x20.
(Hình 8)
7 Fix adaptor assembly and fan body firmly with hexagon screw
removed in step ②. (Fig.9)
9 Install ceiling board, keep the gap of flange and ceiling board
in the range of 2~3 mm. (Fig.10)
12 Insert the other spring into the groove as shown and install the
louver to the fan body.
Φ
6 ยึดตัวเรือนพัดลมใหแนนดวยสกรูเกลียวปลอยขนาด 4.2x20 จำนวน 4 ตัว
(รูปที่ 8)
7 Cố định cụm đầu nối và thân quạt chắc chắn bằng ốc vít lục
giác được tháo ra trong bước ②. (Hình 9)
8 Connect duct. refer to page 11
2. Connect duct
7 ยึดชุดทอตอและตัวเรือนพัดลมใหแนนดวยสกรูหกเหลี่ยมที่ถอดออกใน
ขั้นตอนที่ ② (รูปที่ 9)
Sau khi hoàn tất công việc lắp đặt, vui lòng xác nhận thân
quạt và cụm đầu nối đã được lắp chắc chắn.
หลังจากติดตั้งเสร็จแลว กรุณาตรวจสอบวาตัวเรือนพัดลมและชุดทอตอ
ติดตั้งไวแนนหนาหรือไม
8 Nối ống dẫn. → tham khảo trang 11
2. Nối ống dẫn
8 ตอทอ → ดูที่หนา 11
2. ตอทอ
9 Lắp đặt tấm gắn trần, giữ khoảng hở của gờ và tấm gắn trần
trong khoảng 2~3 mm. (Hình 10)
9 ติดตั้งฝาเพดาน โดยใหมีชองวางระหวางหนาแปลนและฝาเพดานอยูที่ 2~3 มม.
(รูปที่ 10)
6 用自攻螺丝φ4.2x20(4颗)将机体牢固的固定 (图8)。
7 用步骤②中拆下的螺丝将机体与接头组合牢固的固定起来
(图9)。
安装完成后,请确认机体与接头是否完全安装牢固。
8 连接管道。→参考第11页
2. 管道连接
9 安装天花板嵌板,使法兰与天花板嵌板的间隙保持在
2~3mm范围内 (图10)。
安装方法
Self-tapping screw Φ4.2x20 (4 PCS)
Φ
Ốc vít tự khía ren 4.2x20 (4 CHIẾC)
Φ
สกรูเกลียวปลอย 4.2x20 (4 ตัว)
自攻螺丝(4颗)
Fig.8 /
Hình 8 / รูปที่ 8
图8
Fig.9 /
Hình 9 / รูปที่ 9
图9
Fig.10 /
Hình 10 / รูปที่ 10
图10
Fig.11 /
Hình 11 / รูปที่ 11
图11
Fig.12 /
Hình 12 / รูปที่ 12
图12
Louver
Miệng hút
ตะแกรงครอบชองระบายอากาศ
面罩
Screwdriver
Gloves
Tuốc nơ vít
Găng tay
ไขควง
ถุงมือ
螺丝刀
手套
Hexagon screw
Flange
Ceiling board
Keep the gap in the range of 2〜3 mm
Gờ
Tấm gắn trần
หนาแปลน
ฝาเพดาน
ใหมีชองวางอยูในระยะ 2~3 มม.
Giữ khoảng trống trong khoảng 2~3mm
天花板嵌板
法兰
间隙保持在2~3mm 范围内
六角螺丝
สกรูหกเหลี่ยม
C
Fan body
Thân quạt
ตัวเรือนพัดลม
机体
Fan body
Thân quạt
ตัวเรือนพัดลม
机体
Fixed spring
Lò xo cố định
สปริงยึด
固定弹簧
Gloves
Găng tay
ถุงมือ
手套
Groove
Rãnh
รอง
沟槽
Fixed spring
Lò xo cố định
สปริงยึด
固定弹簧
Louver
Miệng hút
ตะแกรงครอบชอง
ระบายอากาศ
面罩
Motion sensor
Motion sensor cord side
12 Nhét lò xo khác vào rãnh như hình minh họa và lắp đặt miệng gió
vào thân quạt.
12 再将面罩上另一侧的固定弹簧装入沟槽,完成对面罩的安装。
12 สอดสปริงอีกตัวเขาไปในรองตามที่แสดงและติดตั้งตะแกรงครอบชองระบายอากาศ
เขากับตัวเรือนพัดลม
Cảm biến chuyển động
เซ็นเซอรตรวจจับ
การเคลื่อนไหว
动作传感器连线侧
动作传感器
Phía dây của
cảm biến chuyển động
ดานสายเซ็นเซอร
ตรวจจับการเคลื่อนไหว
10 Insert the fixed spring of louver assembly on the motion sensor
cord side into the groove. (Fig.11).
11 Insert the motion sensor on the louver assembly as shown. (Fig.12).
10 สอดสปริงยึดของชุดตะแกรงครอบชองระบายอากาศดานสายไฟของเซ็นเซอร
ตรวจจับการเคลื่อนไหวเขาในรอง (รูปที่ 11)
(图11)。
10 将面罩组合上的固定弹簧装入沟槽内,进而安装在机体上。
10 Chèn lò xo cố định của miệng hút vào phía dây
cảm biến chuyển động vào rãnh. (Hình.11)
11 Đưa cảm biến chuyển động vào miệng hútnhư được hiển thị.
(Hình.12)
11 สอดเซ็นเซอรตรวจจับการเคลื่อนไหวบนชุดตะแกรงครอบชองระบายอากาศ
ตามที่แสดงไว (รูปที่ 12)
11 按照图示将动作传感器装入面罩。(图12)
1
1
2

10
1. Fan body installation Method 2 install with anchor bolt
1 Secure the suspension bracket FV-KB021C (not supply) with
screws (not supply) (Fig.13).
The screw length is 8 mm.
HOW TO INSTALL
CÁCH LẮP ĐẶT วิธีการติดตั้ง
2 Install the fan body on the anchor bolt.
The distance between the top of fan body and ceiling should
not be less than 20 mm. (Fig.14) Anchor bolt (M8-M10, not supply)
refer to the following form.
3 Connect power cord. refer to page 8
1. Fan body installation Method 1 install with wooden joist ⑤.
4 Insert the fixed spring of louver assembly on the motion sensor
cord side into the groove. (Fig.15).
5 Insert the motion sensor on the louver assembly as shown. (Fig.16).
6 Insert the other spring into the groove as shown and install the louver
to the fan body.
1. Lắp thân quạt bằng Cách 2 - lắp vào bulông neo
1. การติดตั้งตัวพัดลม วิธีที่ 2 ติดตั้งดวยสมอสลักเกลียว
1 Cố định giá treo FV-KB021C (không cung cấp) bằng ốc vít
(không cung cấp) (Hình 13).
1 ยึดขายึดตัวรองรับ FV-KB021C (ไมไดใหมา) ดวยสกรู (ไมไดใหมา) (รูปที่ 13)
Ốc vít có chiều dài bằng 8 mm.
ความยาวสกรูเทากับ 8 มม.
2 Lắp thân quạt lên bulông neo.
Khoảng cách giữa đỉnh thân quạt và trần không được nhỏ
hơn 20 mm. (Hình 14) Bulông neo (M8-M10, không cung cấp)
tham khảo dạng sau.
2 ติดตั้งตัวเรือนพัดลมบนสมอสลักเกลียว
ระยะหางระหวางดานบนของตัวเรือนพัดลมและเพดานไมควรนอยกวา 20 มม. (รูปที่ 14)
สมอสลักเกลียว (M8-M10, ไมไดใหมา) ใหดูที่ตารางตอไปนี้
3 Nối dây nguồn. → tham khảo trang 8
1. Lắp thân quạt bằng Cách 1 - lắp vào dầm gỗ ⑤.
3 ตอสายไฟ → ดูที่หนา 8
1. การติดตั้งตัวพัดลม วิธีที่ 1 ติดตั้งเขากับตงไม ⑤
4 สอดสปริงยึดของชุดตะแกรงครอบชองระบายอากาศดานสายไฟของเซ็นเซอรตรวจจับ
การเคลื่อนไหวเขาในรอง (รูปที่ 15)
1.机体的安装 方法二 使用地脚螺栓安装
安装方法
1 用螺丝(另购)固定悬吊支架FV-KB021C(另购)(图13)。
自攻螺丝长度为8mm。
2 将机体安装在地脚螺栓(M8-M10另购)上。
注意应保持机体顶部和天花板的距离不小于20mm(图14)。
(图15)。
3 连接电源线→参考第8页
1.机体的安装方法一 使用木龙骨安装 ⑤
4 将面罩组合上的固定弹簧装入沟槽内,进而安装在机体上。
Fig.13 /
Hình 13 / รูปที่ 13
图13
Fig.14 /
Hình 14 / รูปที่ 14
图14
Fig.15 /
Hình 15 / รูปที่ 15
图15
Notice /
Chú ý / หมายเหตุ
提示事项
266
131
112
Rubber Washer No.1 and No.2
Vòng đệm cao su số 1 và số 2
แหวนรองยางหมายเลข 1 และ 2
Washer
Vòng đệm
แหวนรอง
垫圈
Ceiling
Trần
เพดาน
天花板
防震垫圈No.1和No.2 Suspension bracket with vibration-resistance
rubber piece (not supply)
Giá treo có miếng cao su chống rung
(không cung cấp)
ขายึดตัวรองรับที่มียางกันการสั่น (ไมไดใหมา)
悬吊支架(带防震橡皮件)
Anchor bolt
Bulông neo
สมอสลักเกลียว
地脚螺栓
At least 20 mm
Tối thiểu 20 mm
อยางนอย 20 มม.
不小于20mm
Gloves
Găng tay
ถุงมือ
手套
Groove
Rãnh
รอง
沟槽
Fixed spring
Lò xo cố định
สปริงยึด
固定弹簧
Louver
Miệng hút
ตะแกรงครอบ
ชองระบายอากาศ
面罩
Tapping screw ST4. 2×8
Vít tự khía ren ST4. 2×8
สกรูเกลียวปลอย ST4 2×8
自攻螺丝
Vibration-resitance rubber piece
Miếng cao su chống rung
ยางกันการสั่น
防震橡皮件
Suspension bracket
Giá treo
ขายึดตัวรองรับ
悬吊支架
Fan body
Thân quạt
ตัวเรือนพัดลม
机体
Fig.16 /
Hình 16 / รูปที่ 16
图16
Louver
Miệng hút
ตะแกรงครอบชองระบายอากาศ
面罩
Fan body
Thân quạt
ตัวเรือนพัดลม
机体
Fixed spring
Lò xo cố định
สปริงยึด
固定弹簧
Motion sensor
Motion sensor cord side
Cảm biến chuyển động
เซ็นเซอรตรวจจับ
การเคลื่อนไหว
动作传感器连线侧
动作传感器
Phía dây của
cảm biến chuyển động
ดานสายเซ็นเซอร
ตรวจจับการเคลื่อนไหว
Unit : mm
Đơn vị : mm
หนวย : มม.
单位:mm
4 Chèn lò xo cố định của miệng hút vào phía dây
cảm biến chuyển động vào rãnh. (Hình.15)
5 Đưa cảm biến chuyển động vào miệng hútnhư được hiển thị.
(Hình.16)
6 Nhét lò xo khác vào rãnh như hình minh họa và lắp đặt miệng gió
vào thân quạt.
6 再将面罩上另一侧的固定弹簧装入沟槽,完成对面罩的安装。
6 สอดสปริงอีกตัวเขาไปในรองตามที่แสดงและติดตั้งตะแกรงครอบชองระบายอากาศ
เขากับตัวเรือนพัดลม
5 สอดเซ็นเซอรตรวจจับการเคลื่อนไหวบนชุดตะแกรงครอบชองระบายอากาศ
ตามที่แสดงไว (รูปที่ 16)
5 按照图示将动作传感器装入面罩。(图16)
1
1
2

11
The minimum diameter of the wall hole : ø116 mm
2. Connect duct
Please check whether all kinds of anomalies below happen after connecting power. (When motion sensor is detected, fan runs)
If anomalies happen, please check whether the installation is right.
• Blades doesn't run properly.
• Blades is clockwise rotation.
• Blades have abnormal vibration or noise.
HOW TO INSTALL
CÁCH LẮP ĐẶT วิธีการติดตั้ง
TEST RUN
2. Nối ống dẫn
2. ตอทอ
Đường kính tối thiểu của lỗ trên tường: ø116 mm
เสนผานศูนยกลางต่ำสุดของรูผนัง: ø116 มม.
CHẠY THỬ การทดสอบการทำงาน
กรุณาตรวจสอบวามีความผิดปกติตอไปนี้เกิดขึ้นหรือไมหลังจากตอกับระบบไฟ (เมื่อตรวจพบเซ็นเซอรตรวจจับการเคลื่อนไหว พัดลมทำงาน)
• Cánh quạt không hoạt động đúng.
• Cánh quạt quay theo chiều kim đồng hồ.
• Cánh quạt có độ rung hoặc tiếng ồn bất thường.
Nếu xảy ra điều bất thường, vui lòng kiểm tra xem cách lắp đặt có đúng không.
• ใบพัดทำงานไมถูกตอง
• ใบพัดหมุนตามเข็มนาิกา
• ใบพัดมีเสียงดังหรือการสั่นที่ผิดปกติ
หากมีความผิดปกติเกิดขึ้น กรุณาตรวจสอบวาติดตั้งถูกตองหรือไม
2.管道连接
安装方法
墙壁的最小开口尺寸为:116mm。
试运转
•扇叶不正常的运转。
•扇叶顺时针旋转。
•发生不正常的声音或震动。
若出现异常现象,请检查是否安装正确。
Notice /
Chú ý / หมายเหตุ
提示事项
Power switch
Công tắc nguồn
สวิตชไฟ
电源开关
1 Insert the duct (not supply) into the adaptor and secure it with adhesive tape (not supply) tightly. Suspend the duct from the ceiling so that no force
is applied to the fan body. Install the duct horizontally with a gradient downwards to the outside. And the outlet of duct shall be located to avoid the
rain ingress.
1 Nhét ống (không cung cấp) vào đầu nối và bó chặt bằng băng dính (không cung cấp). Treo ống dẫn lên trần sao cho thân quạt không chịu lực níu.
Lắp ống dẫn theo bề mặt ngang sao cho ống dốc dần ra phía ngoài. Và đặt miệng xả của ống dẫn để tránh mưa rơi vào.
1 将管道 (另购) 装入接头组合上,然后用胶带 (另购) 粘紧密闭,防止漏风。将管道悬挂在天花板上,
以防止外力施加于机体。管道水平向下倾斜的安装到外侧,其出口应设置在避免雨水进入的地方。
1 สอดทอ (ไมไดใหมา) เขาในทอตอ และยึดดวยเทปกาว (ไมไดใหมา) ใหแนน แขวนทอจากเพดานเพื่อไมใหมีแรงกระทำกับตัวเรือนพัดลม ติดตั้งทอในแนวนอนโดยใหลาดเอียงลงไปทาง
ดานนอก และทางออกของทอควรอยูในตำแหนงที่น้ำฝนไหลเขาไปขางในไมได
2 Insert the pipe hood or vent cap (optional accessories) on the outer wall.
2 Lắp nắp che ống dẫn hoặc nắp chụp thông gió (phụ kiện tùy chọn)
lên tường bên ngoài.
2 将管盖或管罩(需要另外选购)安装到墙外。
2 ติดตั้งฝาครอบปลายทอหรือฝาปดชองลม (อุปกรณเสริมซึ่งเปนตัวเลือก) บนผนังดานนอก
Vui lòng kiểm tra xem mọi điều bất thường bên dưới có xảy ra không sau khi nối nguồn. (Quạt sẽ chạy khi phát hiện thấy cảm biến chuyển động)
在接通电源后,检查一下是否发生以下各种异常现象。(当动作传感器感应到用户运动时,扇叶开始运转)
Pipe hood
MCX100K
Vent cap
管罩
管盖
Nắp che ống
Nắp chụp thông gió
ฝาครอบปลายทอ
VCX100K
ฝาปดชองลม
Adhesive tape (not supply)
Băng dính (không cung cấp)
เทปกาว (ไมไดใหมา)
胶带(另购)
Inside Outside
Phía trong Phía ngoài
ดานใน ดานนอก
内侧 外侧
Gradient
1
100
1
50
Độ dốc
ลาดเอียง
斜度
Duct (not supply)
Ống dẫn (không cung cấp)
ทอ (ไมไดใหมา)
管道(另购)
Wall
Tường
ผนัง
墙壁
Pipe hood (not supply)
Nắp che ống
(không cung cấp)
ฝาครอบปลายทอ (ไมไดใหมา)
管罩(另购)

WARNING
CẢNH BÁO คำเตือน
12
Make sure to disconnect power supply before cleaning the product.
Otherwise, the product might operate with the possibility of
electric shock or injury.
Once flammable gas leaks, do not start any function of this
product.
Otherwise, it may generate sparkle and this leads to
explosion.
This product is applicable to living rooms, washrooms and other
places where the humidity is not too high.
Otherwise, it may lead to short circuit or electric shock.
If you will not use this product any more, remove the product.
Otherwise, the product may fall down and it may cause injury.
Do not let water flow into the motor.
Otherwise, it may damage the product or cause fire.
Do not directly spray this product with water and other liquids.
Otherwise, it may cause short circuitor electric shock.
Otherwise, it may cause damage.
Please wear the gloves when cleaning the product.
CAUTION
CẨN TRỌNG ขอควรระวัง
1. This product is not intended for use by persons (including children) with reduced physical, sensory or mental capabilities, or lack of experience
and nowledge, unless they have been given supervision or instruction concerning use of the product by a person responsible for their safety.
Children should be supervised to ensure that they do not play with the product.
MAINTENANCE
BẢO DƯỠNG การบำรุงรักษา
Không phun trực tiếp nước hoặc các chất lỏng khác lên sản
phẩm này.
Nếu không, sự cố đoản mạch hoặc điện giật có thể xảy ra.
Khi rò rỉ khí dễ cháy, không khởi động bất kỳ chức năng
nào của sản phẩm này.
Nếu không, sản phẩm có thể phát ra tia lửa và gây nổ.
Không để nước tràn vào động cơ.
Nếu không, sản phẩm có thể bị hỏng hoặc gây cháy nổ.
Đảm bảo ngắt nguồn điện trước khi vệ sinh sản phẩm.
Nếu không, sản phẩm này có thể hoạt động với khả năng
gây điện giật hoặc thương tích.
Có thể lắp đặt sản phẩm này tại phòng khách, phòng giặt đồ và
những nơi khác có độ ẩm không quá cao.
Nếu không, sự cố đoản mạch hoặc điện giật có thể xảy ra.
Nếu bạn có kế hoạch không sử dụng sản phẩm này nữa, hãy tháo nó ra.
Nếu không, sản phẩm có thể rơi xuống và có thể gây
thương tích.
อยาฉีดน้ำหรือของเหลวอื่นๆ ไปที่ผลิตภัณฑโดยตรง
ไมเชนนั้น อาจทำใหเกิดการลัดวงจรหรือไฟฟาช็อตได
ถามีการรั่วของกาซไวไฟ หามเปดการทำงานใดๆ ของผลิตภัณฑนี้
ไมเชนนั้น อาจทำใหเกิดประกายไฟ และเกิดระเบิดได
อยาใหน้ำเขาไปในมอเตอร
ไมเชนนั้น อาจทำใหผลิตภัณฑเสียหาย หรือเกิดไฟไหมได
ตรวจสอบใหแนใจวาตัดการเชื่อมตอจากแหลงจายไฟกอนที่จะทำความสะอาดผลิตภัณฑ
ไมเชนนั้น ผลิตภัณฑอาจทำงานจนทำใหเกิดไฟฟาช็อตหรือการบาดเจ็บได
ผลิตภัณฑนี้สามารถใชงานไดในหองนั่งเลน หองน้ำ และสถานที่อื่นๆ ที่ไมมี
ความชื้นสูงจนเกินไป
ไมเชนนั้น อาจทำใหเกิดการลัดวงจรหรือไฟฟาช็อตได
หากคุณไมตองการใชงานอีกตอไป ใหถอดผลิตภัณฑนี้ออก
ไมเชนนั้น ผลิตภัณฑอาจตกลงมา และอาจทำใหไดรับบาดเจ็บ
กรุณาสวมถุงมือเมื่อทำความสะอาดผลิตภัณฑ
ไมเชนนั้น อาจทำใหเกิดการชำรุดเสียหายได
1. ผลิตภัณฑนี้ไมไดมีไวสำหรับการใชงานโดยบุคคล (รวมถึงเด็ก) ที่มีความบกพรองทางรางกาย การรับรู หรือทางจิตใจ หรือผูที่ขาดประสบการณและความรู เวนแตจะไดรับการ
ควบคุมดูแล หรือคำแนะนำเกี่ยวกับการใชผลิตภัณฑโดยผูที่รับผิดชอบดานความปลอดภัยของพวกเขา
Vui lòng đeo găng tay khi vệ sinh sản phẩm.
Nếu không, hư hại có thể xảy ra.
1. Sản phẩm này không dành cho những người (bao gồm cả trẻ em) có thể chất, năng lực giác quan hoặc tâm thần bị suy giảm, hoặc thiếu kinh
nghiệm và kiến thức, trừ khi họ được giám sát hoặc hướng dẫn sử dụng bởi người có trách nhiệm đảm bảo sự an toàn cho họ.
Trẻ em cần được giám sát để đảm bảo chúng không nghịch với sản phẩm này.
日常使用及维修
注意
禁止用水及其他液体直接喷射、清洁本产品。
否则可能会导致短路或触电。
当发生煤气泄漏时,禁止开启本产品的任何功能。
否则可能会产生电火花而引起爆炸。
禁止让水进入电动机。
否则可能会损坏本产品或导致火灾。
维护保养产品前,请务必断开电源。
否则产品可能会突然运转,导致触电或受伤。
否则可能会引起短路或触电。
本产品须安装在起居室、卫生间等湿度不太高的场所。
万一掉落,可能会导致受伤。
如果以后不打算再使用本产品,不得放置不管,而应予以拆除。
否则可能会导致受伤。
清洁时请带上手套。
警告
1.本产品不适合有残疾,智障或精神障碍人士,或缺乏经验常识者 (包括儿童) 维护使用,除非在监护人的看护或指导下使用。
在维护保养期间,儿童应该有人进行看护,以防止将产品当作玩具。
Notice /
Chú ý / หมายเหตุ
提示事项

13
Never use petrol, benzene thinner or any other such chemicals for cleaning the product.
Clean product
1 Remove the louver. (Fig.17)
2 Remove the motion sensor. (Fig.18)
3 Clean Louver. (Don’t put into hot water. Use non-abrasive kitchen
detergent, wipe dry with clean cloth) (Fig.19)
The Louver should be dry after cleaning.
4 Clean the dirt of blades with vacuum cleaner. (Fig.20)
5 Wipe the dust off the fan body with a soft cloth moistened with
kitchen detergent, and then clear it with a clean soft cloth. (Fig.21)
MAINTENANCE
BẢO DƯỠNG การบำรุงรักษา
Không được sử dụng xăng, chất pha loãng ben-zen hoặc các hóa chất tương tự để vệ sinh sản phẩm.
หามใชน้ำมันปโตรเลียม น้ำมันเบนซิน ทินเนอร หรือสารเคมีอื่นใดในการทำความสะอาดผลิตภัณฑ
Vệ sinh sản phẩm
การทำความสะอาดผลิตภัณฑ
1 Tháo miệng hút. (Hình 17)
1 ถอดตะแกรงครอบชองระบายอากาศ (รูปที่ 17)
3 Vệ sinh Miệng hút. (Không cho vào nước nóng. Sử dụng chất
tẩy rửa dùng trong bếp, không gây ăn mòn để vệ sinh, sau đó
lau khô bằng vải sạch) (Hình 19)
Miệng hút phải khô ráo sau khi vệ sinh.
3 ทำความสะอาดตะแกรงครอบชองระบายอากาศ (หามแชในน้ำรอน ใชน้ำยาทำ
ความสะอาดหองครัวที่ไมกัดกรอน เช็ดใหแหงดวยผาสะอาด) (รูปที่ 19)
ควรเช็ดตะแกรงครอบชองระบายอากาศใหแหงหลังจากทำความสะอาด
4 Dùng máy hút bụi để vệ sinh chất bẩn bám vào cánh quạt. (Hình 20)
4 ทำความสะอาดใบพัดลมดวยเครื่องดูดฝุน (รูปที่ 20)
5 Dùng vải mềm thấm ẩm chất tẩy rửa dùng trong bếp để lau sạch
bụi trên thân quạt và sau đó lau bằng vải mềm sạch. (Hình 21)
5 เช็ดฝุนออกจากตัวเรือนพัดลมดวยผานุมชุบน้ำยาทำความสะอาดหองครัว
แลวเช็ดออกดวยผานุมที่สะอาด (รูปที่ 21)
日常使用及维修
Cleaning Precautions
ขอควรระวังในการทำความสะอาด
Các biện pháp an toàn khi vệ sinh
清洁提示事项
请勿使用汽油、苯、稀释剂或其他诸如此类的化学品擦拭换气扇。
清洁产品
1 拆下面罩(图17)。
3 用水冲洗面罩,干净的面罩请用柔软的干布擦干或风干(图19)。
4 使用吸尘器清除扇叶上的污物(图20)。
5 使用软布沾上厨房用洗涤剂后擦掉扇叶上的污物,
再用干净软布擦净(图21)。
Fig.17 /
Hình 17 / รูปที่ 17
图17
Fig.18 /
Hình 18 / รูปที่ 18
图18
Fig.19 /
Hình 19 / รูปที่ 19
图19
Fig.20 /
Hình 20 / รูปที่ 20
图20
Fig.21 /
Hình 21 / รูปที่ 21
图21
Gloves
Găng tay
ถุงมือ
手套
Vacum cleaner
Máy hút bụi
เครื่องดูดฝุน
吸尘器
Gloves
Fixed spring
Louver
Lò xo cố định
Găng tay Miệng hút
สปริงยึด
ถุงมือ ตะแกรงครอบ
ชองระบายอากาศ
Groove
Rãnh
รอง
沟槽 固定弹簧
手套 面罩
Louver
Miệng hút
ตะแกรงครอบ
ชองระบายอากาศ
面罩
Gloves
Găng tay
ถุงมือ
手套
Louver
Miệng hút
ตะแกรงครอบ
ชองระบายอากาศ
面罩
Never immerse blade or other resin parts in hot water over 60 °C.
Không được ngâm cánh quạt hoặc bộ phận nhựa khác trong nước nóng hơn 60 °C.
หามแชใบพัดลมหรือชิ้นสวนที่เปนยางเรซินในน้ำรอนที่มีอุณหภูมิสูงกวา 60 °C
请勿把塑料部品浸入高于60℃的水中。
2 Tháo cảm biến chuyển động. (Hình 18)
2 ถอดเซ็นเซอรตรวจจับการเคลื่อนไหว (รูปที่ 18)
2 去掉动作传感器。(图18)
Motion sensor
Cảm biến chuyển động
เซ็นเซอรตรวจจับ
การเคลื่อนไหว
动作传感器
1
1
2
6 Finally, install the louver again.
6 Cuối cùng, lắp lại miệng hút.
6 สุดทาย ติดตั้งตะแกรงครอบชองระบายอากาศกลับเขาที่ ดูที่หนา 9
6 最后,重新装上面罩。
→refer to page 9
→
→tham khảo trang 9
→参考第9页

14
WIRING DIAGRAM
SƠ ĐỒ ĐẤU NỐI แผนผังการเดินสายไฟ
电器原理图
Red
Thermal fuse
(In motor)
134 °C
Green/
Yellow
L
N
Capacitor
Brown Black
Black
Motion sensor
Double pole
switch
White Brown
Main
PCB BlueBlack
Red
Thermal fuse
(In motor)
134 °C
Green/
Yellow
L
N
Capacitor
Brown Black
Black
Double
pole
switch
White Brown
Main
PCB
BlueBlack
Humidity sensor
Motion sensor
24CURA 24CHRA 24CURVA 24CHRVA
Humidity Timer
setting

15
SELECTOR INDICATION
HƯỚNG DẪN AN TOÀN คำแนะนำเพื่อความปลอดภัย
安全指引
( 24CURVA, 24CHRVA only)
OPERATION
Humidity selector range from around 45% to 95%.
Factory setting is around 85%. (Fig.22)
Humidity timer selector range of positions from 0 to 6h.
Factory setting is 1 hour. (Fig.22)
Humidity timer selector position OFF. (Fig.23)
Humidity sensor OFF follows motion sensor operation.
Motion sensor detectible condition. delay time is 15 minutes.
The following case may reduce sensitivity of the motion sensor.
- Little movement by occupants.
- A room temperature is close to body temperature.
Humidity sensor detectible condition.
1 Humidity setting selector is stepless change between 45 %RH ~ 95 %RH.
2 The humidity detected by sensor may differ from the value on your hygrometer.
3 The product may turn on and off cause by the unstable environment humidity, you can improve it by adjusting the humidity setting selector.
OUTSIDE
Human
activity
INSIDE
Fan activity
Stop When motion is detected, fan runs
Remains running
until 15 minutes
has passed.
The distance that motion
can be detected is limited
to 3 m.
The field of view of the
sensor is 90°.
(Room temperature is 25°).
Sensor
3 m
Dải nút chọn độ ẩm nằm trong khoảng từ 45% đến 95%.
Giá trị cài đặt khi xuất xưởng nằm ở khoảng 85%. (Hình 22)
Dải nút chọn hẹn giờ báo độ ẩm có các mốc giá trị từ 0 đến 6 giờ.
Giá trị cài đặt khi xuất xưởng là 1 giờ. (Hình 22)
Nút chọn hẹn giờ báo độ ẩm ở vị trí OFF (TẮT). (Hình 23)
Cảm biến độ ẩm OFF (TẮT) sau vận hành của cảm biến chuyển động.
ชวงตัวเลือกความชื้นอยูที่ประมาณ 45% ถึง 95% การตั้งคาจากโรงงานอยูที่ประมาณ 85% (รูปที่ 22)
ชวงตัวเลือกตัวตั้งเวลาความชื้นมีตำแหนงตั้งแต 0 ถึง 6h
การตั้งคาจากโรงงานคือ 1 ชั่วโมง (รูปที่ 22)
ตำแหนงตัวเลือกตัวตั้งเวลาความชื้นเปน OFF (รูปที่ 23)
เซ็นเซอรความชื้น OFF ตามการทำงานของเซ็นเซอรตรวจจับการเคลื่อนไหว
湿度传感器湿度感应范围为45%~95%。出厂预设为85%。(图22)
湿度传感器延时设定范围为0~6h,出厂预设为1h。(图22)
湿度传感器延时设定为OFF。(图23)
当延时设定为OFF时,换气扇只有在动作传感器感应到用户运动时进行运转。
运转
VẬN HÀNH การทำงาน
Điều kiện dò của cảm biến chuyển động.
Thời gian trễ là 15 phút.
动作传感器感应条件。
延时设定为15分钟。
สถานะที่ตรวจจับไดของเซ็นเซอรตรวจจับการเคลื่อนไหว เวลาหนวง 15 นาที
Trường hợp sau có thể giảm độ nhạy của cảm biến chuyển động.
- Người trong phòng chuyển động ít.
-用户非常轻微的活动。
以下情况可能会导致动作传感器感应不良。
กรณีตอไปนี้อาจลดความไวของเซ็นเซอรตรวจจับการเคลื่อนไหว
- ผูคนในหองเคลื่อนไหวเพียงเล็กนอย
-室内温度非常接近人体温度。
- Nhiệt độ phòng gần bằng nhiệt độ cơ thể.
- อุณหภูมิหองใกลเคียงกับอุณหภูมิรางกาย
Điều kiện dò của cảm biến độ ẩm.
(Chỉ áp dụng với mẫu 24CURVA, 24CHRVA)
1 Nút chọn cài đặt độ ẩm thay đổi vô cấp trong khoảng 45 %RH ~ 95 %RH.
2 Độ ẩm dò được bởi cảm biến có thể khác so với giá trị trên ẩm kế của bạn.
3 Sản phẩm có thể bật và tắt do biến động độ ẩm của môi trường, bạn có thể khắc phục bằng cách điều chỉnh nút chọn cài đặt độ ẩm.
สถานะที่ตรวจจับไดของเซ็นเซอรความชื้น
(24CURVA, 24CHRVA เทานั้น)
1 ตัวเลือกการตั้งคาความชื้นจะไมเปลี่ยนแปลงเปนขั้นๆ ระหวาง 45 %RH ~ 95 %RH
2 ความชื้นที่ตรวจจับโดยเซ็นเซอรอาจแตกตางจากคาบนมาตรความชื้นสัมพัทธ
3 ผลิตภัณฑอาจเปดและปดเนื่องจากความชื้นในสภาพแวดลอมไมคงที่ คุณสามารถปรับไดโดยเปลี่ยนตัวเลือกการตั้งคาความชื้น
湿度传感器感应条件。
(仅对于24CURVA,24CHRVA)
1 湿度传感器的设定范围为45%~95%。
2 湿度传感器感应湿度可能会和湿度计有出入。
3 根据环境的湿度变化,用户可以选择更换湿度传感器感应范围。
Fig.22 /
Hình 22 / รูปที่ 22
图22
Fig.23 /
Hình 23 / รูปที่ 23
图23
(24CURVA, 24CHRVA only)

SPECIFICATIONS
■Insulation class E IP code :IPX2
The above specification may be changed without further notice.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ขอมูลจำเพาะ
Cấp độ cách điện E Mã IP : IPX2
Thông số kỹ thuật nêu trên có thể được thay đổi mà không thông báo lại.
ความเปนฉนวนระดับ E รหัส IP : IPX2
ขอมูลจำเพาะขางตนอาจเปลี่ยนแปลงไดโดยไมแจงใหทราบลวงหนา
规格
E级绝缘, 防水等级:IPX2
上述参数如有变动,恕不另行通知。
24CURA420
KDK Company, Division of PES
Head Office : 4017, Takaki-cho, Kasugai, Aichi, Japan
Model No. Voltage Frequency Power
consumption Air delivery Noise Static pressure Net weight
24CURA
220
230
240
230
50
50
50
60 14.5 26.5150 130
220
230
240
230
220
230
240
230
220
230
240
230
50
50
50
60
50
50
50
60
50
50
50
60
23.5
14.5
23.5
34.0
26.5
34.0
200
150
200
130
130
130
24CHRA
24CURVA
24CHRVA
[V] [Hz] [W] [m /h] [dB] [Pa] [kg]
Mã sản phẩm Điện áp Tần số Mức tiêu thụ điện Lưu lượng gió Độ ồn Áp suất tĩnh Trọng lượng tịnh
หมายเลขรุน แรงดันไฟฟา ความถี่ อัตราการใชไฟ ปริมาณการดูดอากาศ ระดับเสียง แรงดันสถิต น้ำหนักสุทธิ
电压 频率 功率 风量 噪音 静压 净重
型号
3
11.0
11.5
12.5
25.0
26.0
27.0
140
150
160
100
2.8
100
100
17.0
18.5
20.0
32.0
34.0
35.0
200
210
210
2.8
100
100
110
11.0
11.5
12.5
25.0
26.0
27.0
140
150
160
2.9
100
100
100
17.0
18.5
20.0
32.0
34.0
35.0
200
210
210
2.9
100
100
110
This manual suits for next models
3
Table of contents
Other KDK Fan manuals